Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước
lượt xem 2
download
Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước
- TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên: MÔN TOÁN – KHỐI 9 ……………………… …Lớp 9 Thời gian làm bài: 60phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Hệ phương trình vô nghiệm khi : A. m = - 6. B. m = 1. C. m = -1. D. m = 64. Câu 2: Hệ phương trình có nghiệm là A. (1/2;0) B. (0;-1) C. (0;1) D. (-1/2; 0) Câu 3. Hàm số (m ≠ 7) nghịch biến khi x < 0 với A. m ≥ 7. B. m < 7. C. m > 7. D. m ≠ 7. Câu 4. Điểm M (1;2) thuộc đồ thị hàm số y= ax2 khi a bằng : A. a =2. B. a = -2. C. a = 4. D. a =-4. Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn? A. . B. . C. . D. . Câu 6. Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0; b’ = b/2)) có biệt thức ∆’ là A. ∆’ = b’2 + 4ac. B. ∆’ = b’2 – 4ac. C. ∆’ = b’2 – ac. D. ∆’ =– 4ac. Câu 7. Phương trình có nghiệm kép khi A. . B. . C. . D. . , Câu 8. Đường tròn (O; 2cm) và , (O ; 3cm) tiếp xúc ngoài khi A. OO, = 5cm. B.OO, < 5cm. C. OO, ≥ 5cm. D. OO,> 5cm. Câu 9. Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, cung nào lớn hơn thì A. Có số đo lớn hơn. B. Có số đo nhỏ hơn 90°. C. Có số đo lớn hơn 90. D. Có số đo nhỏ hơn. Câu 10: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Biết = 50 0. So sánh các cung nhỏ AB, AC, BC. Khẳng định nào đúng? A. ; B. ; C. ; D. Kết quả khác Câu 11. Cho ∆MNP nội tiếp đường tròn (O), biết số đo cung nhỏ MN bằng 600 thì số đo góc
- A. . = 1200. . B. = 600. C. = 1200. D. = 600 Câu 12. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn cung 1200 có số đo là A. 1200. B. 900 . C. 300 . D. 600 . Câu 13: Góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn là A. Góc ở tâm. B. Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung. C. Góc có đính ở trong đường tròn. D. Góc nội tiếp. Câu 14.Nếu điểm M nằm ngoài đường tròn (O) đường kính AB và M ∉ AB thì góc AMB là góc A.Bẹt B.Nhọn C.Tù D.Vuông Câu 15. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có thì góc ADC bằng A. 80°. B. 10°. C. 110°. D. 100°. II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Bài 1(1,5 điểm).a. Giải hệ phương trình sau: b. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 48 m. Nếu tăng chiều dài lên gấp 3 lần và chiều rộng tăng 4 lần thì chu vi sẽ là 160m. Tính diện tích hình chữ nhật. Bài 2(1,25 điểm).a. Vẽ đồ thị hàm số: y = -x2 b. Giải phương trình sau: x2 – 5x + 6 = 0 Câu 3 (2,25 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A. Trên AC lấy một điểm M và vẽ đường tròn đường kính MC. Kẻ BM cắt đường tròn tại D. Đường thẳng DA cắt đường tròn tại S. Chứng minh rằng: a. ABCD là một tứ giác nội tiếp; b. c. CA là tia phân giác của góc SCB. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng ( mỗi câu 1/3đ ). 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A C C A B C B A A C D D D B D II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Thang Bài Nội dung – Đáp án điểm a. 0,5 điểm b. Gọi x(m) là chiều dài, y(m) là chiều rộng hình chữ nhật . Đk: 0 < x, y Nửa chu vi HCN là: x+ y = 48:2 =24 (1) Câu 1 Sau khi tăng chiều dài lên 3 lần, chiều rộng lên 4 lần ta được (1,5 điểm) 3x+4y = 160:2 = 80 (2) Từ(1) & (2) ta có hệ pt x+ y =24 0,5 điểm 3x+4y =80. Giải hệ phương trình trên ta được x = 16;y = 8 0,5 điểm Vậy diện tích HCN là: 16 x 8 = 128m2 a. Lập bảng giá trị và vẽ đồ thị đúng 0,75 điẻm b. x2 – 5x + 6 = 0 (a = 1; b = -5; c = 6) 0,5 điểm Câu 2 (1,25 điểm) Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt ; 0,25 điểm Câu 3 a. Ta có góc MDC là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O) nên MDC (2,25 = 90o điểm) ⇒ ΔCDB là tam giác vuông nên nội tiếp đường tròn đường kính BC. Ta có ΔABC vuông tại A. 0,25 điểm ⇒ ΔABC nội tiếp trong đường tròn tâm I đường kính BC. 0,25 điểm Ta có A và D là hai đỉnh kề nhau cùng nhìn BC dưới một góc 90o không đổi. => Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính BC.
