intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: TOÁN – LỚP 9 TT Chủ đề Nội dung/ Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL KQ KQ KQ KQ 1 Phương Hệ phương trình, giải hệ phương 4 1 3 22,5% trình, hệ trình bằng phương pháp cộng đại 1đ 0,5đ 0,75đ 2,25đ phương số, phương pháp thế. trình Giải bài toán bằng cách lập hệ 1 1 17,5% phương trình 0,25đ 1,5đ 1,75đ 2 Hàm số và Hàm số và đồ thị hàm số y = ax2 1 1 1 10% đồ thị (a  0) 0,25đ 0,5đ 0,25đ 1đ 3 Góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo 5 3 1 1/2 40% bởi tia tiếp tuyến và dây cung, góc 1,25đ 0,75đ 1đ 1đ 4,0đ Góc với có đỉnh bên trong, ngoài đường đường tròn tròn 2 1/2 10% Tứ giác nội tiếp 0,5đ 0,5đ 1,0đ Tổng số câu 12 2 8 1 3/2 1/2 25 Tổng điểm 3,0 1,0 2,0 1,0 2,0 1,0 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên ra ma trận (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Trương Thị Linh Dụng Văn Song
  2. PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Vận vị kiến thức Nhận Thông Vận Chủ đề dụng biêt hiểu dụng cao Nhận iết TN4 C1,2,4,9. TLC1 4TN 3TN – Nhận biết đư c hái niệm phương trình bậc 1TL nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. – Nhận biết đư c khái niệm nghiệm của hệ Hệ phương hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Hệ hai trình, giải hệ phương phương trình - Nhận biết cách giải hệ phương trình bậc 1 nhất hai ẩn đơn giản. trình bậc bằng phép nhất hai ẩn cộng đại số, Thông hiểu: TN3 C3,5.10 phép thế. – T nh đư c nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng má t nh cầm tay. Vận dụng: – Giải đư c hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
  3. – Giải qu ết đư c một số vấn đ th c ti n (đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (v dụ: các bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...). Vận dụng cao: – Giải qu ết đư c một số vấn đ th c ti n (phức hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Giải bài toán Nhận iết TN1.C16 1TN 1TL bằng cách lập – Nhận biết nhanh và nhẩm nghiệm của hệ hệ phương hai phương trình bậc nhất hai ẩn. trình Vận dụng: TL1 C4 – Giải đư c hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. – Giải qu ết đư c một số vấn đ th c ti n (đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (v dụ: các bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...). Vận dụng cao: – Giải qu ết đư c một số vấn đ th c ti n (phức hợp, không quen thuộc) gắn với hệ
  4. hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Hàm số và đồ Nhận biết: TN1 C8. TL C2 1TN 1TN Nhận biết đư c tính đối xứng (trục) và trục 1TL thị hàm số đối xứng của đồ thị hàm số y = ax2 (a  0) y = ax2 (a ≠ 0). – T nh chất hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Thông hiểu: TN1 C7 Thiết lập đư c bảng giá trị của hàm số y = Hàm số và ax2 (a ≠ 0), 2 đồ thị Vận dụng: Vẽ đư c đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Vận dụng cao: Giải quyết đư c một số vấn đ th c ti n gắn với hàm số y = ax2 (a ≠ 0) và đồ thị (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). 3 Góc với Góc ở tâm, góc Nhận iết: TN5 C11,12,14,15,16 5TN 3TN 1/2 TL – Nhận biết đư c góc ở tâm, góc nội tiếp. góc đường tròn nội tiếp, góc 1TL tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, góc có tạo bởi tia tiếp
  5. tuyến và dây đỉnh bên trong, ngoài đường tròn cung, góc có Thông hiểu :TN3 C17,18,19 -TL1 C3 đỉnh bên trong, – Giải th ch đư c mối liên hệ giữa số đo của ngoài đường cung với số đo góc ở tâm, tròn số đo góc nội tiếp. – Giải th ch đư c mối liên hệ giữa số đo góc nội tiếp và số đo góc ở tâm cùng chắn một cung. Vận dụng cao: TL1/2 C5b -Dùng mối liên hệ giữa các góc để chứng minh, so sánh và tính số đo các góc Tứ giác nội Nhận biết: TN2 C13, 20 2TN 1/2TL tiếp – Nhận biết đư c tứ giác nội tiếp đường tròn. Thông hiểu – Giải th ch đư c định lí v tổng hai góc đối của tứ giác nội tiếp bằng 180o. – Xác định đư c tâm và bán nh đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật, hình vuông. Vận dụng : TL1/2 C5a - Chứng minh đư c tứ giác nội tiếp – T nh đư c độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn, diện tích hình vành khuyên (hình
  6. giới hạn bởi hai đường tròn đồng tâm). – Giải qu ết đư c một số vấn đ th c ti n (đơn giản, quen thuộc) gắn với đường tròn (v dụ: một số bài toán liên quan đến chu ển động tròn trong Vật l ; t nh đư c diện t ch một số hình phẳng có thể đưa v những hình phẳng gắn với hình tròn, chẳng hạn hình viên phân,...). Vận dụng cao – Giải qu ết đư c một số vấn đ th c ti n (phức hợp, không quen thuộc) gắn với đường tròn. Tổng 12 TN 8 TN 3/2TL 1/2TL 2TL 1TL 40% 30% 20% 10% Tỉ ệ chung 70% 30% Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên lập bảng (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Trương Thị Linh Dụng Văn Song
  7. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2023- 2024 MÔN: TOÁN – LỚP 9 Họ và tên:............................... Thời gian làm bài: 90 phút ( hông ể thời gian phát đ ) Lớp….. (Đ có 25 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Lời phê của thầ (cô) giáo: ĐỀ 1: A. TRẮC NGHIỆM 0 điể Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở ỗi câu sau ax + by = c Câu 1: Hệ phương trình  có một nghiệm du nhất hi: a'x + b'y = c' a b a b c a b a b c A.  B.   C.  D.   a' b ' a' b' c' a ' b' a ' b' c'  3x  2y  1 Câu 2: Cho hệ phương trình  hi đó hệ phương trình nà : 6x  4y  2 A. Vô nghiệm B. Vô số nghiệm C. Có một nghiệm D. Có hai nghiệm  x  2y  3 Câu 3: Hệ phương trình  có nghiệm số là:  2x  y  1 A. (- 1 ; - 2) B. ( - 2 ; - 3) C. (1 ; - 1) D. (3 ; 0)  x  y 1 Câu 4: Khi biểu di n hình học tập nghiệm hai phương trình của hệ  là hai đường 2 x  2 y  2 thẳng: A. Cắt nhau B. Song song C. Trùng nhau D. Vuông góc  2x  y  1 Câu 5: Hệ phương trình  vô nghiệm hi: (b  1) x  y  3 A. b = 1 B. b = -1 C. b = 3 D. b = -3 Câu 6: Một số t nhiên có hai chữ số biết tổng của hai chữ số bằng 7. Khi đảo thứ t hai chữ số đó thì số đã cho tăng lên 27 đơn vị . Vậ số t nhiên đó có: A. Chữ số hàng đơn vị là 7. B. Chữ số hàng chục là 3. C. Chữ số hàng đơn vị là 9. D. Chữ số hàng chục là 2. Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Ox có đồ thị hàm số = 3x2. Điểm nào sau đâ thuộc đồ thị? A. (-1; 3) B. (2; 6) C. (- 1; - 3) D. (- 2; - 6) Câu 8: Cho hàm số y  15 x . Kết luận nào sau đâ là đúng? 2 A. Hàm số trên luôn đồng biến. B. Hàm số trên nghịch biến hi x > 0. C. Hàm số nhận giá trị âm với mọi x. D. Hàm số trên luôn nghịch biến. Câu 9: Phương trình nào sau đâ ết h p với phương trình 2x - = 1 để đư c một hệ phương trình có vô số nghiệm? A. 2x +y = 1 B. 2x - 2y = 2 C. - 4x + 2y = -2 D. 4x -2y = - 2
  8.  2x  y  1 Câu 10: Hệ phương trình  có một nghiệm du nhất hi:  mx  y  3 A. m  - 2 B. m  2 C. m  0 D. m  1/2 0 Câu 11: Trong một đường tròn, góc ở tâm chắn cung 130 có số đo bằng: A. 1300 B. 650 C. 300 D. 2600 Câu 12: Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn cung 1300 có số đo bằng A. 1300 B. 2600 C. 300 D. 650 Câu 13: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có DAB  1200 . Vậ số đo BCD bằng: A. 1200 B. 600 C. 900 D. 1800 Câu 14: Trong các hẳng định sau, hẳng định nào sai? A. Trong một đường tròn, các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau. B. Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng số đo của cung bị chắn. C. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông. D. Trong một đường tròn, số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó. Câu 15: Trong một đường tròn, góc tạo bởi tiếp tu ến và dâ cung là góc: A. Có đỉnh là tiếp tu ến. B. Có một cạnh là tiếp tu ến, cạnh ia chứa đâ cung. C. Có đỉnh tại tiếp điểm và hai cạnh chứa hai dâ cung. D. Có đỉnh nằm trên đường tròn, một cạnh là tia tiếp tu ến, cạnh ia chứa dâ cung. Câu 16: Kim giờ và im phút của một đồng hồ tạo thành một góc ở tâm bằng bao nhiêu độ hi đồng hồ chỉ đúng 8 giờ ? A. 2400 B. 1200 C. 1200 và 2400 D. Kết quả hác Câu 17: Cho tam giác ABC có A  60 nội tiếp đường tròn (O). Số đo góc BOC bằng: 0 A. 600 B. 1200 C. 300 D. 1000 Câu 18: Cho hình vẽ 1 biết sđ AC = 1200 hi đó IAB bằng: A A. 400 B. 600 120 C. 500 D. 300 C I O B H1 P Câu 19: Trong hình 2 biết NPQ = 450 , MQP = 300 M K 45 hi đó MKQ bằng: O N A. 150 B. 750 30 C. 900 D. 1050 Q H2 Câu 20: Trong các tứ giác sau tứ giác nào nội tiếp đư c một đường tròn? A. Hình thang vuông B. Hình thoi C. Hình thang cân D. Hình bình hành B. TỰ LUẬN: 0 điể 2x  y  5 Câu 1 (0,5 điểm): Giải hệ phương trình sau:  x  y  1
  9. 1 Câu 2 (0,5 điểm): Cho hàm số y  x 2 , hàm số trên đồng biến hi nào, nghịch biến hi nào? 2 Câu 3 (1,0 điểm): Cho đường tròn (O) và điểm M nằm bên ngoài đường tròn đó. Qua điểm M ẻ tiếp tu ến MA (A là tiếp điểm) và cát tu ến MBC đến đường tròn. Chứng minh MA2 = MB.MC Câu 4 (1,5 điểm): Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Bác Hưng đầu tư 500 triệu đồng vào hai hoản: mua trái phiếu doanh nghiệp với lãi suất 8% một năm và gửi tiết iệm ngân hàng với lãi suất 5% một năm. Cuối năm bác Hưng nhận đư c 35,5 triệu đồng ti n lãi. Hỏi bác Hưng đầu tư vào mỗi hoản bao nhiêu ti n? Câu 5 (1,5 điểm): Gọi C là điểm ch nh giữa cung nhỏ AB của một đường tròn (O). Trên dâ AB lấ hai điểm D và E (D nằm giữa A và E), hai tia CD và CE thứ t cắt đường tròn tại P và Q. a) Chứng minh tứ giác DEQP nội tiếp. b) Chứng minh AC là tiếp tu ến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ADP. BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………..……
  10. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  11. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: TOÁN – LỚP 9 Họ và tên:............................... Thời gian làm bài: 90 phút ( hông ể thời gian phát đ ) Lớp….. (Đ có 25 câu, 03 trang ) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm: Lời phê của thầ (cô) giáo: ĐỀ 2: A. TRẮC NGHIỆM 0 điể Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở ỗi câu sau Câu 1: Trong một đường tròn, góc ở tâm chắn cung 1300 có số đo bằng: A. 1300 B. 650 C. 300 D. 2600 Câu 2: Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn cung 1300 có số đo bằng: A. 1300 B. 2600 C. 650 D. 300 Câu 3: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có DAB  1200 . Vậ số đo BCD bằng: A. 1200 B. 600 C. 900 D. 1800 Câu 4: Trong các hẳng định sau, hẳng định nào sai? A. Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng số đo của cung bị chắn. B. Trong một đường tròn, các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau. C. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông. D. Trong một đường tròn, số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó. Câu 5: Trong một đường tròn, góc tạo bởi tiếp tu ến và dâ cung là góc: A. Có đỉnh là tiếp tu ến. B. Có một cạnh là tiếp tu ến, cạnh ia chứa đâ cung. C. Có đỉnh nằm trên đường tròn, một cạnh là tia tiếp tu ến, cạnh ia chứa dâ cung. D. Có đỉnh tại tiếp điểm và hai cạnh chứa hai dâ cung. Câu 6 : Kim giờ và im phút của một đồng hồ tạo thành một góc ở tâm bằng bao nhiêu độ hi đồng hồ chỉ đúng 8 giờ ? A. 1200 B. 2400 C. 1200 và 2400 D. Kết quả hác Câu 7: Cho tam giác ABC có A  600 nội tiếp đường tròn (O). Số đo góc BOC bằng: A. 600 B. 1200 C. 300 0 D. 100 P Câu 8: Trong hình 2 biết NPQ = 450 , MQP = 300 M K 45 hi đó MKQ bằng: O N 30 A. 150 B. 75 0 C. 900 D. 1050 Q H2 Câu 9: Trong các tứ giác sau tứ giác nào nội tiếp đư c một đường tròn?
  12. A. Hình thang vuông B. Hình thoi C. Hình bình hành D. Hình thang cân Câu 10: Cho hình vẽ 1 biết sđ AC = 1200 hi đó IAB bằng: A. 400 B. 600 C. 300 D. 500 ax + by = c Câu 11: Hệ phương trình  có một nghiệm du nhất hi: a'x + b'y = c' a b a b a b c a b c A.  B.  C.   D.   a ' b' a' b ' a' b' c' a ' b' c'  3x  2y  1 Câu 12: Cho hệ phương trình  hi đó hệ phương trình nà : 6x  4y  2 A. Vô nghiệm B. Có một nghiệm C. Vô số nghiệm D. Có hai nghiệm  x  2y  3 Câu 13: Hệ phương trình  có nghiệm số:  2x  y  1 A. (- 1 ; - 2) B. ( - 2 ; - 3) C. (1 ; - 1) D. (3 ; 0)  x  y 1 Câu 14: Khi biểu di n hình học tập nghiệm hai phương trình của hệ  là hai đường 2 x  2 y  2 thẳng: A. Cắt nhau B. Trùng nhau C. Song song D. Vuông góc  2x  y  1 Câu 15 : Hệ phương trình  vô nghiệm hi: (b  1) x  y  3 A. b = 3 B. b = -1 C. b = 1 D. b = -3 Câu 16: Một số t nhiên có hai chữ số biết tổng của hai chữ số bằng 7. Khi đảo thứ t hai chữ số đó thì số đã cho tăng lên 27 đơn vị . Vậ số t nhiên đó có A. Chữ số hàng đơn vị là 7. B. Chữ số hàng chục là 2. C. Chữ số hàng đơn vị là 9. D. Chữ số hàng chục là 3. Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Ox có đồ thị hàm số = 3x2. Điểm nào sau đâ thuộc đồ thị? A. (-1; 3) B. (2; 6) C. (- 1; - 3) D. (- 2; - 6) Câu 18: Cho hàm số y  15 x . Kết luận nào sau đâ là đúng? 2 A. Hàm số trên luôn đồng biến. B. Hàm số trên nghịch biến hi x > 0. C. Hàm số nhận giá trị âm với mọi x. D. Hàm số trên luôn nghịch biến. Câu 19: Phương trình nào sau đâ ết h p với phương trình 2x - = 1 để đư c một hệ phương trình có vô số nghiệm? A. 2x +y = 1 B. 2x - 2y = 2 D. 4x -2y = - 2 D. - 4x + 2y = -2  2x  y  1 Câu 20 :Hệ phương trình  có một nghiệm du nhất hi: mx  y  3 A. m  2 B. m  - 2 C. m  0 D. m  1/2 B. TỰ LUẬN: (5,0 điể
  13. 2x  y  5 Câu 1 (0,5 điểm): Giải hệ phương trình sau:  x  y  1 1 Câu 2 (0,5 điểm): Cho hàm số y  x 2 , hàm số trên đồng biến hi nào, nghịch biến hi nào? 2 Câu 3 (1,0 điểm): Cho đường tròn (O) và điểm M nằm bên ngoài đường tròn đó. Qua điểm M ẻ tiếp tu ến MA (A tiếp điểm) và cát tu ến MBC đến đường tròn. Chứng minh MA2 = MB.MC Câu 4 (1,5 điểm): Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Bác Hưng đầu tư 500 triệu đồng vào hai hoản: mua trái phiếu doanh nghiệp với lãi suất 8% một năm và gửi tiết iệm ngân hàng với lãi suất 5% một năm. Cuối năm bác Hưng nhận đư c 35,5 triệu đồng ti n lãi. Hỏi bác Hưng đầu tư vào mỗi hoản bao nhiêu ti n? Câu 5 (1,5 điểm): Gọi C là điểm ch nh giữa cung nhỏ AB của một đường tròn (O). Trên dâ AB lấ hai điểm D và E (D nằm giữa A và E), hai tia CD và CE thứ t cắt đường tròn tại P và Q. a) Chứng minh tứ giác DEQP nội tiếp. b) Chứng minh AC là tiếp tu ến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ADP. BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  14. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  15. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN – LỚP 9 (Bản hướng dẫn gồm 03 trang) I. HƯỚNG DẪN CHUNG + Trắc nghiệm chấm theo đáp án và biểu điểm. + Học sinh giải theo cách hác đúng và logic ghi điểm tối đa theo biểu điểm. + Cách làm tròn điểm toàn bài theo qu chế. + GV chấm có thể chia nhỏ điểm thành 0,25 để cho điểm h p lý. + Câu 2,4 phần t luận học sinh vẽ hình sai các điểm hoặc hông có hình vẽ thì không ghi điểm bài làm. * Đối với HS khuyết tật + Trắc nghiệm chấm theo đáp án và biểu điểm. + T luận học sinh làm có ý đúng, di n đạt chưa đầ đủ vẫn ghi điểm tối đa. II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM ( 0 điể Mỗi câu chọn đúng được 0 2 điể Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 1 C B C C C D A B C A A D B B D B B D D C Đề 2 A C B A C A B D D C A C C B A B A B D B B. TỰ LUẬN 0 điể Câu ý Đáp án Điể 2x  y  5  3x  6   0,25 Câu 1: x  y  1 x  y  1 x  2 (0,5 điể   y 1 0,25 Vậ hệ phương trình có nghiệm du nhất (x; ) = (2; 1) 1 Hàm số y  x 2 đồng biến hi x > 0 0,25 Câu 2: 2 0 điể 1 2 Hàm số y  x nghịch biến hi x < 0 2 0,25 A Câu 3: O M 0,25 1 0 điể C B
  16. 1 Xét MAB và MCA có: M chung, MAB  MCA  sd AB 2 0,5 Do đó: MAB MCA (g-g) MA MB    MA2  MB.MC 0,25 MC MA Gói số ti n bác Hưng mua trái phiếu doanh nghiệp là x (triệu đồng) 0,25 và số ti n bác Hưng gửi tiết iệm ngân hàng là (triệu đồng) Ta có phương trình: x + = 500 (1) 0,25 Số ti n lãi bác Hưng thu đư c từ trái phiếu doanh nghiệp là 0,08x 0,25 Câu 4: Số ti n lãi bác Hưng thu đư c từ gửi tiết iệm ngân hàng là 0,05y (1, điể Ta có phương trình: 0,08x + 0,05 = 35,5 (2)  x  y  500 0,25 Kết h p (1) và (2) ta có hệ phương trình:  0,08 x  0,05 y  35,5  x  350 Giải hệ phương trình ta đư c  (TMĐK) 0,25  y  150 Vậ Bác Hưng đã dùng 350 triệu đồng để mua trái phiếu doanh 0,25 nghiệp và 150 triệu đồng gửi tiết iệm ngân hàng. x C A D E B O P Câu 5: Q (1, điể sd BC  sd AP Ta có CDE  2 (1) 0,25 a 1 sd AC  sd AP EQP  sdCP  (2) 2 2 Mà AC  BC ( giả thiết) (3)
  17. Từ (1),(2),(3)  CDE  EQP Lại có: CDE  EDP  180 0 0,25 Nên EQP  EDP  180 0 Vậ tứ giác EDQP nội tiếp Trên nửa mặt phẳng bờ AD hông chứa điểm P, vẽ tiếp tu ến Ax với đường tròn ngoại tiếp tam giác ADP 0,5 1 Ta có DAx  DPA  sd AD 2 b DPA  DAC (cùng chắn hai cung bằng nhau AC  CB )  DAC  DAx 0,5 Do đó tia AC trùng với tia Ax Vậ AC là tiếp tu ến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ADP Du ệt của BGH Du ệt của TTCM Giáo viên ra đ (Kí và ghi rõ họ và tên) (K và ghi rõ họ và tên) (K và ghi rõ họ và tên) Trương Thị inh Dụng Văn Song
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2