intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG Môn: Vật Lý – Khối lớp 11 Tổ: Vật Lý - CN Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 02 trang) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. (0.35 điểm) Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều A. Cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó. B. Phụ thuộc độ lớn điện tích thử. C. Cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó. D. Phụ thuộc nhiệt độ của môi trường. Câu 2. (0.35 điểm) Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên nào sau đây là sai? A. . B. . C. . D. . Câu 3. (0.35 điểm) Một điện tích di chuyển từ điểm đến điểm trong một điện trường, thì thực hiện một công là Hiệu điện thế giữa hai điểm và là A. B. C. D. Câu 4. (0.35 điểm) Mối liên hệ hiệu điện thế giữa và là A. B. C. D. Câu 5. (0.35 điểm) Một tụ điện có điện dung Điện tích của tụ điện bằng Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là A. B. C. D. Câu 6. (0.35 điểm) Ứng dụng của hạt điện tích chuyển động trong điện trường đều có trong A. máy lọc nước. B. máy giặt. C. máy phát điện. D. máy hút ẩm. Câu 7. (0.35 điểm) Cho một điện tích điểm + Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. phụ thuộc vào điện môi xung quanh. B. hướng về phía nó. C. hướng ra xa nó. D. phụ thuộc độ lớn của nó. Câu 8. (0.35 điểm) Đơn vị của điện thế là vônbằng A. B. C. D. Câu 9. (0.35 điểm) Công thức tính độ lớn cường độ điện trường của điện tích điểm Q đặt trong chân không là A. . B. . C. . D. . Câu 10. (0.35 điểm) Một hạt bụi nhỏ có khối lượng nằm lơ lửng trong điện trường giữa hai bản kim loại phẳng. Các đường sức điện có phương thẳng đứng và chiều hướng từ dưới lên trên. Biết hiệu điện thế giữa hai bản là và khoảng cách giữa hai bản là Lấy điện tích của hạt bụi là A. B. C. D. Câu 11. (0.35 điểm) Một tụ điện có điện dung 4 nF được tích điện đến hiệu điện thế 500 V thì có bao nhiêu êlectron di chuyển đến bản tích điện âm của tụ điện? A. 2,55 . 1013 êlectron. B. 12,5.1012 êlectron. C. 1,25.1012 êlectron. D. 9,5. 1013 êlectron. Câu 12. (0.35 điểm) Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 4 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ : A. tăng lên 16 lần. B. giảm đi 16 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 13. (0.35 điểm) Tụ điện là A. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. D. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa. 1/2 - Mã đề 896
  2. Câu 14. (0.35 điểm) Lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên tỉ lệ thuận với A. bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. khoảng cách giữa hai điện tích C. khoảng cách giữa hai điện tích. D. tích độ lớn các điện tích. Câu 15. (0.35 điểm) Hai quả cầu nhỏ tích điện giống nhau đặt trong không khí cách nhau một đoạn đẩy nhau một lực Điện tích tổng cộng của chúng là Điện tích mỗi quả cầu là A. B. C. D. Câu 16. (0.35 điểm) Một điện tích đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó có độ lớn và hướng là A. hướng ra xa B. hướng về C. hướng về D. hướng ra xa Câu 17. (0.35 điểm) Hình vẽ bên vẽ một số đường sức của hệ thống hai điện tích điểm A và B. Phát biểu đúng là A. Cả A và B đều là điện tích dương. B. A là điện tích âm, B là điện tích dương. C. A là điện tích dương, B là điện tích âm. D. Cả A và B đều là điện tích âm. Câu 18. (0.35 điểm) Để tích điện cho tụ điện, ta phải A. đặt tụ gần nguồn điện. B. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế. C. đặt tụ gần vật nhiễm điện. D. cọ xát các bản tụ với nhau. Câu 19. (0.35 điểm) Cho một điện tích điểm đặt trong một điện trường đều có cường độ Lực do điện trường tác dụng lên điện tích q có độ lớn A. . B. . C. . D. . Câu 20. (0.35 điểm) Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm có thế năng tĩnh điện – 15 J đến một điểm thì lực điện sinh công Thế năng tĩnh điện của q tại sẽ là A. B. C. D. B. TỰ LUẬN:(3 điểm) Câu 1.(1 điểm) Hai điện tích điểm đặt trong không khí, tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng r = 8 cm. Lần lượt có giá trị là q1 = + 2 . 10−8 C và q2 = − 8 .10−8 C . a. Biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích. b. Tính độ lớn của lực tương tác đó ? Câu 2.(1 điểm) Trong chân không có hai điện tích điểm và đặt tại hai điểm và cách nhau một khoảng r = 20 (cm) . Xác định điểm tại đó cường độ điện trường bằng không. Câu 3.(1 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Biết C2 = 3 μF; C3 = 7 μF; C4 = 4 μF. Điện dung của bộ tụ là C = 5 μF và Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB là U = 12 (V) . Tính điện dung Cx và điện tích của tụ C x tích được ? ------ HẾT ------ 2/2 - Mã đề 896
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2