intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Núi Thành, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:16

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Núi Thành, Quảng Nam" là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi giữa học kì 2, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Núi Thành, Quảng Nam

  1. SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH MÔN : VẬT LÍ - LỚP : 12 MÃ ĐỀ: 201 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang ) Câu 1: Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng: A. Cộng hưởng điện B. Sóng dừng C. Giao thoa sóng D. Tách sóng Câu 2: Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi qua thấu kính của buồng tối là A. một chùm tia song song. B. nhiều chùm tia sáng đơn sắc song song C. một chùm tia phân kỳ nhiều màu. D. một chùm tia phân kỳ màu trắng. Câu 3: Tần số của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi 1 C 1 1 biểu thức A. f = . B. f = 2π LC . C. f = LC . D. f = 2π L 2π 2π LC Câu 4: Phát biểu nào sau đây ℓà sai khi nói về điện từ trường? A. Từ trường xoáy ℓà từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường. B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy. C. Điện trường xoáy ℓà điện trường mà đường sức ℓà những đường cong hở D. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra từ trường xoáy Câu 5: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m. Khoảng vân i có giá trị A. 0,25 mm. B. 0,75 mm. C. 1,25 mm. D. 1,50 mm. Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc dùng hai khe I-âng, biết D = 1 m, a = 1 mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 9 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,5 mm. Ánh sáng thí nghiệm có màu gì? A. Màu cam B. Màu lục C. Màu vàng. D. Màu đỏ Câu 7: Tốc độ ánh sáng ℓà nhỏ nhất trong A. thủy tinh B. không khí C. nước D. chân không Câu 8: Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng: A. chất rắn, chất lỏng, chất khí. B. chất rắn, chất lỏng, chất khí có áp suất lớn. C. chất rắn và chất lỏng. D. chất rắn. Câu 9: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính, chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượngA. giao thoa ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng.C. khúc xạ ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng. Câu 10: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 0,5 F và cuộn cảm có độ tự cảm 2 H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 5 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là bao nhiêu?A. 2,5 A. B. 0,1 A. C. 1,25 A. D. 10 A. Câu 11: Tia Rơnghen có A. cùng bản chất với sóng âm. B. điện tích âm. C. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.D. cùng bản chất với sóng vô tuyến. Câu 12: Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có tác dụng tạo ra các chùm sáng song song đến ℓăng kính là A. hệ tán sắc. B. ống chuẩn trực. C. buồng tối. D. lăng kính Câu 13: Một mạch LC ℓí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm và một tụ điện C = 2 μF. Sau khi kích thích cho hệ dao động, điện tích trên tụ biến thiên theo quy ℓuật q = 5.10-4cos(2000 t - /2) (C). Lấy 2 = 10. Giá trị độ tự cảm của cuộn dây ℓà A. 50mH B. 60mH C. 10mH D. L = 20mH Câu 14: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng nhỏ nhất trong số các ánh sáng đỏ, vàng, lam, cam là A. ánh sáng lam B. ánh sáng đỏ C. ánh sáng vàng D. ánh sáng cam Câu 15: Một mạch dao động điện từ có C và L biến thiên. Mạch này được dùng trong một máy thu vô tuyến. Người ta điều chỉnh L và C để bắt sóng vô tuyến có bước sóng 25 m. Nếu L = 1 H thì C có giá trị là A. C = 1,76 nF. B. C = 91 pF. C. C = 9 nF. D. C = 0,176 nF. Câu 16: Trong các phòng điều trị vật lí trị liệu tại các bệnh viện thường trang bị bóng đèn dây tóc vonfram có công suất từ 250 W đến 1000 W vì bóng đèn là A. nguồn phát ra tia X dùng để chiếu điện, chụp điện. B. nguồn phát tia tử ngoại chữa các bệnh còi xương, ung thư da. C. nguồn phát ra tia hồng ngoại có tác dụng diệt vi khuẫn. D. nguồn phát ra tia hồng ngoại để sưỡi ấm giúp máu lưu thông tốt. Câu 17: Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin ℓiên ℓạc dưới nước thuộc ℓoại A. sóng cực ngắn. B. sóng trung. C. sóng dài. D. sóng ngắn Câu 18: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A. chỉ có một bước sóng xác định trong khoảng từ 0,38 m đến 0,76 m.
  2. B. chỉ bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. C. có một màu nhất định và không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. không bị khúc xạ khi truyền qua lăng kính. Câu 19: Chọn phương án đúng: A. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng nhìn thấy.B. Tia tử ngoại có thể nhìn thấy. C. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.D. Các tia thuộc vùng tử ngoại có thể đi qua thạch anh. Câu 20: Trong thiết bị nào dưới đây có cả phát và thu sóng vô tuyến? A. Chiếc điện thoại di động. B. Máy thu hình (Ti vi). C. Máy thu thanh. D. Cái điều khiển ti vi. Câu 21: Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ A. Sóng điện từ có thể bị phản xạ khi gặp các bề mặt. B. Sóng điện từ có thể truyền qua nhiều ℓoại vật ℓiệu. C. Tốc độ truyền sóng điện từ trong các môi trường khác nhau thì khác nhau. D. Tần số của một sóng điện từ ℓà ℓớn nhất khi truyền trong chân không Câu 22: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ t = 0,40 m đến d = 0,76 m . Tính bề rộng quang phổ bậc 2 thu được trên màn?A. 1,8 mm. B. 7,2 mm. C. 1,5 mm. D. 2,7 mm. Câu 23: Mạch dao động LC có cuộn dây thuần cảm. Dòng điện trong mạch có biểu thức i = 10-3cos2,5.105t (A). Điện tích cực đại ở tụ điện là 5 A. 2.109 C. B. .10-9 C. 5.10-9 C. D. 4.10-9 C. 2 Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khi a = 2 mm, D = 2 m, = 0,6 µm thì khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 và vân tối thứ 5 ở hai bên so với vân trung tâm làA. 5,1 mm. B. 5,4 mm. C. 2,6 mm. D. 0,6 mm. 4 Câu 25: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc 10 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện ℓà 10-9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 5 3 .10-6 A thì điện tích trên tụ điện ℓà A. 4.10-10 C B. 6.10-10 C C. 8.10-10 C D. 5.10-10 C Câu 26: Quang phổ vạch phát xạ A. do cấc chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra B. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên nền tối. C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng. D. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt Câu 27: Cường độ dòng điện trong mạch dao động biến thiên điều hòa A. cùng pha với điện áp giữa hai bản tụ. B. trễ pha hơn với điện áp u giữa hai bản tụ. C. sớm pha hơn điện tích q của tụ góc /2. D. cùng pha với điện tích q của tụ. Câu 28: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng.Cho a = 0,5mm, D = 2m.Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 μm.Bề rộng miền giao thoa đo được trên màn ℓà 23mm. Khi đó trên màn giao thoa ta quan sát được A. 13 vân sáng và 14 vân tối. B. 11 vân sáng và 12 vân tối. C. 6 vân sáng và 7 vân tối. D. 7 vân sáng và 6 vân tối. Câu 29: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng , màn quan sát cách hai khe khoảng D thì khoảng vân thu được là 0,5 mm. Khi khoảng cách từ màn đến hai khe lần lượt tăng thêm D hoặc giảm 2 D thì khoảng vân tương ứng là 2i và i. Nếu khoảng cách từ màn đến hai khe tăng thêm 3 D thì khoảng vân thu được sẽ là A. 1 mm. B. 0,8 mm. C. 0,25 mm. D. 0,5 mm. Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 6 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng A. 0,4 μm và 0,67 μm. B. 0,40 μm; 0,5 μm và 0,67 μm. C. 0,5 μm và 0,75 μm. D. 0,40 μm và 0,64 μm. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
  3. SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH MÔN : VẬT LÍ - LỚP : 12 MÃ ĐỀ: 202 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang ) Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, biết D = 1 m, a = 1 mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 9 ở cùng bên với vân trung tâm là 2,8 mm. Sóng ánh sáng làm thí nghiệm coa màu gì?A. Màu tím. B. Màu vàng. C. Màu đỏ D. Màu cam Câu 2: Chu kì của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi L C 2 biểu thức A. T = 2 . B. T = 2 . C. T = . D. T = 2 LC C L LC Câu 3: Ánh sáng không có tính chất sau đây: A. Có mang năng ℓượng. B. Có thể truyền trong chân không. C. Có thể truyền trong môi trường vật chất. D. ℓuôn truyền với tốc độ 3.108 m/s. Câu 4: Phát biểu nào sau đây ℓà sai khi nói về điện từ trường? A. Từ trường xoáy ℓà từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường. B. Điện trường xoáy ℓà điện trường mà đường sức ℓà những đường cong kín. C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường tĩnh. D. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra từ trường. Câu 5: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m. Khoảng vân i có giá trị A. 0,25 mm. B. 0,3 mm. C. 1,25 mm. D. 1,50 mm. Câu 6: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng.Cho a = 0,5mm, D = 1,5m.Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 μm.Bề rộng miền giao thoa đo được trên màn ℓà 23mm. Khi đó trên màn giao thoa ta quan sát được A. 6 vân sáng và 7 vân tối. B. 11 vân sáng và 12 vân tối. C. 7 vân sáng và 6 vân tối. D. 15 vân sáng và 16 vân tối. Câu 7: Thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có màu vàng thì vân sáng trung tâm có màu A. cam. B. chàm. C. vàng. D. lam. Câu 8: Nguồn phát ra quang phổ vạch phát xạ là A. các chất rắn hoặc khí có áp suất lớn khi bị kích thích. B. các chất lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị kích thích. C. các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị kích thích. D. các chất khí có áp suất thấp khi bị kích thích. Câu 9: Hiện tượng tán sắc xảy ra A. chỉ với lăng kính thủy tinh. B. chỉ với lăng kính chất chất rắn và chất lỏng. C. ở mặt phân cách hai môi trường khác nhau. D. chỉ ở mặt phân cách giữa một môi trường rắn hoặc lỏng với chân không (hoặc không khí). Câu 10: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 0,5 F và cuộn cảm có độ tự cảm 2 H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 2 A, điện áp cực đại giữa hai bản tụ là bao nhiêu?A. 2,5 V. B. 4 V. C. 1,25 V. D. 1V. Câu 11: Tia Rơnghen có A. tác dụng sưởi ấm. B. tần số lớn hơn tia tử ngoại. C. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. D. cùng bản chất với sóng âm. Câu 12: Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có tác dụng tách các chùm sáng song song thành các thành phần đơn sắc song song là A. hệ tán sắc. B. ống chuẩn trực. C. buồng tối. D. thấu kính Câu 13: Một mạch LC ℓí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm và một tụ điện C = 2 μF. Sau khi kích thích cho hệ dao động, điện tích trên tụ biến thiên theo quy ℓuật q = 5.10-4cos(2500t - /2) (C). Lấy 2 = 10. Giá trị độ tự cảm của cuộn dây ℓà A. 50mH B. 60mH C. 10mH D. L = 80mH Câu 14: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng vàng, lam, cam, lục là A. ánh sáng lam B. ánh sáng đỏ C. ánh sáng vàng D. ánh sáng cam Câu 15: Một mạch dao động điện từ có C và L biến thiên. Mạch này được dùng trong một máy thu vô tuyến. Người ta điều chỉnh L và C để bắt sóng vô tuyến có bước sóng 20 m. Nếu C = 5 pF thì L có giá trị là A. 2,25.10-6 H. B. 2,25.10-5 H. C. 1,125.10-6 H. D. 25 mH. Câu 16: Kiểm tra hành lí trong giao thông hàng không ta dùng sóng điện từ nào? A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại.
  4. C. Tia X. D. Ánh sáng nhìn thấy. Câu 17: Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin ℓiên ℓạc vũ trụ thuộc ℓoại A. sóng cực ngắn. B. sóng trung. C. sóng dài. D. sóng ngắn Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 8 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng A. 0,4 μm;0,56 μm và 0,67 μm. B. 0,40 μm; 0,5 μm và 0,60 μm. C. 0,4 μm; 0,5 μm và 0,67 μm. D. 0,40 μm và 0,64 μm. Câu 19: Tia hồng ngoại A. không truyền được trong chân không. B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. C. không phải là sóng điện từ. D. được ứng dụng để sưởi ấm. Câu 20: Trong thiết bị nào dưới đây chỉ phát sóng vô tuyến? A. Chiếc điện thoại di động. B. Máy thu hình (Ti vi). C. Máy thu thanh. D. Cái điều khiển ti vi. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. B. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau . 2 D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. Câu 22: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ t = 0,40 m đến d = 0,75 m . Tính bề rộng quang phổ bậc 3 thu được trên màn? A. 1,8 mm. B. 7,2 mm. C. 5,25 mm. D. 2,7 mm. Câu 23: Mạch dao động LC có cuộn dây thuần cảm. Dòng điện trong mạch có biểu thức i = 10-3cos2.104t (A). 5 Điện tích cực đại ở tụ điện là A. 5.10-8 C. B. .10-9 C. 5.10-9 C. D. 2.10-9 C. 2 Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khi a = 1 mm, D = 2 m, = 0,6 µm thì khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 và vân tối thứ 3 ở hai bên so với vân trung tâm là A. 5,7 mm. B. 7,8 mm. C. 8,4 mm.D. 1,2 cm. Câu 25: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng , màn quan sát cách hai khe khoảng D thì khoảng vân thu được là 0,625 mm. Khi khoảng cách từ màn đến hai khe lần lượt tăng thêm D hoặc giảm 2. D thì khoảng vân tương ứng là 2i và i. Nếu khoảng cách từ màn đến hai khe tăng thêm 3. D thì khoảng vân thu được sẽ là A. 0,5 mm. B. 0,25 mm. C. 1 mm.D. 2 mm. Câu 26: Điều nào sau đây ℓà sai khi nói về quang phổ ℓiên tục? A. Quang phổ ℓiên tục ℓà những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối. B. Quang phổ ℓiên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. C. Quang phổ ℓiên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. D. Quang phổ ℓiên tục do các vật rắn, ℓỏng hoặc khí có áp suất ℓớn khi bị nung nóng phát ra. Câu 27: Tia hồng ngoại A. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. B. không truyền được trong chân không. C. không phải là sóng điện từ. D. được ứng dụng để sưởi ấm. Câu 28: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc 1000 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện ℓà 10-8 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 5 3 .10-6 A thì điện tích trên tụ điện ℓà A. 5.10-9 C B. 8.10-9 C C. 6.10-10 C D. 4.10-10 C Câu 29: Cường độ dòng điện trong mạch dao động biến thiên điều hòa A. trễ pha hơn điện tích q của tụ góc /2. B. trễ pha hơn với điện áp u giữa hai bản tụ. C. sớm pha /2 so với điện áp giữa hai bản tụ. D. cùng pha với điện tích q của tụ. Câu 30: Để máy thu nhận được sóng điện từ của đài phát thì A. anten thu phải đặt rất cao. B. tần số riêng của anten thu phải bằng tần số của đài phát. C. máy thu phải có công suất lớn. D. cuộn cảm của anten thu phải có độ tự cảm rất lớn. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------
  5. SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH MÔN : VẬT LÍ - LỚP : 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: 203 (Đề gồm có 02 trang ) Câu 1: Tốc độ ánh sáng ℓà nhỏ nhất trong A. nước B. không khí C. chân không D. thủy tinh Câu 2: Một mạch dao động điện từ có C và L biến thiên. Mạch này được dùng trong một máy thu vô tuyến. Người ta điều chỉnh L và C để bắt sóng vô tuyến có bước sóng 25 m. Nếu L = 1 H thì C có giá trị là A. C = 0,176 nF. B. C = 9 nF. C. C = 1,76 nF. D. C = 91 pF. Câu 3: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m. Khoảng vân i có giá trị A. 0,25 mm. B. 0,75 mm. C. 1,50 mm. D. 1,25 mm. Câu 4: Một mạch LC ℓí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm và một tụ điện C = 2 μF. Sau khi kích thích cho hệ dao động, điện tích trên tụ biến thiên theo quy ℓuật q = 5.10-4cos(2000 t - /2) (C). Lấy 2 = 10. Giá trị độ tự cảm của cuộn dây ℓà A. 50mH B. L = 20mH C. 60mH D. 10mH Câu 5: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ t = 0,40 m đến d = 0,76 m . Tính bề rộng quang phổ bậc 2 thu được trên màn? A. 1,8 mm. B. 1,5 mm.C. 7,2 mm.D. 2,7 mm. Câu 6: Cường độ dòng điện trong mạch dao động biến thiên điều hòa A. trễ pha hơn với điện áp u giữa hai bản tụ. B. sớm pha hơn điện tích q của tụ góc /2. C. cùng pha với điện áp giữa hai bản tụ. D. cùng pha với điện tích q của tụ. Câu 7: Mạch dao động LC có cuộn dây thuần cảm. Dòng điện trong mạch có biểu thức 5 i = 10-3cos2,5.105t (A). Điện tích cực đại ở tụ điện là A. 4.10-9 C. B. .10-9 C. 5.10-9 C. D. 2.109 C. 2 Câu 8: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 0,5 F và cuộn cảm có độ tự cảm 2 H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 5 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là bao nhiêu? A. 0,1 A. B. 2,5 A. C. 1,25 A. D. 10 A. Câu 9: Phát biểu nào sau đây ℓà sai khi nói về điện từ trường? A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra từ trường xoáy B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy. C. Điện trường xoáy ℓà điện trường mà đường sức ℓà những đường cong hở D. Từ trường xoáy ℓà từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường. Câu 10: Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng: A. Cộng hưởng điện B. Giao thoa sóng C. Sóng dừng D. Tách sóng Câu 11: Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin ℓiên ℓạc dưới nước thuộc ℓoại A. sóng cực ngắn. B. sóng trung. C. sóng dài. D. sóng ngắn Câu 12: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng nhỏ nhất trong số các ánh sáng đỏ, vàng, lam, cam là A. ánh sáng lam B. ánh sáng đỏ C. ánh sáng vàng D. ánh sáng cam Câu 13: Tia Rơnghen có A. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. B. điện tích âm. C. cùng bản chất với sóng âm. D. cùng bản chất với sóng vô tuyến. Câu 14: Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có tác dụng tạo ra các chùm sáng song song đến ℓăng kính là A. ống chuẩn trực. B. lăng kính C. hệ tán sắc. D. buồng tối. Câu 15: Trong các phòng điều trị vật lí trị liệu tại các bệnh viện thường trang bị bóng đèn dây tóc vonfram có công suất từ 250 W đến 1000 W vì bóng đèn là A. nguồn phát ra tia X dùng để chiếu điện, chụp điện. B. nguồn phát tia tử ngoại chữa các bệnh còi xương, ung thư da. C. nguồn phát ra tia hồng ngoại có tác dụng diệt vi khuẫn. D. nguồn phát ra tia hồng ngoại để sưỡi ấm giúp máu lưu thông tốt. Câu 16: Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi qua thấu kính của buồng tối là A. một chùm tia phân kỳ nhiều màu. B. một chùm tia phân kỳ màu trắng. C. một chùm tia song song. D. nhiều chùm tia sáng đơn sắc song song Câu 17: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A. chỉ có một bước sóng xác định trong khoảng từ 0,38 m đến 0,76 m.
  6. B. chỉ bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. C. không bị khúc xạ khi truyền qua lăng kính. D. có một màu nhất định và không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Câu 18: Trong thiết bị nào dưới đây có cả phát và thu sóng vô tuyến? A. Cái điều khiển ti vi. B. Máy thu thanh. C. Chiếc điện thoại di động. D. Máy thu hình (Ti vi). Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc dùng hai khe I-âng, biết D = 1 m, a = 1 mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 9 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,5 mm. Ánh sáng thí nghiệm có màu gì? A. Màu đỏ B. Màu cam C. Màu vàng. D. Màu lục Câu 20: Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ A. Sóng điện từ có thể bị phản xạ khi gặp các bề mặt.B. Sóng điện từ có thể truyền qua nhiều ℓoại vật ℓiệu. C. Tốc độ truyền sóng điện từ trong các môi trường khác nhau thì khác nhau. D. Tần số của một sóng điện từ ℓà ℓớn nhất khi truyền trong chân không Câu 21: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng , màn quan sát cách hai khe khoảng D thì khoảng vân thu được là 0,5 mm. Khi khoảng cách từ màn đến hai khe lần lượt tăng thêm D hoặc giảm 2 D thì khoảng vân tương ứng là 2i và i. Nếu khoảng cách từ màn đến hai khe tăng thêm 3 D thì khoảng vân thu được sẽ là A. 0,5 mm. B. 1 mm. C. 1,5 mm. D. 2 mm. Câu 22: Chọn phương án đúng: A. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng nhìn thấy. B. Các tia thuộc vùng tử ngoại có thể đi qua thạch anh. C. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ. D. Tia tử ngoại có thể nhìn thấy. Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khi a = 2 mm, D = 2 m, = 0,6 µm thì khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 và vân tối thứ 5 ở hai bên so với vân trung tâm là A. 5,1 mm. B. 5,4 mm. C. 2,6 mm. D. 0,6 mm. Câu 24: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện ℓà 10-9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 5 3 .10-6 A thì điện tích trên tụ điện ℓà A. 4.10-10 C B. 6.10-10 C C. 8.10-10 C D 5.10-10 C Câu 25: Quang phổ vạch phát xạ A. do cấc chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra. B. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng. D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên nền tối. Câu 26: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính, chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng A. nhiễu xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. khúc xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Câu 27: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng.Cho a = 0,5mm, D = 2m.Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 μm.Bề rộng miền giao thoa đo được trên màn ℓà 23mm. Khi đó trên màn giao thoa ta quan sát được A. 13 vân sáng và 14 vân tối.B. 11 vân sáng và 12 vân tối.C. 6 vân sáng và 7 vân tối.D. 7 vân sáng và 6 vân tối. Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 6 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng A. 0,4 μm và 0,67 μm.B. 0,40 μm; 0,5 μm và 0,67 μm.C. 0,5 μm và 0,75 μm. D. 0,40 μm và 0,64 μm. Câu 29: Tần số của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi 1 C 1 1 biểu thức A. f = . B. f = 2π LC . C. f = LC . D. f = . 2π L 2π 2π LC Câu 30: Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng A. chất rắn, chất lỏng, chất khí. B. chất rắn, chất lỏng, chất khí có áp suất lớn. C. chất rắn và chất lỏng. D. chất rắn. ------ HẾT ----------
  7. SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH MÔN : VẬT LÍ - LỚP : 12 MÃ ĐỀ: 204 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang ) Câu 1: Tia hồng ngoại A. không truyền được trong chân không. B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. C. không phải là sóng điện từ. D. được ứng dụng để sưởi ấm. Câu 2: Ánh sáng không có tính chất sau đây: A. Có thể truyền trong chân không. B. Có thể truyền trong môi trường vật chất. 8 C. ℓuôn truyền với tốc độ 3.10 m/s. D. Có mang năng ℓượng. Câu 3: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng.Cho a = 0,5mm, D = 1,5m.Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 μm.Bề rộng miền giao thoa đo được trên màn ℓà 23mm. Khi đó trên màn giao thoa ta quan sát được A. 11 vân sáng và 12 vân tối. B. 7 vân sáng và 6 vân tối. C. 6 vân sáng và 7 vân tối. D. 15 vân sáng và 16 vân tối. Câu 4: Một mạch dao động điện từ có C và L biến thiên. Mạch này được dùng trong một máy thu vô tuyến. Người ta điều chỉnh L và C để bắt sóng vô tuyến có bước sóng 20 m. Nếu C = 5 pF thì L có giá trị là A. 2,25.10-5 H. B. 25 mH. C. 2,25.10-6 H. D. 1,125.10-6 H. Câu 5: Trong thiết bị nào dưới đây chỉ có máy phát sóng vô tuyến? A. Máy thu hình (Ti vi). B. Máy thu thanh. C. Chiếc điện thoại di động. D. Cái điều khiển ti vi. Câu 6: Tia tử ngoại A. là sóng điện từ. B. được ứng dụng để sưởi ấm. C. không truyền được trong chân không. D. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. Câu 7: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ t = 0,40 m đến d = 0,75 m . Tính bề rộng quang phổ bậc 3 thu được trên màn?A. 1,8 mm. B. 7,2 mm. C. 5,25 mm. D. 2,7 mm. Câu 8: Một mạch LC ℓí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm và một tụ điện C = 2 μF. Sau khi kích thích cho hệ dao động, điện tích trên tụ biến thiên theo quy ℓuật q = 5.10-4cos(2500t - /2) (C). Lấy 2 = 10. Giá trị độ tự cảm của cuộn dây ℓà A. 10mH B. 60mH C. L = 80mH D. 50mH Câu 9: Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có tác dụng tách các chùm sáng song song thành các thành phần đơn sắc song song làA. hệ tán sắc. B. ống chuẩn trực. C. buồng tối. D. thấu kính Câu 10: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m. Khoảng vân i có giá trị A. 1,50 mm. B. 1,25 mm. C. 0,25 mm. D. 0,3 mm. Câu 11: Điều nào sau đây ℓà sai khi nói về quang phổ ℓiên tục? A. Quang phổ ℓiên tục ℓà những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối. B. Quang phổ ℓiên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. C. Quang phổ ℓiên tục do các vật rắn, ℓỏng hoặc khí có khối ℓượng riêng ℓớn khi bị nung nóng phát ra. D. Quang phổ ℓiên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. Câu 12: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 0,5 F và cuộn cảm có độ tự cảm 2 H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 2 A, điện áp cực đại giữa hai bản tụ là bao nhiêu?A. 1V. B. 1,25 V. C. 2,5 V. D. 4 V. Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khi a = 1 mm, D = 2 m, = 0,6 µm thì khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 và vân tối thứ 3 ở hai bên so với vân trung tâm làA. 5,7 mm. B. 1,2 cm. C. 8,4 mm. D. 7,8 mm. Câu 14: Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin ℓiên ℓạc vũ trụ thuộc ℓoại A. sóng ngắn B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài. Câu 15: Thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có màu vàng thì vân sáng trung tâm có màu A. cam. B. vàng. C. lam. D. chàm. Câu 16: Chu kì của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi C L 2 biểu thứcA. T = 2 . B. T = 2 . C. T = . D. T = 2 LC L C LC Câu 17: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng vàng, lam, cam, lục là A. ánh sáng lam B. ánh sáng vàng C. ánh sáng cam D. ánh sáng đỏ Câu 18: Kiểm tra hành lí trong giao thông hàng không ta dùng sóng điện từ nào? A. Tia X. B. Tia hồng ngoại. C. Ánh sáng nhìn thấy. D. Tia tử ngoại. Câu 19: Nguồn phát ra quang phổ vạch phát xạ là
  8. A. các chất khí có áp suất thấp khi bị kích thích. B. các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị kích thích. C. các chất rắn hoặc khí có áp suất lớn khi bị kích thích. D. các chất lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị kích thích. Câu 20: Hiện tượng tán sắc xảy ra A. chỉ với lăng kính chất chất rắn và chất lỏng. B. ở mặt phân cách hai môi trường khác nhau. C. chỉ với lăng kính thủy tinh. D. chỉ ở mặt phân cách giữa một môi trường rắn hoặc lỏng với chân không (hoặc không khí). Câu 21: Phát biểu nào sau đây ℓà sai khi nói về điện từ trường? A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường tĩnh. B. Từ trường xoáy ℓà từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường. C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra từ trường xoáy D. Điện trường xoáy ℓà điện trường mà đường sức ℓà những đường cong kín. Câu 22: Cường độ dòng điện trong mạch dao động biến thiên điều hòa A. trễ pha hơn điện tích q của tụ góc /2. B. trễ pha hơn với điện áp u giữa hai bản tụ. C. sớm pha /2 so với điện áp giữa hai bản tụ. D. cùng pha với điện tích q của tụ. Câu 23: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc 1000 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện ℓà 10-8 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 5 3 .10-6 A thì điện tích trên tụ điện ℓà A. 8.10-9 C B. 5.10 -9 C C. 6.10-10 C D. 4.10-10 C Câu 24: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng , màn quan sát cách hai khe khoảng D thì khoảng vân thu được là 0,625 mm. Khi khoảng cách từ màn đến hai khe lần lượt tăng thêm D hoặc giảm 2. D thì khoảng vân tương ứng là 2i và i. Nếu khoảng cách từ màn đến hai khe tăng thêm 3. D thì khoảng vân thu được sẽ là A. 0,5 mm. B. 0,25 mm. C. 1 mm.D. 2 mm. Câu 25: Tia Rơnghen có A. tần số lớn hơn tia tử ngoại. B. tác dụng sưởi ấm. C. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. D. cùng bản chất với sóng âm. Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 8 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng A. 0,4 μm; 0,5 μm và 0,67 μm. B. 0,40 μm; 0,5 μm và 0,60 μm. C. 0,4 μm;0,56 μm và 0,67 μm. D. 0,40 μm và 0,64 μm. Câu 27: Mạch dao động LC có cuộn dây thuần cảm. Dòng điện trong mạch có biểu thức i = 10-3cos2.104t (A). 5 Điện tích cực đại ở tụ điện là A. 5.10-8 C. B. 5.10-9 C. C. 2.10-9 C. D .10-9 C 2 Câu 28: Để máy thu nhận được sóng điện từ của đài phát thì A. anten thu phải đặt rất cao. B. tần số riêng của anten thu phải bằng tần số của đài phát. C. máy thu phải có công suất lớn. D. cuộn cảm của anten thu phải có độ tự cảm rất lớn. Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, biết D = 1 m, a = 1 mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 9 ở cùng bên với vân trung tâm là 2,8 mm. Sóng ánh sáng làm thí nghiệm coa màu gì? A. Màu đỏ B. Màu tím. C. Màu cam D. Màu vàng. Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. B. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau . 2 D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. ----------- HẾT ----------
  9. SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH MÔN : VẬT LÍ - LỚP : 12 MÃ ĐỀ: 205 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang ) Câu 1: Quang phổ vạch phát xạ A. do cấc chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra B. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng. D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên nền tối. Câu 2: Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin ℓiên ℓạc dưới nước thuộc ℓoại A. sóng dài. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng ngắn Câu 3: Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ A. Sóng điện từ có thể bị phản xạ khi gặp các bề mặt. B. Sóng điện từ có thể truyền qua nhiều ℓoại vật ℓiệu. C. Tần số của một sóng điện từ ℓà ℓớn nhất khi truyền trong chân không D. Tốc độ truyền sóng điện từ trong các môi trường khác nhau thì khác nhau. Câu 4: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện ℓà 10-9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 5 3 .10-6 A thì điện tích trên tụ điện ℓà A. 5.10-10 C B. 4.10-10 C C. 6.10-10 C D. 8.10-10 C Câu 5: Tia Rơnghen có A. cùng bản chất với sóng vô tuyến. B. điện tích âm. C. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.D. cùng bản chất với sóng âm. Câu 6: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính, chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng A. nhiễu xạ ánh sáng.B. tán sắc ánh sáng.C. khúc xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Câu 7: Trong các phòng điều trị vật lí trị liệu tại các bệnh viện thường trang bị bóng đèn dây tóc vonfram có công suất từ 250 W đến 1000 W vì bóng đèn là A. nguồn phát ra tia X dùng để chiếu điện, chụp điện. B. nguồn phát ra tia hồng ngoại để sưỡi ấm giúp máu lưu thông tốt. C. nguồn phát tia tử ngoại chữa các bệnh còi xương, ung thư da. D. nguồn phát ra tia hồng ngoại có tác dụng diệt vi khuẫn. Câu 8: Trong thiết bị nào dưới đây có cả phát và thu sóng vô tuyến? A. Cái điều khiển ti vi.B. Máy thu thanh.C. Máy thu hình (Ti vi). D. Chiếc điện thoại di động. Câu 9: Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng: A. Cộng hưởng điện B. Giao thoa sóng C. Sóng dừng D. Tách sóng Câu 10: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ t = 0,40 m đến d = 0,76 m . Tính bề rộng quang phổ bậc 2 thu được trên màn?A. 2,7 mm. B. 7,2 mm. C. 1,8 mm. D. 1,5 mm. Câu 11: Một mạch LC ℓí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm và một tụ điện C = 0,5 μF. Sau khi kích thích cho hệ dao động, điện tích trên tụ biến thiên theo quy ℓuật q = 5.10-4cos(2000 t - /2) (C). Lấy 2 = 10. Giá trị độ tự cảm của cuộn dây ℓàA. L = 20mH B. 50mH C. 60mH D. 10mH Câu 12: Mạch dao động LC có cuộn dây thuần cảm. Dòng điện trong mạch có biểu thức 5 i = 10-3cos2,5.105t (A). Điện tích cực đại ở tụ điện làA. .10-9 C. B. 4.10-9 C C. 5.10-9 C. D. 2.109 C. 2 Câu 13: Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có tác dụng tạo ra các chùm sáng song song đến ℓăng kính là A. ống chuẩn trực. B. lăng kính C. hệ tán sắc. D. buồng tối. Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khi a = 2 mm, D = 2 m, = 0,6 µm thì khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 và vân tối thứ 5 ở hai bên so với vân trung tâm là A. 5,1 mm. B. 5,4 mm. C. 2,6 mm. D. 0,6 mm. Câu 15: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng nhỏ nhất trong số các ánh sáng đỏ, vàng, lam, cam là A. ánh sáng vàng B. ánh sáng cam C. ánh sáng đỏ D. ánh sáng lam Câu 16: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A. chỉ có một bước sóng xác định trong khoảng từ 0,38 m đến 0,76 m. B. chỉ bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.C. không bị khúc xạ khi truyền qua lăng kính. D. có một màu nhất định và không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Câu 17: Tốc độ ánh sáng ℓà nhỏ nhất trongA. không khí B. nước C. chân không D. thủy tinh Câu 18: Phát biểu nào sau đây ℓà sai khi nói về điện từ trường?
  10. A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra từ trường xoáy B. Điện trường xoáy ℓà điện trường mà đường sức ℓà những đường cong hở C. Từ trường xoáy ℓà từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường. D. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy. Câu 19: Tần số của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi 1 C 1 1 biểu thứcA. f = . B. f = 2π LC . C. f = LC . D. f = . 2π L 2π 2π LC Câu 20: Một mạch dao động điện từ có C và L biến thiên. Mạch này được dùng trong một máy thu vô tuyến. Người ta điều chỉnh L và C để bắt sóng vô tuyến có bước sóng 25 m. Nếu L = 1 H thì C có giá trị là A. C = 1,76 nF. B. C = 9 nF. C. C = 91 pF. D. C = 0,176 nF. Câu 21: Chọn phương án đúng: A. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng nhìn thấy.B. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ. C. Các tia thuộc vùng tử ngoại có thể đi qua thạch anh.D. Tia tử ngoại có thể nhìn thấy. Câu 22: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m. Khoảng vân i có giá trị A. 1,50 mm. B. 0,25 mm. C. 1,25 mm. D. 0,75 mm. Câu 23: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng.Cho a = 0,5mm, D = 2m.Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 μm.Bề rộng miền giao thoa đo được trên màn ℓà 23mm. Khi đó trên màn giao thoa ta quan sát được A. 13 vân sáng và 14 vân tối. B. 11 vân sáng và 12 vân tối. C. 6 vân sáng và 7 vân tối. D. 7 vân sáng và 6 vân tối. Câu 24: Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi qua thấu kính của buồng tối là A. một chùm tia song song. B. một chùm tia phân kỳ nhiều màu. C. một chùm tia phân kỳ màu trắng. D. nhiều chùm tia sáng đơn sắc song song Câu 25: Cường độ dòng điện trong mạch dao động biến thiên điều hòa A. sớm pha hơn điện tích q của tụ góc /2. B. cùng pha với điện tích q của tụ. C. trễ pha hơn với điện áp u giữa hai bản tụ. D. cùng pha với điện áp giữa hai bản tụ. Câu 26: Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng: A. chất rắn, chất lỏng, chất khí có áp suất lớn. B. chất rắn, chất lỏng, chất khí. C. chất rắn và chất lỏng. D. chất rắn. Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 6 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng A. 0,4 μm và 0,67 μm. B. 0,40 μm; 0,5 μm và 0,67 μm. C. 0,5 μm và 0,75 μm. D. 0,40 μm và 0,64 μm. Câu 28: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 0,5 F và cuộn cảm có độ tự cảm 2 H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 5 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là bao nhiêu?A. 1,25 A. B. 2,5 A. C. 0,1 A. D. 10 A. Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc dùng hai khe I-âng, biết D = 1 m, a = 1 mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 9 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,5 mm. Ánh sáng thí nghiệm có màu gì? A. Màu đỏ B. Màu vàng. C. Màu cam D. Màu lục Câu 30: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng , màn quan sát cách hai khe khoảng D thì khoảng vân thu được là 1,25 mm. Khi khoảng cách từ màn đến hai khe lần lượt tăng thêm D hoặc giảm 2 D thì khoảng vân tương ứng là 2i và i. Nếu khoảng cách từ màn đến hai khe tăng thêm 3 D thì khoảng vân thu được sẽ là A. 0,5 mm. B. 1 mm. C. 1,5 mm. D. 2 mm. --------------- HẾT ----------
  11. SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH MÔN : VẬT LÍ - LỚP : 12 MÃ ĐỀ: 206 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang ) Câu 1: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc 1000 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện ℓà 10-8 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 5 3 .10-6 A thì điện tích trên tụ điện ℓà A. 8.10-9 C B. 6.10-10 C. 4.10-10 C D. 5.10-9 C Câu 2: Tia hồng ngoại A. không phải là sóng điện từ. B. không truyền được trong chân không. C. được ứng dụng để sưởi ấm. D. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. Câu 3: Chu kì của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức A. T = 2 C. B. T = 2 C. T = 2 . D. T = 2 L. LC L LC C Câu 4: Kiểm tra hành lí trong giao thông hàng không ta dùng sóng điện từ nào? A. Tia X. B. Tia hồng ngoại. C. Ánh sáng nhìn thấy. D. Tia tử ngoại. Câu 5: Tia Rơnghen có A. cùng bản chất với sóng âm. B. tần số lớn hơn tia tử ngoại. C. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. D. tác dụng sưởi ấm. Câu 6: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ t = 0,40 m đến d = 0,75 m . Tính bề rộng quang phổ bậc 3 thu được trên màn?A. 1,8 mm. B. 7,2 mm. C. 5,25 mm. D. 2,7 mm. Câu 7: Thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có màu vàng thì vân sáng trung tâm có màu A. cam. B. chàm. C. lam. D. vàng. Câu 8: Phát biểu nào sau đây ℓà sai khi nói về điện từ trường? A. Từ trường xoáy ℓà từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường. B. Điện trường xoáy ℓà điện trường mà đường sức ℓà những đường cong kín. C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường tĩnh. D. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra từ trường xoáy Câu 9: Trong thiết bị nào dưới đây chỉ có máy phát sóng vô tuyến? A. Cái điều khiển ti vi. B. Máy thu hình (Ti vi). C. Máy thu thanh. D. Chiếc điện thoại di động. Câu 10: Nguồn phát ra quang phổ vạch phát xạ là A. các chất khí có áp suất thấp khi bị kích thích. B. các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị kích thích. C. các chất rắn hoặc khí có áp suất lớn khi bị kích thích. D. các chất lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị kích thích. Câu 11: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 0,5 F và cuộn cảm có độ tự cảm 2 H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 2 A, điện áp cực đại giữa hai bản tụ là bao nhiêu?A. 1V. B. 1,25 V. C. 2,5 V. D. 4 V. Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khi a = 1 mm, D = 2 m, = 0,6 µm thì khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 và vân tối thứ 3 ở hai bên so với vân trung tâm làA. 5,7 mm. B. 1,2 cm. C. 8,4 mm. D. 7,8 mm. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. C. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau . 2 Câu 14: Ánh sáng không có tính chất sau đây: A. Có thể truyền trong chân không. B. ℓuôn truyền với tốc độ 3.108 m/s. C. Có thể truyền trong môi trường vật chất. D. Có mang năng ℓượng. Câu 15: Tia tử ngoại A. được ứng dụng để sưởi ấm. B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. C. là sóng điện từ. D. không truyền được trong chân không. Câu 16: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m. Khoảng vân i có giá trị
  12. A. 1,50 mm. B. 1,25 mm. C. 0,3 mm. D. 0,25 mm. Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, biết D = 1 m, a = 1 mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 9 ở cùng bên với vân trung tâm là 2,8 mm. Sóng ánh sáng làm thí nghiệm có màu gì? A. Màu vàng. B. Màu đỏ C. Màu tím. D. Màu cam Câu 18: Để máy thu nhận được sóng điện từ của đài phát thì A. anten thu phải đặt rất cao. B. tần số riêng của anten thu phải bằng tần số của đài phát. C. máy thu phải có công suất lớn. D. cuộn cảm của anten thu phải có độ tự cảm rất lớn. Câu 19: Hiện tượng tán sắc xảy ra A. chỉ với lăng kính chất chất rắn và chất lỏng.B. ở mặt phân cách hai môi trường khác nhau. C. chỉ với lăng kính thủy tinh. D. chỉ ở mặt phân cách giữa một môi trường rắn hoặc lỏng với chân không (hoặc không khí). Câu 20: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng , màn quan sát cách hai khe khoảng D thì khoảng vân thu được là 0,625 mm. Khi khoảng cách từ màn đến hai khe lần lượt tăng thêm D hoặc giảm 2 D thì khoảng vân tương ứng là 2i và i. Nếu khoảng cách từ màn đến hai khe tăng thêm 3 D thì khoảng vân thu được sẽ là A. 0,5 mm. B. 0,25 mm. C. 1 mm. D. 2 mm. Câu 21: Cường độ dòng điện trong mạch dao động biến thiên điều hòa A. trễ pha hơn điện tích q của tụ góc /2. B. trễ pha hơn với điện áp u giữa hai bản tụ. C. sớm pha /2 so với điện áp giữa hai bản tụ. D. cùng pha với điện tích q của tụ. Câu 22: Mạch dao động LC có cuộn dây thuần cảm. Dòng điện trong mạch có biểu thức i = 10-3cos2.104t (A). 5 Điện tích cực đại ở tụ điện là A.. 5.10-9 C. B. 2.10-9 C. C. 5.10-8 C. D. .10-9 C. 2 Câu 23: Điều nào sau đây ℓà sai khi nói về quang phổ ℓiên tục? A. Quang phổ ℓiên tục ℓà những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối. B. Quang phổ ℓiên tục do các vật rắn, ℓỏng hoặc khí có áp suất ℓớn khi bị nung nóng phát ra. C. Quang phổ ℓiên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. D. Quang phổ ℓiên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. Câu 24: Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin ℓiên ℓạc vũ trụ thuộc ℓoại A. sóng dài. B. sóng ngắn C. sóng cực ngắn. D. sóng trung. Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 8 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng A. 0,4 μm; 0,5 μm và 0,67 μm. B. 0,40 μm; 0,5μm và 0,60 μm. C. 0,4 μm;0,56 μm và 0,67 μm. D. 0,40 μm và 0,64 μm. Câu 26: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng vàng, lam, cam, lục là A. ánh sáng vàng B. ánh sáng cam C. ánh sáng lam D. ánh sáng đỏ Câu 27: Một mạch LC ℓí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm và một tụ điện C = 2 μF. Sau khi kích thích cho hệ dao động, điện tích trên tụ biến thiên theo quy ℓuật q = 5.10-4cos(2500t - /2) (C). Lấy 2 = 10. Giá trị độ tự cảm của cuộn dây ℓà A. 50mH B. 60mH C. 10mH D. L = 80mH Câu 28: Một mạch dao động điện từ có C và L biến thiên. Mạch này được dùng trong một máy thu vô tuyến. Người ta điều chỉnh L và C để bắt sóng vô tuyến có bước sóng 20 m. Nếu C = 5 pF thì L có giá trị là A. 2,25.10-6 H. B. 2,25.10-5 H. C. 25 mH. D. 1,125.10-6 H. Câu 29: Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có tác dụng tách các chùm sáng song song thành các thành phần đơn sắc song song là A. buồng tối. B. hệ tán sắc. C. ống chuẩn trực. D. thấu kính Câu 30: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng.Cho a = 0,5mm, D = 1,5m.Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 μm.Bề rộng miền giao thoa đo được trên màn ℓà 23mm. Khi đó trên màn giao thoa ta quan sát được A. 15 vân sáng và 16 vân tối. B. 6 vân sáng và 7 vân tối. C. 7 vân sáng và 6 vân tối. D. 11 vân sáng và 12 vân tối. ----------- HẾT ----------
  13. SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH MÔN : VẬT LÍ - LỚP : 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang ) MÃ ĐỀ: 207 Câu 1: Tần số của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi 1 1 C 1 biểu thức A. f = LC . B. f = . C. f = 2π LC . D. f = . 2π 2π L 2π LC Câu 2: Phát biểu nào sau đây ℓà sai khi nói về điện từ trường? A. Điện trường xoáy ℓà điện trường mà đường sức ℓà những đường cong hở B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy. C. Từ trường xoáy ℓà từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường. D. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra từ trường xoáy Câu 3 Trong thiết bị nào dưới đây có cả phát và thu sóng vô tuyến? A. Máy thu thanh. B. Chiếc điện thoại di động. C. Máy thu hình (Ti vi). D. Cái điều khiển ti vi. Câu 4: Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng: A. Tách sóng B. Giao thoa sóng C. Cộng hưởng điện D. Sóng dừng Câu 5 Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ A. Sóng điện từ có thể bị phản xạ khi gặp các bề mặt. B. Tốc độ truyền sóng điện từ trong các môi trường khác nhau thì khác nhau. C. Tần số của một sóng điện từ ℓà ℓớn nhất khi truyền trong chân không D. Sóng điện từ có thể truyền qua nhiều ℓoại vật ℓiệu. Câu 6. Cường độ dòng điện trong mạch dao động biến thiên điều hòa A. cùng pha với điện tích q của tụ. B. trễ pha hơn với điện áp u giữa hai bản tụ. C. cùng pha với điện áp giữa hai bản tụ. D. sớm pha hơn điện tích q của tụ góc /2. Câu 7.Mạch dao động LC có cuộn dây thuần cảm. Dòng điện trong mạch có biểu thức i = 10-3cos2,5.105t (A). Điện tích cực đại ở tụ điện là 5 A. .10-9 C. B. 5.10-9 C. C. 4.10-9 C. D. 2.109 C. 2 Câu 8: . Một mạch dao động điện từ có C và L biến thiên. Mạch này được dùng trong một máy thu vô tuyến. Người ta điều chỉnh L và C để bắt sóng vô tuyến có bước sóng 25 m. Nếu L = 1 H thì C có giá trị là A. C = 0,176 nF. B. C = 9 nF. C. C = 1,76 nF. D. C = 91 pF. Câu 9: Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin ℓiên ℓạc dưới nước thuộc ℓoại A. sóng dài. B. sóng ngắn C. sóng trung. D. sóng cực ngắn. Câu 10: Một mạch LC ℓí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm và một tụ điện C = 0,5 μF. Sau khi kích thích cho hệ dao động, điện tích trên tụ biến thiên theo quy ℓuật q = 5.10 -4cos(2000 t - /2) (C). Lấy 2 = 10. Giá trị độ tự cảm của cuộn dây ℓà A. 10mH B. L = 20mH C. 50mH D. 60mH Câu 11: . Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 0,5 F và cuộn cảm có độ tự cảm 2 H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 5 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là bao nhiêu? A. 2,5 A. B.0,1 A. C.1,25 A. D.10 A. 4 Câu 12 Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc 10 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện ℓà 10-9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 5 3 .10-6 A thì điện tích trên tụ điện ℓà A. 6.10-10 C B. 8.10-10 C C. 5.10-10 C D. 4.10-10 C Câu 13: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A. chỉ có một bước sóng xác định trong khoảng từ 0,38 m đến 0,76 m. B. có một màu nhất định và không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. C. không bị khúc xạ khi truyền qua lăng kính. D. chỉ bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Câu 14: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính, chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng A. khúc xạ ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng. Câu 15. Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có tác dụng tạo ra các chùm sáng song song đến ℓăng kính là A. hệ tán sắc. B. ống chuẩn trực. C. buồng tối. D. lăng kính Câu 16: Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng: A. chất rắn, chất lỏng, chất khí. B. chất rắn, chất lỏng, chất khí có áp suất lớn.
  14. C. chất rắn và chất lỏng. D. chất rắn. Câu 17: Trong các phòng điều trị vật lí trị liệu tại các bệnh viện thường trang bị bóng đèn dây tóc vonfram có công suất từ 250 W đến 1000 W vì bóng đèn là A. nguồn phát ra tia hồng ngoại để sưỡi ấm giúp máu lưu thông tốt. B. nguồn phát tia tử ngoại chữa các bệnh còi xương, ung thư da. C. nguồn phát ra tia hồng ngoại có tác dụng diệt vi khuẫn. D. nguồn phát ra tia X dùng để chiếu điện, chụp điện. Câu 18: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng nhỏ nhất trong số các ánh sáng đỏ, vàng, lam, cam là A. ánh sáng vàng B. ánh sáng cam C. ánh sáng lam D. ánh sáng đỏ Câu 19: Quang phổ vạch phát xạ A. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên nền tối. B. do cấc chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra C. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt D. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng. Câu 20: Tốc độ ánh sáng ℓà nhỏ nhất trong A. chân không B. nước C. thủy tinh D. không khí Câu 21: Chọn phương án đúng: A. Tia tử ngoại có thể nhìn thấy. B. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng nhìn thấy. C. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ. D. Các tia thuộc vùng tử ngoại có thể đi qua thạch anh. Câu 22: Tia Rơnghen có A. cùng bản chất với sóng âm. B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. D. điện tích âm. Câu 23 Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ t = 0,40 m đến d = 0,76 m . Tính bề rộng quang phổ bậc 2 thu được trên màn? A. 1,8 mm. B. 7,2 mm. C. 1,5 mm. D. 2,7 mm. Câu 24: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m. Khoảng vân i có giá trị A. 0,25 mm. B. 0,75 mm. C. 1,25 mm. D. 1,50 mm. Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khi a = 2 mm, D = 2 m, = 0,6 µm thì khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 và vân tối thứ 5 ở hai bên so với vân trung tâm là A. 5,1 mm. B. 5,4 mm. C. 2,6 mm. D. 0,6 mm. Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 6 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng A. 0,4 μm và 0,67 μm. B. 0,40 μm; 0,5 μm và 0,67 μm. C. 0,5 μm và 0,75 μm. D. 0,40 μm và 0,64 μm. Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc dùng hai khe I-âng, biết D = 1 m, a = 1 mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 9 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,5 mm. Ánh sáng thí nghiệm có màu gì? A. Màu cam B. Màu lục C. Màu vàng. D. Màu đỏ Câu 28: Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi qua thấu kính của buồng tối là A. một chùm tia song song. B. một chùm tia phân kỳ màu trắng. C. một chùm tia phân kỳ nhiều màu. D. nhiều chùm tia sáng đơn sắc song song Câu 29: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng.Cho a = 0,5mm, D = 2m.Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 μm.Bề rộng miền giao thoa đo được trên màn ℓà 23mm. Khi đó trên màn giao thoa ta quan sát được A. 13 vân sáng và 14 vân tối. B. 11 vân sáng và 12 vân tối. C. 6 vân sáng và 7 vân tối. D. 7 vân sáng và 6 vân tối. Câu 30 Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng , màn quan sát cách hai khe khoảng D thì khoảng vân thu được là 1,25 mm. Khi khoảng cách từ màn đến hai khe lần lượt tăng thêm D hoặc giảm 2 D thì khoảng vân tương ứng là 2i và i. Nếu khoảng cách từ màn đến hai khe tăng thêm 3 D thì khoảng vân thu được sẽ là A. 0,5 mm. B. 1 mm. C. 1,5 mm. D. 2 mm. HẾT
  15. SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH MÔN : VẬT LÍ - LỚP : 12 MÃ ĐỀ: 208 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang ) Câu 1: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc 1000 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện ℓà 10-8 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 5 3 .10-6 A thì điện tích trên tụ điện ℓà A. 5.10-9 C B. 4.10-10 C C. 8.10-9 C D. 6.10-10 C Câu 2: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng.Cho a = 0,5mm, D = 1,5m.Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 μm.Bề rộng miền giao thoa đo được trên màn ℓà 23mm. Khi đó trên màn giao thoa ta quan sát được A. 7 vân sáng và 6 vân tối. B. 11 vân sáng và 12 vân tối. C. 15 vân sáng và 16 vân tối. D. 6 vân sáng và 7 vân tối. Câu 3: Mạch dao động LC có cuộn dây thuần cảm. Dòng điện trong mạch có biểu thức i = 10-3cos2.104t (A). 5 Điện tích cực đại ở tụ điện là A. 5.10-9 C. B.. 2.10-9 C. C. 5.10-8 C. D. .10-9 C. 2 Câu 4: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m. Khoảng vân i có giá trị A. 0,3 mm. B. 0,25 mm. C. 1,50 mm. D. 1,25 mm. Câu 5: Hiện tượng tán sắc xảy ra A. chỉ với lăng kính chất chất rắn và chất lỏng.B. ở mặt phân cách hai môi trường khác nhau. C. chỉ với lăng kính thủy tinh. D. chỉ ở mặt phân cách giữa một môi trường rắn hoặc lỏng với chân không (hoặc không khí). Câu 6: Tia hồng ngoại A. không phải là sóng điện từ. B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. C. được ứng dụng để sưởi ấm. D. không truyền được trong chân không. Câu 7: Trong thiết bị nào dưới đây chỉ có máy phát sóng vô tuyến? A. Chiếc điện thoại di động.B. Máy thu thanh.C. Máy thu hình (Ti vi). D. Cái điều khiển ti vi. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. C. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau . 2 Câu 9: Tia Rơnghen có A. tần số lớn hơn tia tử ngoại. B. tác dụng sưởi ấm. C. cùng bản chất với sóng âm. D. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. Câu 10: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng vàng, lam, cam, lục là A. ánh sáng vàng B. ánh sáng cam. C. ánh sáng lam D. ánh sáng đỏ Câu 11: Ánh sáng không có tính chất sau đây: A. Có thể truyền trong môi trường vật chất. B. Có thể truyền trong chân không. C. Có mang năng ℓượng. D. ℓuôn truyền với tốc độ 3.108 m/s. Câu 12: Để máy thu nhận được sóng điện từ của đài phát thì A. anten thu phải đặt rất cao. B. tần số riêng của anten thu phải bằng tần số của đài phát. C. máy thu phải có công suất lớn. D. cuộn cảm của anten thu phải có độ tự cảm rất lớn. Câu 13: Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin ℓiên ℓạc vũ trụ thuộc ℓoại A. sóng ngắn B. sóng cực ngắn. C. sóng dài. D. sóng trung. Câu 14: Tia tử ngoại A. được ứng dụng để sưởi ấm. B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. C. là sóng điện từ. D. không truyền được trong chân không. Câu 15: Nguồn phát ra quang phổ vạch phát xạ là A. các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị kích thích. B. các chất lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị kích thích. C. các chất khí có áp suất thấp khi bị kích thích. D. các chất rắn hoặc khí có áp suất lớn khi bị kích thích. Câu 16: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng , màn quan sát cách hai khe khoảng D thì khoảng vân thu được là 0,625 mm. Khi khoảng cách từ màn đến hai khe lần lượt
  16. tăng thêm D hoặc giảm 2 D thì khoảng vân tương ứng là 2i và i. Nếu khoảng cách từ màn đến hai khe tăng thêm 3 D thì khoảng vân thu được sẽ là A. 0,5 mm. B. 0,25 mm. C. 1 mm.D. 2 mm. Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khi a = 1 mm, D = 2 m, = 0,6 µm thì khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 và vân tối thứ 3 ở hai bên so với vân trung tâm làA. 5,7 mm. B. 1,2 cm. C. 7,8 mm. D. 8,4 mm. Câu 18: Chu kì của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thứcA. T = 2 C. B. T = 2 . C. T = 2 D. T = 2 L . LC L LC C Câu 19: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ t = 0,40 m đến d = 0,75 m . Tính bề rộng quang phổ bậc 3 thu được trên màn?A. 2,7 mm. B. 7,2 mm. C. 1,8 mm. D. 5,25 mm. Câu 20: Kiểm tra hành lí trong giao thông hàng không ta dùng sóng điện từ nào? A. Tia X.B. Tia tử ngoại.C. Ánh sáng nhìn thấy. D. Tia hồng ngoại. Câu 21: Một mạch LC ℓí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm và một tụ điện C = 2 μF. Sau khi kích thích cho hệ dao động, điện tích trên tụ biến thiên theo quy ℓuật q = 5.10-4cos(2500t - /2) (C). Lấy 2 = 10. Giá trị độ tự cảm của cuộn dây ℓà A. 10mH B. 60mH C. L = 80mH D. 50mH Câu 22: Điều nào sau đây ℓà sai khi nói về quang phổ ℓiên tục? A. Quang phổ ℓiên tục ℓà những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối. B. Quang phổ ℓiên tục do các vật rắn, ℓỏng hoặc khí có áp suất ℓớn khi bị nung nóng phát ra. C. Quang phổ ℓiên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. D. Quang phổ ℓiên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. Câu 23: Thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có màu vàng thì vân sáng trung tâm có màu A. cam. B. vàng. C. chàm. D. lam. Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 8 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng A. 0,4 μm; 0,5 μm và 0,67 μm. B. 0,40 μm; 0,5 μm và 0,60 μm. C. 0,4 μm;0,56 μm và 0,67 μm. D. 0,40 μm và 0,64 μm. Câu 25: Phát biểu nào sau đây ℓà sai khi nói về điện từ trường? A. Điện trường xoáy ℓà điện trường mà đường sức ℓà những đường cong kín. B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường tĩnh. C. Từ trường xoáy ℓà từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường. D. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra từ trường xoáy Câu 26: Cường độ dòng điện trong mạch dao động biến thiên điều hòa A. trễ pha hơn điện tích q của tụ góc /2. B. cùng pha với điện tích q của tụ. C. trễ pha hơn với điện áp u giữa hai bản tụ. D. sớm pha /2 so với điện áp giữa hai bản tụ. Câu 27: Một mạch dao động điện từ có C và L biến thiên. Mạch này được dùng trong một máy thu vô tuyến. Người ta điều chỉnh L và C để bắt sóng vô tuyến có bước sóng 20 m. Nếu C = 5 pF thì L có giá trị là A. 2,25.10-6 H. B. 2,25.10-5 H. C. 25 mH. D. 1,125.10-6 H. Câu 28: Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có tác dụng tách các chùm sáng song song thành các thành phần đơn sắc song song là A. buồng tối. B. hệ tán sắc. C. ống chuẩn trực. D. thấu kính Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, biết D = 1 m, a = 1 mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 9 ở cùng bên với vân trung tâm là 2,8 mm. Sóng ánh sáng làm thí nghiệm coa màu gì?A. Màu đỏ B. Màu tím. C. Màu vàng. D. Màu cam Câu 30: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 0,5 F và cuộn cảm có độ tự cảm 2 H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 2 A, điện áp cực đại giữa hai bản tụ là bao nhiêu?A. 1,25 V. B. 2,5 V. C. 1V. D. 4 V. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2