intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn". Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn

  1. PHÒNG GD$ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: VẬT LÍ 8 Thời gian làm bài 45 phút ( Đề in trong 04 trang) MA TRẬN ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (Mức độ 1) (Mức độ 2) (Mức độ 3) (Mức độ 4) Tên Chủ đề Chủ đề 1. Cơ ­ Nắm được -Hiểu được số Vận dụng được năng. (4 tiết) công thức tính ghi công suất -Vận dụng được công thức A = Fs công cơ học : A  trên các máy công thức A = Fs kết hợp với nội =   F.s;   trong  đó: móc, dụng cụ và công thức để dung định luật A là công của hay thiết bị là giải được các bài về công để giải lực F; F là lực công suất định tập tìm một đại quyết bài tập tác dụng vào vật; mức của dụng cụ lượng khi biết thực tế máy cơ s là quãng hay thiết bị đó. giá trị của 2 đại đơn giản trong đường vật dịch - Khi một vật có lượng còn lại. trường hợp hiệu chuyển theo khả năng thực suất
  2. ta nói vật có cơ năng. -Định luật về công: Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. Số câu (điểm) 3 (1.5 đ) 2 (1.0đ) 1(2.0 đ) 1 (1,5đ) Sốcâu 5(2,5 đ) 2 (3,5 đ) (điểm) 25% 35% Tỉ lệ % Chủ đề 2: Cấu -Các chất được - Nhiệt độ của Vận dụng giải tạo chất.(1 tiết) cấu tạo từ các vật càng cao thì thích được các hạt riêng biệt gọi các nguyên tử, hiện tượng là nguyên tử và phân tử cấu tạo khuyếch tán phân tử. nên vật chuyển trong thực tế - Giữa các phân động càng nhanh tử, nguyên tử có do đó hiện tương khoảng cách. khuếch tán sẽ - Các phân tử, xẩy ra nhanh nguyên tử hơn chuyển động không ngừng. Số câu (điểm) 2(1.0 đ) 2 (1.0 đ) 1(2đ) Số câu 3 (2.0đ) 1(2đ) (điểm) 20% 20% Tỉ lệ %
  3. TS số 3 (5.5đ) câu 9 (4.5®) 55% (điểm) 45% Tỉ lệ % 2.2 NỘI DUNG ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau Câu 1: Công thức tính công suất là: A. P = 10m; B. ; C. ; D. P = d.h. Câu 2.:Chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm của Brao chứng tỏ: A. Các phân tử nước hút và đẩy hạt phấn hoa. B. Các phân tử nước lúc thì đứng yên, lúc thì chuyển động. C. Các phân tử nước không đứng yên mà chuyển động hỗn độn không ngừng. D. Hạt phấn hoa hút và đẩy các phân tử nước. Câu 3: Khi nào vật có cơ năng? A.Khi vật có khả năng nhận một công cơ học. B. Khi vật có khả năng thực hiện một công cơ học. C. Khi vật thực hiện được một công cơ học. D. Cả ba trường hợp nêu trên. Câu 4 :Hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh hơn trong một chất khí khi: A. Khi giảm nhiệt độ của khối khí. B. Khi tăng nhiệt độ của khối khí. C. Khi cho khối khí dãn nở. D. Khi tăng độ chênh lệch nhiệt độ trong khối khí. Câu 5: Một lực F tác dụng vào vật làm vật dịch chuyển quãng đường S theo phương của lực thì công của lực F được tính bằng công thức: A. ; B. A= F.S; C. ; D. A = F.v. Câu 6: Công cơ học phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Khối lượng của vật và quãng đường vật dịch chuyển. B. Lực tác dụng vào vật và khối lượng của vật. C. Lực tác dụng vào vật và quãng đường vật dịch chuyển theo phương của lực. D. Quãng đường vật dịch chuyển và vận tốc chuyển động của vật. Câu 7: Trường hợp nào sau đây không có công cơ học? A. Người lực sĩ đang đỡ quả tạ ở tư thế thẳng đứng. B. Đầu tàu đang kéo các toa tàu chuyển động. C. Người công nhân đang dùng ròng rọc kéo 1 vật lên cao. D. Con bò đang kéo 1 chiếc xe đi trên đường.
  4. Câu 8: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động hỗn độn không ngừng nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên? A. Khối lượng của vật. B. Trọng lượng của vật. C. Nhiệt độ của vật. D. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật. Câu 9. Trên một dụng cụ có ghi 5000W. Số đó cho biết: A. Công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó. B. Công thực hiện được của dụng cụ hay thiết bị đó C. Khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị đó. D. Khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó. B. TỰ LUẬN: Câu 10: (2,0 điểm) Cùng nhỏ 1 giọt mực vào 1 cốc nước nóng và 1 cốc nước lạnh, mực ở cốc nước nào tan nhanh hơn? Giải thích tại sao? Câu 11.:( 2,0đ) Một con bò kéo xe chuyển động với một lực không đổi 120N và đi được 0,5km trong 10 phút. Tính: Công và công suất trung bình của con bò Câu 12.:( 1.5đ) Người ta dùng một mặt phẳng ngiêng có chiều dài 3m để kéo một vật có khối lượng 300Kg với lực kéo 1200N . Hỏi vật có thể lên cao bao nhiêu? Biết hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 80%. .................Hết ................ Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định Giáo viên ra đề đề Trung Văn Đức Nguyễn Thị Thu Phương Ngô Thị Thêm
  5. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS LAI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BÁN KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn : VẬT LÍ 8 ( Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM: 4.5 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm) Câu/Đá 1 2 3 4 5 6 7 8 9 p án A X X B X X X C X X X X D B.TỰ LUẬN: 5.5 điểm Câu Đáp án Điểm Câu 10: Giọt mực ở cốc nước nóng tan nhanh hơn. Vì nhiệt độ càng (2 điểm) cao các phân tử nước chuyển động càng nhanh làm hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh hơn. Câu 11 Tóm tắt : 0,5đ F=120N s=0,5km=500m t=10 phút= 600 giây tìm :A= ? P= ? Giải Công mà con bò thực hiện được là : 0.5đ A=F.s=120.500=60000J Cụng suất của con bò là:P= Đáp số : 60000J ; 100W 1đ Câu 12 - Công của lực kéo vật: 0.5đ A = F.l = 3600(J)
  6. - Công có ích: 0.5đ A1 = P.h = 10.m.h = 3000h (J) - Độ cao vật có thể lên được: 0.5đ Lưu ý: HS làm cách khác nhưng đúng bản chất vật lý vẫn cho điểm tối đa. Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định Giáo viên ra đáp án đáp án Trung Văn Đức Nguyễn Thị Thu Phương Ngô Thị Thêm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2