- b. Ta có ABD là góc nội tiếp trong đường tròn (I) chắn cung AD. 0,25 điểm Tương tự góc ACD là góc nội tiếp trong đường tròn (I) chắn cung AD Vậy ABD = ACD 0,5 điểm c. Trong đường tròn đường kính MC: có SCM=ADB ( Cùng bù với góc MDS) (1) 0,25 điểm + Trong đường tròn đường kính BC: ADB và ACB đều là các góc nội tiếp chắn cung AB. => ADB=ACB (2) 0,25 điểm Từ (1) và (2) suy ra: SCM =ACB => CA là tia phân giác của SCB. BẢNG ĐẶC TẢ Câu1: Nhận biết số nghiệm của hpt Câu2: Nhận biết nghiệm của hpt Câu3: Nhận biết tinh biến thiên của hàm số y=a x2 Câu4: x/đ hệ số a khi hàm số y=a x2 qua một điểm Câu5: Nhận biết phương trình bậc hai một ẩn Câu6: Nhận biết ∆’ = b’2 + 4ac. Câu7: X/đ gt m để pt có ngiệm kép Câu8: Nhận biết vị trí tương đối của hai đường tron Câu9: Nhận biết mối quan hệ giữa cung và dây Câu10: So sánh cung Câu11: Nhận biết quan hệ góc ở tâm và cung bị chắn Câu12: Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung Câu13: Nhận biết góc nội tiếp
- Câu14: X/đ số đo góc có đỉnh bên trong đường tròn Câu15: Nhận biết số đo góc của tứ giác nội tiếp Bài 1a. Giải HPT 1b. Giải bài toán bang cách lập HPT Bài 2a. Vẻ parapol 2b. giải PT bậc hai một ẩn Bài 3a. C/m tứ giác nội tếp 3b. VD t/c góc nội tiếp c/m hai góc bằng nhau 3c. VD t/c góc nội tiếp và t/g nội tiếp c/m phân giác của góc
- MA TRẬN - Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm= 5,0 điểm - Tự luận: 3 bài = 1 câu x 0,75 điểm + 2 câu x 0,5 điểm + 0,25 hình vẽ + 2 câu x 1 điểm = 5,0 điểm Cấp độ tư Cộng duy Chủ đề Vận dụng Vận dụng Chuẩn Nhận biết Thông hiểu thấp cao KTKN TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Giải 2 Bài 1a 11,7% hệ PT 2. Giải bài toán bằng Bài 1b 10% cách lập hệ PT 3. Hàm số và đồ thị hàm 2 Bài 2a 14,2% số y = ax2 ( a ≠0) 4. PT bậc hai một ẩn; Công thức 2 1 Bài 2b 15% nghiệm của PT bậc hai một ẩn. 5. Ví trí tương đối của hai 1 3,3% đường tròn 6. Số đo 1 1 6,7% cung. Liên hệ giữa cung và
- dây. 7. Góc ở tâm,góc nội tiếp;Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung; 3 1 H.vẽ Bài 3b Bài 3c 30,8% Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn. 8.Tứ giác nội 1 Bài 3a 8,3% tiếp. Cộng 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 306 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 59 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn