intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN VẬT LÝ LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 15 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : .................................................... Lớp : 11C........ SBD: ………… Mã đề 437 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và: A. tác dụng lực hút lên các vật. B. tác dụng lực điện lên điện tích. C. tác dụng lực từ lên nam châm hoặc dòng điện đặt trong nó D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là sai: Lực Lorexơ A. vuông góc với vận tốc B. không phụ thuộc vào hướng của từ trường C. vuông góc với từ trường D. phụ thuộc vào dấu của điện tích Câu 3: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn vuông góc với mặt phẳng hình vẽ: A. I B B. I B B D. B và C C. I Câu 4: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín. S S N N     N v N v S v S v IC IC IC IC Hình a Hình b Hình c Hình d A. Hình d. B. Hình c. C. Hình a. D. Hình b. Câu 5: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều: A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch B. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài C. hoàn toàn ngẫu nhiên D. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài Câu 6: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho: A. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. B. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. D. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. Câu 7: Cho dòng điện 2A chạy qua ống dây có độ tự cảm 0,4H. Từ thông qua ống dây có giá trị: A. 1, 6Wb B. 5Wb C. 0, 2Wb D. 0,8Wb Câu 8: Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về từ thông? A. Biểu thức định nghĩa của từ thông là Φ = BS cos α B. Từ thông là một đại lượng đại số. C. Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb). D. Từ thông là một đại lượng có hướng Câu 9: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi: A. sự chuyển động của mạch với nam châm Trang 1/2 - Mã đề 437
  2. B. sự biến thiên từ trường Trái Đất C. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch D. sự chuyển động của nam châm với mạch Câu 10: Cho véctơ pháp tuyến của diện tích vuông góc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thông: A. tăng 4 lần B. giảm 2 lần C. tăng 2 lần D. bằng 0 Câu 11: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với: A. từ thông cực đại qua mạch. B. điện trở của mạch. C. từ thông cực tiểu qua mạch. D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch. Câu 12: Một khung dây dẫn tròn bán kính R có dòng điện cường độ I. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây có giá trị : I I I A. B = 2π .10−7 B. B = 2π .10−7 C. B = 2.10−7 D. B = 4π .10−7 nI 2R R R Câu 13: Một điện tích có độ lớn 10 µC bay với vận tốc 10 ( m / s ) vuông góc với các đường sức vào 5 một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1T. Độ lớn lực Laurentz tác dụng lên điện tích là: A. 0 B. 104 N C. 1N D. 0,1N Câu 14: Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây? A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện B. tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn C. vuông góc với dây dẫn D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn Câu 15: Lực lo-ren-xơ là A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường. B. lực từ tác dụng lên dòng điện. C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường. D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia II. TỰ LUẬN Bài 1(2 điểm). Dây dẫn thẳng dài thứ nhất đặt tại M có dòng điện M N I1 4 A chạy qua có chiều như hình vẽ. I1 a. Tính độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn thứ nhất 10 cm ? b. Tại N cách I1 12 cm đặt thêm một dây dẫn thứ hai mang dòng điện I 2 2 A song song với dây dẫn thứ nhất và cùng chiều I1 . Tính cảm ứng từ tại điểm K thuộc mặt phẳng hai dây dẫn, cách I1 một đoạn 4cm, cách I 2 một đoạn 8cm? Bài 2(2 điểm). Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 10cm gồm 50 vòng, đặt cố định trong một từ trường đều có vecto cảm ứng từ vuông góc với mặt khung. Trong khoảng thời gian 0, 05s độ lớn cảm ứng từ giảm đều từ 1T đến 0,5T . a. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung b. Nếu khung dây có tổng điện trở là 5Ω thì cường độ dòng điện cảm ứng chạy qua khung dây là bao nhiêu? Bài 3 (1 điểm): Thanh kim loại MN đồng chất có khối lượng 4g, dài 25cm được treo C D bằng 2 sợi dây không dãn CM và DN trong Từ trường đều B = 0, 04T như hình vẽ. Lấy g = 10m / s 2 B a. Cho I = 16 A và có chiều từ N đến M. Tính lực căng dây. b. Xác định chiều và tính độ lớn của cường độ dòng điện trên MN để lực căng dây M N bằng 0 ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 437
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2