intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn, Quảng Ngãi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn, Quảng Ngãi” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn, Quảng Ngãi

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN MÔN: VẬT LÝ 10 Thời gian làm bài 45 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên: ………………………………. Lớp: ……………… Mã đề 001 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1: Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng thì tổng các moment lực A. là một véctơ có giá đi qua trục quay. B. làm quay vật phải khác không. C. có xu hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các moment lực có xu hướng làm vật quay theo ngược chiều kim đồng hồ. D. có xu hướng làm vật quay theo một chiều phải bằng hằng số. Câu 2: Moment lực đối với trục quay là đại lượng A. để xác định độ lớn của lực tác dụng. B. vectơ. C. đặc trưng cho chuyển động quay của vật. D. đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực. Câu 3: Trong một quá trình chuyển hóa năng lượng, gọi Wtp là năng lượng toàn phần; Wci là năng lượng có ích; Whp là năng lượng hao phí. Hiệu suất của quá trình chuyển hóa năng lượng được xác định bởi công thức nào sau đây? Whp Whp Wci Wci A. H (%) = .100 . B. H (%) = .100 . C. H (%) = .100 . D. H (%) = .100 . Wci Wtp Whp Wtp Câu 4: Khi dùng tay chà xát đồng xu trên mặt bàn, đồng xu sẽ nóng lên. Cơ năng của tay đã chuyển hóa thành nhiệt năng của đồng xu thông qua hình thức nào? A. Hóa năng. B. Bức xạ nhiệt. C. Truyền nhiệt. D. Thực hiện công. Câu 5: Động năng là một đại lượng A. vô hướng, có thể dương hoặc âm. B. vô hướng, không âm. C. có hướng, luôn dương. D. có hướng, không âm. Câu 6: Một vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì A. động năng bảo toàn. B. cơ năng bảo toàn. C. thế năng bảo toàn. D. công trọng lực bảo toàn. Câu 7: Một người kéo thùng nước nặng 4 kg từ giếng sâu 10 m lên trong 20 s. Biết thùng nước chuyển động thẳng đều. Lấy g =10 m/s2. Công suất của lực kéo là A. 360W. B. 20 W. C. 3,5W. D. 36W. Câu 8: Một động cơ điện cung cấp công suất 100W cho một chi tiết máy. Trong1 phút, công cơ học mà động cơ tạo ra là A. 100 J. B. 0,6 J. C. 6000 J. D. 160 J. Mã đề 001 Trang 1/4
  2. Câu 9: Một lực có độ lớn 40 N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết tay đòn của lực là 60 cm. Giá trị của moment lực là A. 240 N.m. B. 24 N.m. C. 2400 N.m. D. 2,4 N.m. Câu 10: Một vật khối lượng m đang có độ cao h so đất. Nếu chọn mặt đất làm mốc tính thế năng thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức 1 A. Wt = mgh . B. Wt = gh . 2 C. Wt = mg . D. Wt = mgh . Câu 11: Từ mặt đất một vật có khối lượng 2 kg được ném thẳng đứng lên trên với tốc độ 5 m/s. Bỏ qua lực cản của không khí, lấy g =10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, cơ năng của vật ở vị trí vật lên cao nhất là A. 10 J. B. -50 J. C. 5 J. D. 25 J. Câu 12: Nhận định nào sau đây là đúng? Một quạt điện có hiệu suất 90% tức khi quạt hoạt động thì A. 10% điện năng chuyển hóa thành cơ năng. B. 90% điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng. C. 90% điện năng chuyển hóa thành cơ năng. D. 100% điện năng chuyển hóa thành cơ năng. Câu 13: Một ngẫu lực tác dụng lên vật rắn, biết khoảng cách giữa hai giá của hai lực là 30 cm và moment của ngẫu lực là 6 N.m. Độ lớn của một lực của ngẫu lực ấy là A. 200 N. B. 20 N. C. 5 N. D. 0,2 N. Câu 14: Khi nói về công suất thì điều nào sau đây là đúng? Công suất là A. một dạng năng lượng. B. đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh ra năng lượng. C. một dạng lực. D. đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công. Câu 15: Ngẫu lực là hệ hai lực A. không song song, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. B. song song, ngược chiều có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật. C. song song, ngược chiều có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. D. song song, cùng chiều có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. Câu 16: Vật dụng nào sau đây không có sự chuyển hoá từ điện năng sang cơ năng? A. Máy giặt. B. Máy bơm nước. C. Quạt điện. D. Bàn là. Câu 17: Trường hợp chuyển động nào sau đây của vật mà động năng của vật không thay đổi? Vật chuyển động A. nhanh dần. B. thẳng. C. thẳng đều. D. chậm dần. Câu 18: Dưới tác dụng của trọng lực, một vật có khối lượng m trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng có độ cao h, chiều dài l như hình vẽ bên. Công do trọng lực thực hiện khi vật di chuyển từ B đến C là Mã đề 001 Trang 2/4
