SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN
VĂN CỪ
--------------------
(Đề thi có 03 trang)
KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .............................................................. Số báo
danh: ........ Mã đề 201
Phần I. Câu trắc nghiệm phương án nhiều lựa chọn (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Định luật Len - xơ được dùng để xác định
A. chiều của lực từ. B. độ lớn dòng điện cảm ứng.
C. chiều dòng điện cảm ứng. D. độ lớn của suất điện động cảm ứng.
Câu 2. Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường
A. thẳng song song. B. thẳng song song và cách đều nhau.
C. cong không cắt nhau. D. cong không cắt nhau và cách đều nhau.
Câu 3. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là
A. cho từ thông qua một khung dây dẫn biến đổi đều.
B. đặt một khung dây dẫn trong một từ trường đều.
C. cho từ thông qua một khung dây dẫn có giá trị tăng dần theo thời gian.
D. cho từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên điều hoà.
Câu 4. Để đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực, người ta dùng
A. phương pháp từ phổ. B. nam châm thử.
C. đường sức từ. D. véc tơ cảm ứng từ.
Câu 5. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn
A. đồng pha nhau. B. lệch pha nhau π/4. C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau π/2.
Câu 6. Một khung dây quay đều với tốc độ góc ω quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong
một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Từ thông cực đại Φ0 qua khung
và suất điện động cực đại E0 trong khung liên hệ với nhau bởi công thức
A. B. . C. . D. .
Câu 7. Vật liệu thích hợp để làm nồi sử dụng trên bếp từ là
A. gốm sứ. B. thủy tinh. C. sắt không gỉ. D. nhựa.
Câu 8. Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dòng điện tuân theo quy tắc
A. bàn tay phải. B. nắm tay phải. C. bàn tay trái. D. nắm tay trái.
Câu 9. Với từ thông, độ lớn cảm ứng từ, diện tích mạch kín góc hợp bởi vectơ
pháp tuyến mạch kín vectơ cảm ứng từ. Từ thông qua một mạch kín được xác định bằng
công thức
A. B. C. D.
Câu 10. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thcấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cấp của một y biến áp tưởng khi không tải lần t 110 và 220 V. Tỉ số giữa số vòng y
cuộn sơ cấp svòng dây cuộn thcấp bằng
A. . B. 8. C. 4. D. 2.
Mã đề 201 Trang 3/4
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng? Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang
dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với
A. chiều dài đoạn dây. B. góc hợp bởi đoạn dây đường sức
từ.
C. cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây. D. cường độ dòng điện trong đoạn dây.
Câu 12. Một sóng điện từ có tần số 2 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là
A. 15 m. B. 150 m. C. 30 m. D. 3 m.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi
ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một dây dẫn thẳng chiều dài 0,5m mang dòng điện I = 20A đặt trong vùng không
gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-5 T như hình vẽ:
a) Lực từ tác dụng lên dây có phương ngang chiều hướng sang trái.
b) Lực từ có độ lớn F = 3.10-4 N.
c) Khi đặt đây dẫn theo phương vuông góc với đường sức từ thì độ lớn lực từ đạt cực đại.
d) Khi di chuyển dòng điện theo phương song song với đường sức từ thì độ lớn lực từ thay đổi.
Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ dưới đây Suất điện động nguồn điện E = 1,5V điện trở
trong 0,2 Ω Thanh MN dài 0,5 m và có điện trở Cảm ứng từ có độ lớn B = 0,2T. Bỏ qua điện trở
của ampe kế
a) Khi thanh MN chuyển động, trong thanh xuất hiện suất điện động cảm ứng.
b) Số chỉ của ampe kế khi thanh MN đứngn là 0,5A.
c) Khi thanh MN chuyển động đều về bên phải với tốc độ 5 m/s thì dòng điện cảm ứng sinh ra
có độ lớn là
d) Muốn cho ampe kế chỉ 0 thì phải dịch chuyển MN về phía bên trái với tốc độ 15 m/s.
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Xét một đoạn dây dẫn dài 50cm đặt trong từ trường đều độ lớn cảm ứng từ 4 mT,
theo phương vuông góc với đường sức từ. Với dòng điện chạy qua 0,2 A, lực từ tác dụng lên
dây dẫn có độ lớn là a.10-4 N . Tính a?
Câu 2. Khung dây phẳng diện tích 50 cm2 đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ độ lớn 0,6
T. Khi mặt phẳng khung dây hợp với một góc 30o thì từ thông qua mặt phẳng bao nhiêu
mWb?
Câu 3: Có bao nhiêu trường hợp xuất hiện tương tác từ trong bốn trường hợp sau?
1. Trái Đất hút Mặt Trăng.
2. Hai quả cầu tích điện đặt gần nhau.
3. Hai nam châm đặt gần nhau.
Mã đề 201 Trang 3/4
4. Hai dây dẫn mang dòng điện đặt gần nhau.
Câu 4. Một khung dây phẳng 100 ng dây đặt trong từ trường đều cảm ứng từ 0,5 T.
Mặt phẳng khungy hợp với đường sức từ một góc 600. Khung dây giới hạn bởi diện tích S =
20 cm2. Cho cảm ứng từ qua khung dây tăng gấp đôi trong thời gian 0,01 s, độ lớn suất điện
động cảm ứng là bao nhiêu Vôn? (Kết quả lấy đến hai chữ số thập phân).
Mã đề 201 Trang 3/4
Phần IV. Tự luận (3,0 điểm)
Bài 1. Một đoạn dây dẫn thẳng dài 50 cm, có dòng điện không đổi cường độ I = 1 A đặt trong từ
trường đều, cảm ứng từ B = 0,5 T, sao cho góc giữa cảm ứng từ và đoạn dây bằng 600.
a) Tính độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn ?
b) Giữ nguyên các thông số, xoay nhẹ dây dẫn để lực từ đạt giá trị lớn nhất. Tìm góc xoay tối
thiểu cần thực hiện.
Bài 2. Cho từ thông qua một mạch điện biến đổi như đồ thị.
Tính:
a) Độ biến thiên từ thông trong thời gian từ 0 đến 0,1s?
b) Giả sử điện trở của mạch 2 Ω. Tính cường độ dòng điện
cảm ứng xuất hiện trong thời gian từ 0,1 đến 0,5s?
Bài 3: Một khung dây dẫn phẳng diện tích , 200 vòng
dây (hình bên), quay đều với tốc độ 150 vòng/phút quanh một
trục vuông góc với các đường sức của một từ trường đều cảm ứng từ B = 0,2 T. Chọn gốc
thời gian t = 0 lúc vectơ pháp tuyến của diện tích S của khung dây cùng chiều với vectơ cảm
ứng và chiều dương là chiều quay của khung dây.
a) Viết biểu thức của từ thông?
b) Vào thởi điểm khi từ thông có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại thì suất điện động có độ lớn
là bao nhiêu?
----------------HẾT-----------------
Mã đề 201 Trang 3/4