A. Khi câu lệnh lặp cn thỏa mãn điều kiện. B. Khi điều kiện lặp sai.
C. Khi tìm được kết quả. D. Khi đủ số vng lặp.
Câu 14: Ý nào sau đây không phải là cách viết một hàm trong Python?
A. Tên hàm phải đặt theo quy tắc đặt tên trong Python
B. Cuối hàm phải kết thúc bằng lệnh End;
C. Phần thân hàm phải viết lùi vào.
D. Tham số có thể có hoặc không
Câu 15: Python cung cấp hàm để đếm số kí tự trong một xâu kể cả kí tự dấu cách
A. len() B. dem() C. length() D. high()
Câu 16: Để xóa phần tử thứ 2 trong danh sách a ta dùng lệnh
A. del(2) B. remove(2) C. del a D. del a[2]
Câu 17: Để thêm phần tử vào cuối danh sách ta dùng hàm:
A. pop() B. remove() C. clear() D. append()
Câu 18: Xâu kí tự trong Python là:
A. Một giá trị bất kì B. Một dãy các số
C. Một kí tự D. Một dãy các kí tự
Câu 19: Phát biểu nào sai về kiểu dữ liệu danh sách?
A. Các phần tử trong kiểu dữ liệu danh sách phải cùng kiểu dữ liệu
B. Kiểu dữ liệu danh sách thường dùng để mô tả một dãy các giá trị
C. Chỉ số của các phần tử trong kiểu dữ liệu danh sách bắt đầu từ 0
D. Kiểu dữ liệu danh sách cho phép thay đổi từng giá trị của từng phần tử bằng lệnh gán.
Câu 20: Hãy cho biết giá trị trả về của biểu thức sau: not(a*a+b<20). Với a=3, b=5.
A. Không có giá trị nào. B. True.
C. 14 D. False.
B. PHẦN CÂU HỎI ĐÚNG/ SAI (2 điểm)
Câu 21: ĐS. Cho chương trình con sau:
def tinhtong(x,y):
S=x+y
Return(s)
a. Tên chương trình con là tinhtong(x,y)
b. Chương trình con này có tham số truyền vào.
c. Chương trình con này là một hàm.
d. Nếu x=3, y=7 thì câu lệnh print(tinhtong(x,y)) sẽ có kết quả báo lỗi.
Câu 22: ĐS. Cho đoạn chương trình sau:
S1=”truong PTDTNT tinh quang tri”
S2=”giao vien”
S=S2+“ ”+S1
print(S.upper())
a. Kết quả của đoạn chương trình trên là in ra màn hình dng “GIAO VIEN TRUONG PTDTNT
TINH QUANG TRI”
b. Với S2 như trên nếu thực hiện câu lệnh print(s2.title()) thì kết quả trả về là “giao vien”
c. Với S2 như trên nếu thực hiện câu lệnh print(len(S2)) thì kết quả trả về sẽ là 10
d. Với xâu S1 như trên nếu thực hiện câu lệnh print(S1.find(“truong”)) thì kết quả sẽ là 0
C. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 23: Em hãy đọc chương trình sau đây:
# Tính khối lượng cafe trong bao
so_hop = int(input(“Số hộp cafe trong bao:”))
khoi_luong_hop = float(input(“Mỗi hộp nặng:”))
don_vi_kl = input(“ Đơn vị tính khối lượng:”)
print(“Khối lượng cafe trong bao là:”, so_hop*khoi_luong_hop,don_vi_kl)
Em hãy cho biết mỗi biến: so_hop, khoi_luong_hop, don_vi_kl chứa dữ liệu thuộc kiểu nào?