Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai
lượt xem 3
download
Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai
- SỞ GD VÀ ĐT ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS – THPT ĐĂKLUA Môn: Vật lí 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian phát đề) (Đề này gồm 30 câu, 2 trang) Họ và tên học sinh:…………………………………………………….. SBD:………………….Lớp 12A:………. Câu 1. Chọn câu đúng. Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm A. nguồn điện một chiều và tụ C. B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm. C. nguồn điện một chiều, tụ C và cuộn cảm L. D. tụ C và cuộn cảm L. Câu 2. Công thức xác định chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC là A. . B. . C. . D. . Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian. B. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Dao động của điện từ trường và từ trường trong sóng điện từ luôn đồng pha nhau Câu 4. Trong sơ đồ của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản, không có mạch A. phát sóng điện từ cao tần. B. khuếch đại. C. biến điệu. D. tách sóng. Câu 5. Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ bị tách thành các chùm tia sáng có màu khác nhau. Hiện tượng này là hiện tượng A. giao thoa ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. khúc xạ ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc. C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Câu 7. Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của Y-âng được xác định bằng công thức nào sau đây? A. . B. . B. . D. . Câu 8. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để A. tạo quang phổ của một nguồn sáng. B. đo bước sóng của một nguồn sáng. C. phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành nhiều thành phần đơn sắc khác nhau. D. khảo sát quang phổ của lăng kính làm bằng các chất khác nhau. Câu 9. Đặc điểm của quang phổ liên tục là A. chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng. B. chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. C. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. D. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. Câu 10. Đặc điểm nào sau đây là của tia tử ngoại? A. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh. B. Tia tử ngoại có thể nhìn được bằng mắt. C. Tia tử ngoại không làm đen kính ảnh. D. Tia tử ngoại không có khả năng ion hóa không khí. Câu 11. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là A. tác dụng hóa học. B. tác dụng nhiệt. C. tác dụng quang học. D. đâm xuyên mạnh. Câu 12. Cho bốn tia sau: Tia X (tia Rơn-ghen), tia γ (tia gamma), tia hồng ngoại, tia tử ngoại. Trong bốn tia đó thì tia nào có bước sóng nhỏ nhất? A. Tia γ (tia gamma). B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. D. Tia X (tia Rơn-ghen). Câu 13. Sự biến thiên của dòng điện i trong một mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện tích q của một bản tụ điện? A. i cùng pha với q. B. i ngược pha với q. C. i trễ pha π/2 so với q. D. i sớm pha π/2 so với q. Câu 14. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường? A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy. B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường. C. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau. D. Điện từ trường không lan truyền được trong chân không. Câu 15. Một sóng điện từ truyền trong chân không với tần số f = 150 kHz và tốc độ c = 3.10 8 m/s. Bước sóng của sóng điện từ đó là A. λ = 2000 Km. B. λ = 1000 Km. C. λ = 1000 m. D. λ = 2000 m. 1
- Câu 16. Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, tím lần lượt là n đ, nv, nt. Chọn sắp xếp đúng? A. nđ < nt < nv. B. nt < nđ < nv. C. nđ < nv < nt. D. nt < nv < nđ. Câu 17. Gọi i là khoảng vân giao thoa, khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này vân trung tâm đến vân sáng bậc 3 bên kia vân trung tâm là A. 9i. B. 8i. C. 6i. D. 7i. Câu 18. Thực hiện thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,4 μm. Biết khoảng cách từ mặt phẳng S 1S2 tới màn là D = 2 m, khoảng cách giữa hai khe hẹp S 1S2 là a = 2 mm. Khoảng vân giao thoa thu được trên màn là A. 0,9 mm. B. 0,4 mm. C. 1 mm. D. 1,2 mm. Câu 19. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại. C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của sóng vô tuyến. Câu 20. Tia nào sau đây thường được sử dụng trong các bộ điều khiển từ xa để điều khiển hoạt động của tivi, quạt điện, máy điều hòa nhiệt độ? A. Tia gamma. B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. D. Tia X (tia Rơn-ghen). Câu 21. Tính chất quan trọng nhất và được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là A. khả năng đâm xuyên. B. làm đen kính ảnh. C. làm phát quang một số chất. D. huỷ diệt tế bào. Câu 22. Trong mạch dao động LC lí tưởng. Khi giá trị độ tự cảm của cuộn dây không thay đổi, nếu điều chỉnh để điện dung của tụ điện tăng 16 lần thì chu kì dao động riêng của mạch sẽ A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 8 lần. C. giảm xuống 4 lần. D. giảm xuống 8 lần. Câu 23. Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 5000 (nH) và một tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động của mạch là 2.10-3(s). Điện dung của tụ là A. 0,02 F. B. 0,03 F. C. 0,04 F. D. 0,05 F. Câu 24. Cường độ dòng điện trong mạch dao động là i = 5cos2000t (mA). Tụ điện có điện dung 5. Độ tự cảm của cuộn dây là A. 0,02 H. B. 0,03 H. C. 0,04 H. D. 0,05 H. Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 1,5 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 và bậc 10 ở cùng một phía so với vân trung tậm O là 8,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đã sử dụng là A. 0,56 m. B. 0,52 m. C. 0,48 m. D. 0,4 m. Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, biết các khoảng cách hai khe hẹp là 0,8 mm và khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 1,6 m. Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,60 m. Vị trí vân tối thứ 6 cách vân sáng trung tâm O một đoạn là A. 6,6 mm. B. 7,2 mm. C. 7,8 mm. D. 8,4 mm. Câu 27. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, hai khe có a = 1 mm được chiếu bởi ánh sáng có bước sóng 600 nm. Các vân giao thoa hứng được trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M có toạ độ x = 2,4 mm là A. vân tối thứ 3. B. vân sáng bậc 2. C. vân sáng bậc 3. D. không có vân nào. Câu 28. Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động là i = 0,05cos(100t +) (A). Hệ số tự cảm của cuộn dây là 2 mH. Lấy . Biểu thức điện tích trên một bản của tụ điện là A. q = cos(100t +)(C). B. . C. q = cos(100t - )(C). D. . Câu 29. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 0,5 mm, từ hai khe đến màn giao thoa là 2 m. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là 4,5.10 -7 m. Xét điểm M ở bên phải và cách vân trung tâm 5,4 mm; điểm N ở bên trái và cách vân trung tâm 9 mm. Từ điểm M đến N có bao nhiêu vân sáng (tính cả điểm M và N)? A. 8. B. 9. C. 7. D. 10. Câu 30. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ 1 = 720 nm (màu đỏ) và bức xạ 2 (màu lục: 500 nm 2 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm có 8 vân màu lục. Giá trị của 2 là A. 500 nm. B. 540 nm. C. 560 nm. D. 520 nm. ---------------HẾT---------------- 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn