Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam
lượt xem 4
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG MÔN: VẬT LÝ - LỚP: 12 Thời gian làm bài :45 Phút; (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 201 Câu 1: Khi điện trường biến thiên theo thời gian sẽ làm xuất hiện từ trường, các đường sức của từ trường này có đặc điểm là A. những đường cong khép kín bao quanh các đường sức của điện trường. B. những đường thẳng song song cách đều nhau. C. song song với các đường sức của điện trường. D. những đường tròn đồng tâm có cùng bán kính. Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y- âng, tìm bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe, biết hai khe cách nhau một khoảng a = 0,3mm; khoảng vân đo được i = 3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 1,5m. A. 0,60m. B. 0,45m. C. 0,50m. D. 0,55m. Câu 3: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ điện luôn A. trễ pha hơn một góc /2. B. cùng pha. C. sớm pha hơn một góc /2. D. sớm pha hơn một góc /4. Câu 4: Trong thí nghiện Y-âng, khoảng giữa hai khe là a và cách màn quan sát một khoảng D, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng . Vị trí vân sáng trong thí nghiệm được tính bằng công thức nào sau đây? 2k D k D D D A. x . B. x . C. x k . D. x (2k 1) . a 2a a 2a Câu 5: Cơ thể người ở nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau ? A. Bức xạ nhìn thấy. B. Tia X. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại. Câu 6: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ B và vectơ E luôn dao động A. vuông pha, trùng với phương truyền sóng. B. cùng pha, trùng với phương truyền sóng. C. cùng pha, vuông góc với phương truyền sóng. D. vuông pha, trùng góc với phương truyền sóng. Câu 7: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm sáng trên màn, cách vân sáng trung tâm 2cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ có bước sóng ngắn nhất là A. 417,7 nm. B. 714,3 nm. C. 380,0 nm. D. 384,6 nm. Câu 8: Tính chất nổi bật của tia X là A. làm ion hóa không khí. B. làm phát quang một số chất. C. tác dụng lên kính ảnh. D. khả năng đâm xuyên. Câu 9: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, a = 1,5mm; D = 2m, hai khe được chiếu sáng đồng thời hai bức xạ 1 = 0,5m và 2 = 0,6m. Vị trí 2 vân sáng của hai bức xạ nói trên trùng nhau gần vân trung tâm nhất, cách vân trung tâm một khoảng A. 3,6mm. B. 4mm. C. 5mm. D. 6mm. Câu 10: Gọi nđ, nl, nv, nt lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các tia đỏ, lam, vàng, tím. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng ? A. nc > nL > nl > nv. B. nc < nL < nl < nv. C. nt > nl > nv > nđ. D. nc < nl < nL < nv. Trang 1/3 - Mã đề 201
- Câu 11: Một mạch dao động lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung 20pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 10H. Điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện là U0= 10V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 10.104 A . B. 0,01 A. C. 0,01 2 A. D. 2 5.104 A . Câu 12: Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là A. Tác dụng nhiệt rất mạnh. B. Gây ra phản ứng hóa học. C. Biến điệu. D. Kích thích sự phát quang nhiều chất. Câu 13: Một sóng điện từ có tần số 1000 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là A. 0,3 m. B. 3 m. C. 300 m. D. 30 m. Câu 14: Chất nào dưới đây khi nung nóng phát ra quang phổ vạch? A. Chất lỏng. B. Chất khí ở áp suất thấp. C. Chất khí ở áp suất cao. D. Chất rắn. Câu 15: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng . Tụ điện trong mạch có điện dung 5 nF. Độ tự cảm của cuộn cảm là A. 10-6H. B. 5.10-8H. C. 50mH. D. 50H. Câu 16: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên phim ảnh. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường. C. Cùng bản chất là sóng điện từ. D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại. Câu 17: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ sau: A. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại. B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được. C. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại. D. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại. Câu 18: Quang phổ gồm một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím là quang phổ A. đám. B. vạch phát xạ. C. vạch hấp thụ. D. liên tục. Câu 19: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 6 m, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng A. 3 mm. B. 1,2 mm. C. 12 mm. D. 0,3 mm. Câu 20: Dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng có chu kì là A. B. . C. . D. . Câu 21: Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng = 0,5m, ta thu được các vân giao thoa trên màn E cách mặt phẳng hai khe một khoảng D = 2m, khoảng cách vân là i = 0,5mm. Khoảng cách a giữa hai khe bằng A. 1,2mm. B. 2mm. C. 1,5mm. D. 1mm. Câu 22: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm vẫn giữ nguyên thì A. khoảng vân không thay đổi. B. vị trí vân trung tâm thay đổi. C. khoảng vân giảm xuống. D. khoảng vân tăng lên. Câu 23: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên hai lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. không đổi. Câu 24: Trong thí nghiệp Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Tại điểm M trên màn quan Trang 2/3 - Mã đề 201
- sát cách vân sáng trung tâm 3mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,5 m . B. 0,45 m . C. 0,6 m . D. 0,75 m . Câu 25: Quang phổ do ánh sáng Mặt Trời phát ra là A. quang phổ đám. B. quang phổ liên tục. C. quang phổ vạch phát xạ. D. quang phổ vạch hấp thụ. Câu 26: Trong sơ đồ khối của hệ thống thu thanh đơn giản không có bộ phận nào sau đây A. Mạch chọn sóng. B. Anten. C. Mạch tách sóng. D. Mạch biến điệu. Câu 27: Hiện tượng tán sắc ánh sáng thực chất là hiện tượng A. đổi màu của các tia sáng. B. chùm sáng trắng bị mất đi một số màu. C. tạo thành chùm ánh sáng trắng từ sự hoà trộn của các chùm ánh sáng đơn sắc. D. chùm sáng trắng bị tách thành nhiều chùm đơn sắc khác nhau. Câu 28: Sóng điện từ là A. điện từ trường không đổi theo thời gian. B. một điện từ trường biến thiên theo không gian. C. sự lan truyền của điện từ trường trong không gian. D. sự dịch chuyển của véctơ cường độ điện trường. Câu 29: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 50 F và cuộn dây có độ tự cảm 5mH. Chu kỳ dao động của mạch dao động là A. 10-3 (s). B. (s). C. 10-3(s). D. 2.106 (s) . Câu 30: Trong dụng cụ nào dưới đây có cả một máy phát và một máy thu sóng vô tuyến? A. Cái điều khiển tivi. B. Máy thu hình. C. Máy thu thanh. D. Chiếc điện thoại di động. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 201
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 154 | 17
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 47 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 42 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 43 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 62 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 64 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn