intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước" sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II - TOÁN 9 NĂM HỌC 2024-2025 Tổng Mức độ đánh giá Chương/Chủ Nội dung/đơn vị kiến % điểm TT (4 - 11) đề thức (12) (1) (2) (3) NB TH VD TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 2 TL2 3 Hàm số Hàm số y = ax2 (a (TN1,2) 1,0đ 1,5đ y = ax2(a 0) 0) và đồ thị 0,5đ 15% và ., đồ thị; 1 4 2 TL3a TL3b,4 Phương Phương trình bậc 9 trình bậc hai hai một ẩn. Định lí (TN3,4,5,6) TL1a; b 0,5đ 1,5đ 1,0đ 1đ 4,0đ một ẩn. 40% Viète và ứng dụng Góc góc nội tiếp. HÌNH VẼ TL5b,c 7 Đường tròn ngoại 4 TL5a 1,5đ 4,0đ tiếp tam giác. Đường (TN7 1,5đ 40% 2 Đường tròn tròn nội tiếp tam giác 1,2,3phầnII) Tứ giác nội tiếp 1,0 2 2 Đa giác đều Đa giác đều (TN8 0,5đ 3 4phần II) 5% 0,5 Tổng 12 2 3 4 21 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 30% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II - TOÁN 9 NĂM HỌC: 2024-2025 Đơn vị kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá thức NB TH VD ĐẠI SỐ 1 Hàm số và Nhận biết: C1;2 TN đồ thị - Nhận biết được tính đối xứng (trục) và trục Phương đối xứng của đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0). trình bậc Thông hiểu: hai một ẩn - Thiết lập được bảng giá trị của hàm số y = C2TL Hàm số y = ax 2 ax (a ≠ 0). - Vẽ được đồ thị của hàm số y = 2 (a ≠ 0) và đồ thị ax2 (a ≠ 0). Vận dụng: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với hàm số y = ax2 (a ≠ 0) và đồ thị (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Phương trình Nhận biết: C3; 4;5;6TN bậc hai một ẩn. - Nhận biết được khái niệm phương trình bậc C1 TL Định lí Viète hai một ẩn. Thông hiểu: - Tính được nghiệm phương trình bậc hai một C3a TL ẩn bằng máy tính cầm tay. - Giải thích được định lí Viète. Vận dụng: C3b; 4TL - Giải được phương trình bậc hai một ẩn. - Ứng dụng được định lí Viète vào tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai, tìm hai số biết tổng và tích của chúng, ... - Vận dụng được phương trình bậc hai vào giải quyết bài toán thực tiễn (đơn giản, quen
  3. thuộc). 2 Đường Nhận biết: Nhận biết được góc nội tiếp. C7TN tròn Thông hiểu: C2TN Phần II - Giải thích được mối liên hệ giữa số đo của Góc góc nội tiếp cung với số đo góc nội tiếp. - Giải thích được mối liên hệ giữa số đo góc nội tiếp và số đo góc ở tâm cùng chắn một cung. Nhận biết: C1TN Phần II Hình vẽ - Nhận biết được định nghĩa đường tròn ngoại C5TL tiếp tam giác. - Nhận biết được định nghĩa đường tròn nội Đường tròn tiếp tam giác. ngoại tiếp tam Thông hiểu: giác. Đường - Xác định được tâm và bán kính đường tròn tròn nội tiếp tam ngoại tiếp tam giác, trong đó có tâm và bán giác kính đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông, tam giác đều. – Xác định được tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác, trong đó có tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều. Tứ giác nội tiếp Nhận biết: C3TN Phần II C5a TL C5b,c TL - Nhận biết được tứ giác nội tiếp đường tròn Thông hiểu: - Giải thích được định lí về tổng hai góc đối của tứ giác nội tiếp bằng 1800. - Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật, hình vuông. Vận dụng: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
  4. với đường tròn (ví dụ: một số bài toán liên quan đến chuyển động tròn trong Vật lí; tính được diện tích một số hình phẳng có thể đưa về những hình phẳng gắn với hình tròn, chẳng hạn hình viên phân,...). Nhận biết: C8TN - Nhận dạng được đa giác đều. – Nhận biết C4TN Phần II được phép quay. - Mô tả được các phép quay giữ nguyên hình Đa giác Đa giác đều đa giác đều. 3 đều - Nhận biết được những hình phẳng đều trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... - Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đều. Tổng 14 câu 4 câu 4 câu Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30%
  5. TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU KIỂM TRA GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên:…………….………...……..… MÔN TOÁN – LỚP 9 Lớp: 9 Ngày kiểm tra /03/2025 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A. TRẮC NGHIỆM PHẦN I (2,0 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng ở mỗi câu sau. Câu 1. Quan sát hình 1, điểm nào là điểm thấp nhất của đồ thị? A. Điểm B. B. Điểm B’. C. Điểm A. D. Điểm O. Câu 2. Quan sát hình 1, hai điểm đối xứng nhau qua trục tung Oy là A. điểm A và A’. B. điểm B và A’. (hình C. điểm A và O. D. điểm A và B 1) Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc hai? A. x2 – 9 = 0. B. x2 + 8x = 0. C. x2 + 8x – 9 = 0. D. x + 8x – 9 = 0. Câu 4. Nếu hai số có tổng là và tích là thì hai số là nghiệm của phương trình A. . B. . C. . D. . Câu 5. Phương trình ( 0) có ∆ = 0 thì phương trình có nghiệm kép là A. B. C. D. Câu 6. Phương trình x2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có – b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm là A. 1; B. –1; C. –1; D. 1; Câu 7. Hình nào dưới đây biểu diễn góc nội tiếp? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 8. Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép quay ngược chiều tâm O với góc quay nào sau đây biến điểm A thành điểm D? A. 900. B. 1800 C. 2700. D. 3600. PHẦN II (1,0 điểm). Hãy nối nội dung cột A với cột B để có khẳng định đúng (Mỗi ý 0,25đ)
  6. A B Tâm đường tròn nội tiếp của một tam 1/ a/ trung trực giác là giao điểm của ba đường 2/ Số đo của góc nội tiếp bằng b/ một đa giác đều 3/ Mỗi hình chữ nhật là c/ nửa số đo cung bị chắn 4/ Tam giác đều là d/ một tứ giác nội tiếp đường tròn. e/ phân giác f/ số đo cung bị chắn ĐÁP ÁN: 1-.....; 2-......; 3-......; 4-........ B. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Xác định hệ số a; b; c của mỗi phương trình bậc hai sau: a) b) Bài 2. (1,0 điểm) Vẽ đồ hàm số y = -2x2 Bài 3. (1,0 điểm) a) Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm (nếu có) của phương trình sau: b) Giải phương trình sau: 2x2 – 5x + 1 = 0 Bài 4. (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Một người đi xe máy từ Tiên Phước đến thành phố Đà Nẵng cách nhau . Khi về người đó tăng vận tốc thêm so với lúc đi, do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc lúc đi của xe máy Bài 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R. Gọi AH, BK là các đường cao của tam giác ABC cắt nhau tại F (H thuộc BC; K thuộc AC). Các tia AH, BK lần lượt cắt (O) tại các điểm thứ hai là D, E. a) Chứng minh tứ giác CHFK nội tiếp một đường tròn. b) Chứng minh rằng: . c) Kẻ đường kính AM. Chứng minh CF = MB ----------------------------Hết---------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KTGK II MÔN TOÁN 9, NĂM HỌC 2024-2025
  7. A. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) PHẦN I. Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A D B A C B A PHẦN II. Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm. ĐÁP ÁN: 1-e; 2-c; 3-d; 4-b B. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Xác định hệ số a; b; c của mỗi phương trình bậc hai sau: 1 a 0,5 (1,0đ Hệ số a = 2 ; b = -3 ; c = 1 ) b 0,5 Hệ số a = -5 ; b = -1 ; c = 0 Lập bảng giá trị của hàm số đã cho. a x -2 -1 0 1 2 0,5 y = -2x2 -8 -2 0 -2 -8 b Vẽ đồ thị của hàm số đã cho trên mặt phẳng Oxy. 2 (1,0đ ) 0,5 Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm (nếu có) của phương trình sau: Ta có: ∆’ = (–6)2 – 1.8 = 28 > 0 nên phương trình có hai nghiệm a phân biệt x1, x2. 0,25 Theo định lí Viète, ta có: 3 (1,0đ) x1 + x2 = 12; x1x2 = 8. 0,25 Giải phương trình sau : 2x2 – 5x + 1 = 0 Ta có ∆ = (–5)2 – 4.2.1 = 17 > 0. 0,25 b Do đó, phương trình có hai nghiệm phân biệt: 0,25
  8. Gọi vận tốc lúc đi của xe máy là (km/h; ). 0,125 Thời gian lúc đi của xe máy là: (giờ) . 0,1 Vận tốc lúc về của xe máy là: (km/h) . 0,1 0,1 Thời gian lúc về của xe máy là: (giờ) . 4 (1,0đ) Vì lúc về xe máy tăng tốc nên thời gian về ít hơn so với thời gian đi là 30 phút giờ nên ta có phương trình: . 0,125 Khử mẫu và biến đổi ta được . Hay . Giải phương trình ta có và 0,35 . Vậy vận tốc lúc đi của xe máy là . 0,1 5 C D (3,0đ) E H K M 0,5 F Hình O vẽ A B Nối CF Nêu được tam giác CHF vuông tại H Suy ra 3 điểm C, F, H nằm trên đường tròn đường kính CF (1) 0,25 a Nêu được tam giác CKF vuông tại K Suy ra 3 điểm C, F, Knằm trên đường tròn đường kính CF (1) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra C, K, F, H cùng nằm trên một đường tròn. 0,25 Vậy CKFH là tứ giác nội tiếp. 0,25 b Nêu được tam giác AHB vuông tại H Suy ra 3 điểm A, B , H nằm trên đường tròn đường kính AB (3) 0,125 Nêu được tam giác AKB vuông tại K Suy ra 3 điểm A, B, Knằm trên đường tròn đường kính AB (4) 0,125 Từ (3) và (4) suy ra A, K, H, B cùng nằm trên một đường tròn. 0,125
  9. Vậy tứ giác AKHB nội tiếp đường tròn. 0,125 (cùng chắn cung AK) 0,125 (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AE của (O)) 0,125 Chứng minh được : BM//CF (cùng vuông góc AB), 0,25 CM//BF (cùng vuông góc AC) 0,25 c Nên tứ giác BMCF là hình bình hành 0,25 Tổ trưởng Nhóm trưởng Giáo viên ra đề Võ Duy Hòa Nguyễn Thị Kim Hương Nguyễn Thị Túy Hiền
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2