  3. A. A = mg.h.sin. B. A = mg.h.cos. C. A = mg.h. D. A = mg.l. Câu 19: Một vật có khối lượng m đang chuyển động trong trọng trường với tốc độ v và có độ cao h so với mốc tính thế năng. Cơ năng của vật được tính theo công thức 1 1 1 A. W = mv 2 + mgh . B. W = mv + mgh . C. W = mv 2 + mgh . D. W = mv + mgh 2 . 2 2 2 Câu 20: Kí lô oát giờ (kW.h) là đơn vị của A. động năng. B. hiệu suất. C. công. D. công suất. Câu 21: Khi có ngoại lực F tác dụng lên vật làm tốc độ của vật biến thiên từ v1 đến v2 thì công của ngoại lực ấy có thể được tính theo công thức mv2 mv12 2 A. A = + . B. A = mv2 − mv1 . 2 2 mv2 mv12 2 C. A = − . D. A = mv2 − mv12 . 2 2 2 Câu 22: Công của lực tác dụng lên vật bằng không khi góc hợp giữa lực tác dụng và chiều chuyển động của vật là A. 600. B. 900. C. 800. D. 00. Câu 23: Từ một điểm cách mặt đất 1m, một vật có khối lượng 100 g được ném lên với tốc độ 2 m/s. Bỏ qua lực cản của không khí, lấy g =10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, cơ năng của vật bằng A. 1200 J. B. 1,2 J. C. 1 J. D. 0,2 J. Câu 24: Trong mỗi giây, một tấm pin mặt trời hấp thụ 800 J năng lượng ánh sáng nhưng nó chỉ có thể chuyển hóa thành 100 J năng lượng điện. Hiệu suất của tấm pin này là A. 50%. B. 12,5%. C. 75%. D. 80%. Câu 25: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Lấy mốc thế năng tại mặt đất, trong quá trình vật rơi thì A. động năng của vật tăng, thế năng của vật giảm. B. động năng của vật giảm, thế năng của vật tăng. C. động năng của vật tăng, thế năng của vật không đổi. D. động năng của vật giảm, thế năng của vật không đổi. Câu 26: Khi quạt điện hoạt động, điện năng đã chuyển hóa thành cơ năng và nhiệt năng. Dạng năng lượng nào là có ích, dạng năng lượng nào là hao phí? A. Nhiệt năng là năng lượng có ích, quang năng là năng lượng hao phí. B. Điện năng là năng lượng có ích, nhiệt năng là năng lượng hao phí. C. Cơ năng là năng lượng có ích, nhiệt năng là năng lượng hao phí. D. Quang năng là năng lượng có ích, điện năng là năng lượng hao phí. Câu 27: Một vật có khối lượng 2 kg ở đáy hố sâu 2 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2 . Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng của vật là A. 20 J. B. 40 J. C. -40 J. D. - 20 J. Mã đề 001 Trang 3/4
  4. Câu 28: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất? A. Kí lô oát (kW). B. Mã lực (HP). C. Kí lô oát giờ (kW.h). D. Oát (W). II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)  Câu 29. Dùng một lực F không đổi, có độ lớn 50 N để kéo một vật chuyển động thẳng đều trên sàn nhà với tốc độ 5 m/s. Biết hướng lực hợp với hướng chuyển động một góc 600. Tính công của lực kéo trong thời gian 4 giây. Câu 30. Một thanh AB đồng chất tiết diện đều dài 80 cm. Tác dụng  vào đầu B một lực F có độ lớn 20 N và vuông góc với thanh để giữ cho thanh hợp với mặt sàn nằm ngang một góc 30°. Lấy g = 10m/s². Tính:  a) Moment của lực F đối với trục quay đi qua đầu A của thanh. b) Khối lượng của thanh AB. Câu 31. Một ô tô có khối lượng 4 tấn và công suất của động cơ là 20 kW. Xe đang chuyển động thẳng đều trên con đường nằm ngang với tốc độ 36 km/h thì tài xế cho xe tăng tốc và đi thêm được 250 m thì tốc độ ô tô đạt 54 km/h. Tính công suất trung bình của động cơ ô tô trên quãng đường tăng tốc này. Lấy g = 10 m/s2. Xem lực cản không đổi trong suốt quá trình xe chuyển động. Câu 32. Một vật được ném thẳng đứng từ sát mặt đất với tốc độ ban đầu là 20 m/s, tại nơi có g=10m/s2. Bỏ qua mọi lực cản. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Tính quãng đường vật đi được từ khi ném đến vị trí vật có động năng bằng thế năng lần thứ 2. ----HẾT---- Mã đề 001 Trang 4/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2