Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hiệp Hòa
lượt xem 2
download
‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hiệp Hòa’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hiệp Hòa
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II HIỆP HÒA NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 9 ( Đề thi giồm 02 trang ) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( ) Câu 1: Hàm số y 1 − 2021 x 2 đồng biến khi = A. x < 0. B. x > 0. C. x ∈ R. D. x ≠ 0. Câu 2: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x − 2 x + 3m − 1 = có hai nghiệm x1 ; x2 thoả 2 0 mãn x12 + x2 =? 2 10 2 4 2 4 A. m = . B. m = − . C. m = − . D. m = . 3 3 3 3 2 Câu 3: Với giá trị nào của m thì phương trình x − (3m + 1) x + m − 5 = có nghiệm x = −1? 0 3 5 −5 A. m = . B. m = . C. m = . D. m = 1. 4 2 2 Câu 4: Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt? A. x 2 + x + 1 = . 0 B. 4 x 2 − 4 x + 1 = . 0 C. 371x + 5 x − 1 = . 2 0 D. 4 x = 0 . 2 Câu 5: Cho đường tròn ( O ) có MA, MB là hai tiếp tuyến ( A, B là các tiếp điểm). Biết = 350 thì AMB số đo của cung lớn AB là A. 2550. B. 1450. C. 3150. D. 2150. Câu 6: Trên đường tròn ( O ;3cm ) lấy hai điểm A và B sao cho số đo cung AB lớn bằng 3000 . Khi đó diện tích hình quạt tạo bởi hai bán kính OA, OB và cung nhỏ AB là 15π 3π 5π π A. 2 ( cm2 ) . B. 2 ( cm2 ) . C. 2 ( cm2 ) . D. ( cm 2 ) . 2 x + 3y = 5 Câu 7: Cặp số ( a;b ) là nghiệm của hệ phương trình . Khi đó giá trị của biểu thức 3a 2 − b 3 bằng x+ y = 1 A. −11. B. −1. C. 13. D. −5. Câu 8: Tích hai nghiệm của phương trình −2 x − 5 x + 16 =bằng 2 0 A. −8. B. −16. C. 8. D. 16. x + 2 y = 1 Câu 9: Hệ phương trình vô nghiệm khi a bằng 2 x − ay = 3 A. 6. B. −6. C. −4. D. 4. 2 Câu 10: Cho phương trình: ax + bx + c =, với a, b, c∈ và a ≠ 0 . Nếu b − 4ac = phương trình 0 2 0 thì có nghiệm là −b −a b −b A. x1 x= = 2 . B. x1 x= = 2 . C. x1 x= = 2 . D. x1 x= = 2 . a 2b 2a 2a Câu 11: Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn? A. ( 27 − 3 3 ) x 2 − 2 x + 4 = 0. B. (3 − 2) x 2 = 0. C. 5 + y − y 3 =0. D. ( 12 − 2 3)t + 1 =0. Câu 12: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( O ) . Biết = 1100 thì số đo BOA là ACB A. 1400. B. 700. C. 2200. D. 3050. Câu 13: Tam giác ABC đều ngoại tiếp đường tròn có bán kính 1cm. Diện tích tam giác ABC là 3 3 3 3 A. 3 3 ( cm 2 ) . B. 4 ( cm2 ) . C. 6 3 ( cm 2 ) . D. 2 ( cm2 ) .
- Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 x 2 − x + m + 1 = có hai nghiệm phân 0 biệt? −7 −7 −7 −7 A. m < . B. m ≥ . C. m > . D. m ≤ . 8 8 8 8 Câu 15: Phương trình 2 x 2 − ( m − 1) x − m − 1 = (với m là tham số) có một nghiệm là 0 m −1 m +1 −m + 1 −m − 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 16 (2,5 điểm): 3 x − y =7 a. Giải hệ phương trình . x + y = 5 4 x 8x x − 1 2 b. Rút gọn biểu thức P = + : − với x > 0; x ≠ 4; x ≠ 9 . x +2 4− x x−2 x x c. Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y m 2 x 3 m 2 song song với đường thẳng d ' : y 2024 x 2025 . Câu 17 (1,0 điểm): Cho phương trình x 2 − mx + m − 1 = (1) , m là tham số. 0 a) Giải phương trình (1) với m = −2 . 2 x1 x2 + 3 b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 và biểu thức A = đạt giá trị x1 + x2 + 2 ( x1 x2 + 1) 2 2 lớn nhất. Câu 18 (1,0 điểm): Trong kỳ thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2022-2023, tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Trường THPT A và Trường THPT B là 900 học sinh. So với chỉ tiêu tuyển sinh thì số lượng thí sinh đăng ký dự tuyển vào Trường THPT A và Trường THPT B nhiều hơn lần lượt là 15% và 10%. Biết tổng số thí sinh đăng ký dự tuyển của cả hai trường là 1010. Hỏi chỉ tiêu tuyển sinh của mỗi trường là bao nhiêu học sinh? Câu 19 (2,0 điểm): Cho đường tròn ( O; R ) và đường thẳng d không có điểm chung với đường tròn (O ) . Gọi H là hình chiếu của O trên đường thẳng d . Từ một điểm M bất kì trên đường thẳng d ( M ≠ H ) , kẻ hai tiếp tuyến MA , MB với đường tròn ( O ) ( A và B là các tiếp điểm). Dây AB cắt OH tại C và cắt OM tại D . Chứng minh rằng: a) Tứ giác MAOB nội tiếp. b) OC . OH = OD . OM . c) Khi điểm M di chuyển trên đường thẳng d thì dây AB luôn đi qua một điểm cố định. 2 Câu 20 (0,5 điểm): Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ( x − 1)( x + 3)( x + 5) = có m 1 1 1 1 4 nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 , x4 thỏa mãn: + + + = −1. x1 x2 x3 x4 -------------------------------Hết-------------------------------- Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................
- ĐÁP ÁN Phần 1: Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A C A C D B D A C D B A A A B Phần 2: Tự luận Câu Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm Câu 16 (2,5 điểm) 3 x − y = 7 y =5 − x y =5 − x Ta có : ⇔ ⇔ 0,5 a x + y 5 = 3 x − (5 − x) 7 = 12 = 4 x (1,0 = 3= 3x x ⇔ ⇔ 0,25 điểm) 5− x y = y = 2 Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) = (3; 2) . 0,25 Với x 0; x 4; x 9 ta có: 4 x 8 x x 1 : 2 P x 2 4 x x2 x x 4 x. x 2 8x : x 1 2 x 2 0,25 x 2 x 2 x x 2 4 x 8 x x 3 : b x 2 x x 2 x 2 (1 điểm) 4 x x 2 x x 2 . 0,25 x 2 x 2 x 3 4 x x 3 0,25 4x x 3 4x Vậy x 0; x 4; x 9 thì P . 0,25 x 3 Vì 3 2025 nên đường thẳng d : y m 2 x 3m 2 song song với c 0,25 đường thẳng d ' : y 2022 x 5 m-2 =2024 ( 0,5 điểm) m= 2026 (t/m ĐK) 0,25 Vậy m =2026 là giá trị cần tìm Câu 17 (1,0điểm) 2 Với m = −2 , phương trình (1) trở thành x + 2 x − 3 =0. 0,25 a) Giải ra được x = 1, x = −3. (0,5 điểm) 0,25 Vậy với m = −2 phương trình (1) có tập nghiệm là 1; 3 . ( m − 2) 2 Ta có: ∆ m 2 − 4m + 4 = = ≥ 0, ∀m b) Do đó phương trình 1 luôn có hai nghiệm x1 ; x2 với mọi m . (0,5 0,25 điểm) x1 + x2 = m Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: x1 x2 m − 1 =
- Câu Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm 2 x1 x2 + 3 2 x1 x2 + 3 2 ( m − 1) + 3 2m + 1 Biến đổi A = 2 = = = x1 + x2 + 2 ( x1 x2 + 1) ( x1 + x2 )2 + 2 2 m2 + 2 m2 + 2 m 2 + 2 − ( m − 1) 2 ( m − 1)2 0,25 A= = 1− m2 + 2 m2 + 2 Lập luận chỉ ra A ≤ 1 , dấu “=” xảy ra khi m = 1. Kết luận Câu 18 (1,0 điểm) Gọi x, y (thí sinh) lần lượt là chỉ tiêu tuyển sinh của trường THPT A và THPT * B . Điều kiện: x, y ∈ và x, y < 900. Vì tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Trường THPT A và trường THPT B là 900 học 0,25 sinh nên ta có phương trình: x + y = (1) 900 Số thí sinh đăng ký dự tuyển vào Trường THPT A là x + x.15% = sinh) 1,15 x (thí Số thí sinh đăng ký dự tuyển vào Trường THPT B là y + y.10% = sinh) 1,1 y (thí (1,0 Vì tổng số thí sinh đăng ký dự tuyển của cả hai trường là 1010 học sinh nên ta 0,25 điểm) có phương trình: 1,15 x + 1,1 y = ( 2 ) 1010 Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình = 900= 400 x + y x 0,25 ⇔ (t / m). 1,15 x + 1,1 y 1010 = 500 = y Chỉ tiêu tuyển sinh của Trường THPT A là 400 học sinh. 0,25 Chỉ tiêu tuyển sinh của Trường THPT B là 500 học sinh. Câu 19 (2,0 điểm) d H A C M O D B Do MA, MB là hai tiếp tuyến của đường tròn (O) nên MA ⊥ OA; MB ⊥ OB 0,5 a) ⇒ MAO MBO 900 . = = (1 điểm) 0,25 Tứ giác MAOB có MAO + MBO = 900 + 900 = 1800 Mà đây là hai góc ở vị trí đối diện nhau nên tứ giác MAOB nội tiếp được trong 0,25 một đường tròn. b) Chứng minh được OM ⊥ BC tại D 0,25 (0,5 OD OC Chứng minh ∆ODC ∆OHM ( g − g ) ⇒ = ⇒ OC.OH= OD.OM 0,25 điểm) OH OM
- Câu Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm ∆MAO vuông tại A , đường cao OD có OA2 = OD.OM ⇒ OD.OM = R 2 0,25 Suy ra OC.OH = R 2 Vì điểm O và đường thẳng d cố định nên H cố định do đó OH cố định và có c) độ dài không đổi ⇒ C ∈ OH cố định (1) (0,5 R2 điểm) Từ OC.OH =R 2 ⇒ OC = không đổi (2) OH 0,25 Từ (1) và (2) suy ra điểm C cố định suy ra dây AB luôn đi qua điểm C cố định Vậy khi điểm M di chuyển trên đường thẳng d thì dây AB luôn đi qua một điểm cố định Câu 20 (0,5 điểm) Ta có: ( x 2 − 1)( x + 3)( x + 5) = m (1) ⇔ ( x + 1)( x + 3)( x − 1)( x + 5) = m ⇔ ( x 2 + 4 x + 3)( x 2 + 4 x − 5) = m (2) 2 2 Đặt y = x + 4 x + 4 = ( x + 2) ≥ 0 (∀x ∈ R ) . Khi đó (2) có dạng : ( y − 1)( y − 9) = hay y 2 − 10 y + 9 − m = m 0 (3) 0,25 Phương trình (1) có bốn nghiệm phân biệt tương đương với phương trình (3) có hai nghiệm dương phân biệt y1 > y2 > 0 . ∆ ' = 16 + m > 0 ⇔ S= y1 + y2= 10 > 0 ⇔ −16 < m < 9 (4) (0,5 P = y . y =9 − m > 0 điểm) 1 2 Khi y1 , y2 là hai nghiệm dương phân biệt của phương trình (3) thì phương 2 2 trình (2) tương đương với: x + 4 x + 4 − y1 = hoặc x + 4 x + 4 − y2 = 0 0 2 Gọi x1 , x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình: x + 4 x + 4 − y1 = (5) 0 2 Gọi x3 , x4 là hai nghiệm phân biệt của phương trình: x + 4 x + 4 − y2 = (6) 0 Áp dụng định lý Vi-et cho các phương trình (3), (5), (6) ta có : 0,25 1 1 1 1 x1 + x2 x3 + x4 −4 −4 4( y1 + y2 ) − 32 + + + = + = + = x1 x2 x3 x4 x1 x2 x3 x4 4 − y1 4 − y2 16 − 4( y1 + y2 ) + y1 y2 40 − 32 8 = = = −1 16 − 40 + 9 − m −15 − m −7 ⇔ m = ( thỏa mãn) Tổng 7,0 điểm Lưu ý khi chấm bài tự luận: - Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic. Nếu học sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng. - Với câu 16, nếu học sinh dùng MTCT bấm và cho được kết quả đúng thì cho 0,5 điểm - Với Câu 19, nếu học sinh không vẽ hình thì không chấm. ----------------*^*^*----------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn