MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 – KHỐI 10
1. Ma trận:
STT
Chủ để
(F)
Nội dung đơn vị kiến thức
MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
Tổng
Tỉ lệ
%
điểm
Trắc nghiệm
Nhiều lựa chọn
Đúng - Sai
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
1
Câu lệnh lặp While
1
2
1
15
2
Kiểu dữ kiệu danh sách
4
1
30
3
Kiểu dữ liệu xâu kí tự
3
3
1
1
30
4
Chương trình con
4
2
1
1
25
Tổng số câu
12
8
1
1
3
12
9
4
Tổng số điểm
5,0
2,0
4
3
3
Tỉ lệ %
50%
30%
40%
30%
30%
2. Bảng đặc tả:
STT
Ch
để
Nội
dung
đơn vị
kiến
thức
Yêu cầu cần đạt
MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
Trắc nghiệm
Tự luận
Nhiều lựa chọn
Đúng - Sai
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
1
F
Câu
lệnh lặp
While
Nhận biết:
- Biết ý nghĩa câu lnh while trong điều khiển
lặp với số lần lặp chưa biết trước
- Nêu cú pháp lệnh lặp dạng while trong
Python [5.1.7.3]
1
2
1
- Nêu đưc hot động chung của câu lệnh
while
Thông hiểu:
- Viết được câu lệnh lặp dạng while trong
Python.[5.1.7.5]
- Đọc hiểu được đoạn chương trình sử dụng
lệnh lặp while [5.1.8.1]
Vận dng:
- Viết đưc câu lệnh lặp dạng while để giải
quyết bài toán đơn gin [5.1.8.3]
2
F
Kiểu dữ
kiệu
danh
sách
Xử
danh
sách
Nhn biết:
- Biết được lược cấu trúc của kiểu dữ liệu
danh sách [5.1.10.1]
- Biết các cách khởi tạo danh sách [5.1.10.2]
- Biết cách truy cập đến phần tử của danh sách
[5.1.10.8]
- Biết một số m chuẩn thao tác xử danh
sách thường dùng [5.1.10.3]
Thông hiểu:
- Khi tạo được một danh sách [5.1.10.2]
- Truy cập được đến phần tử của danh sách
[5.1.10.8]
- Trình bày được một số m xử danh sách
thường dùng [5.1.10.3]
- Viết được câu lệnh đơn giản làm việc với danh
sách [5.1.10.10]
Vận dng:
- Sử dụng kiểu danh sách để giải quyết bài toán
đơn giản [5.1.10.7]
4
1
3
F
Kiểu dữ
liệu xâu
kí tự -
Xử
Nhận biết:
- Nhận biết được dliu xâu [5.1.9.1]
- Biết cách tham chiếu đến phần tử trong xâu
[5.1.9.8]
3
3
1
1
xâu kí
tự
- Biết các phép x lí xâu thường dùng [5.1.9.2]
Thông hiểu:
- Hiểu được xâu là kiểu dữ liệu cơ bản
- Hiểu được cách duyệt xâu [5.1.9.2]
- Hiểu được một số m xử xâu thông dụng
[5.1.9.4]
Vận dng:
- Sử dụng được kiểu dữ liệu xâu để giải quyết
một bài toán đơn giản [5.1.9.10]
4
F
Chương
trình
con
thư viện
các
chương
trình
con
sẵn
Nhận biết:
- Biết cách khai báo thư viện chuẩn [5.2.1]
- Biết cách khai báo hàm. [5.2.4]
- Biết cách thiết lập các tham số của hàm. [5.2.4]
- Biết một số hàm có sẵn thường dùng [5.2.8]
- Biết cách gọi hàm. [5.2.9]
- Biết phạm vi hoạt động của biến trong chương
trình và hàm
Thông hiểu:
- Mô tđược hàm biểu diễn một thuật toán đơn
giản [5.2.5]
- Gọi được hàm trong chương trình [5.2.6]
- Trình y được phạm vi hoạt động của biến
trong chương trình và hàm
Vận dng:
- Viết được chương trình có sử dụng chương
trình con trong thư viện chuẩn.
- Viết được chương trình con biểu diễn một
thuật toán đơn giản và viết được chương
trình có sử dụng chương trình con này.
4
2
1
1
Tổng số câu
12
8
1
1
0
3
Tổng số điểm
5,0
2,0
2,0
Tỉ lệ %
50%
20%
30%
3. Đề kiểm tra:
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH
KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TIN HỌC 10 CT 2018 - LỚP10
Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 25 câu)
ề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Cho đoạn chương trình python sau:
Tong = 0
while Tong < 10:
Tong = Tong + 1
Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của biến Tong bằng bao nhiêu?
A. 12. B. 10. C. 9. D. 11.
Câu 2: Cho xâu st=’abc’. S[0]=
A. ‘a’ B. ‘b’ C. ‘c’ D. 0
Câu 3: Xâu kí tự được đặt trong cặp dấu:
A. Nháy đơn (‘’) hoặc nháy kép (“”) B. Ngoặc đơn ()
C. Ngoặc vuông [] D. Ngoặc nhọn {}
Câu 4: Trong Python, có mấy dạng câu lệnh lặp?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 5: Trong Python, ghép xâu bằng phép
A. Phép cộng. B. Phép and. C. Phép //. D. Phép ^.
Câu 6: Cho đoạn chương trình sau
Trên màn hình máy tính sẽ xuất hiện xâu
A. abc B. abcd C. ‘bcde’ D. cde
Câu 7: Để xóa tất cả các phần tử trong danh sách, ta gọi hàm thành viên
A. remove() B. clear() C. pop() D. append()
Câu 8: Các lnh mô t hàmphi viết:
A. Viết thành khối và không được lùi vào. B. Thng hàng với lệnh def.
C. Ngay sau dấu hai chấm (:) và không xuống dng. D. Lùi vào theo quy định của Python.
Câu 9: Trong Python, có thể gọi chương trình con là
A. def B. một đoạn. C. một lệnh. D. một hàm.
Câu 10: Tên hàm được sử dụng như một biến trong
A. Chương trình gọi nó. B. Chương trình tương ứng.
C. Chương trình con. D. Chương trình cụ thể.
Câu 11: Cho x = 5, y = 10. Hãy cho biết biểu thức logic nào nhận giá trị True
A. 4*x=3*y B. (x>2*y) or (x+y >20)
C. (x%5==0) and (y%2==0) D. x+10 >= y+7
Câu 12: Kết quả khi thực hiện chương trình sau?
A = [1, 2, 3, 5]
A.insert(2, 4)
print(A)
A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 4, 3, 5. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 4, 5.
Câu 13: Vng lặp while kết thúc khi nào?
Mã đề 201
A. Khi câu lệnh lặp cn thỏa mãn điều kiện. B. Khi điều kiện lặp sai.
C. Khi tìm được kết quả. D. Khi đủ số vng lặp.
Câu 14: Ý nào sau đây không phải là cách viết một hàm trong Python?
A. Tên hàm phải đặt theo quy tắc đặt tên trong Python
B. Cuối hàm phải kết thúc bằng lệnh End;
C. Phần thân hàm phải viết lùi vào.
D. Tham số có thể có hoặc không
Câu 15: Python cung cấp hàm để đếm số kí tự trong một xâu kể cả kí tự dấu cách
A. len() B. dem() C. length() D. high()
Câu 16: Để xóa phần tử th 2 trong danh sách a ta dùng lệnh
A. del(2) B. remove(2) C. del a D. del a[2]
Câu 17: Để thêm phần tử vào cuối danh sách ta dùng hàm:
A. pop() B. remove() C. clear() D. append()
Câu 18: Xâu kí tự trong Python là:
A. Một giá trị bất kì B. Một dãy các số
C. Một kí tự D. Một dãy các kí tự
Câu 19: Phát biểu nào sai về kiểu dữ liệu danh sách?
A. Các phần tử trong kiểu dữ liệu danh sách phải cùng kiu dữ liệu
B. Kiểu dữ liệu danh sách thường dùng để mô tả một dãy các giá trị
C. Chỉ số của các phần tử trong kiểu dữ liệu danh sách bắt đầu từ 0
D. Kiểu dữ liệu danh sách cho phép thay đi từng giá trị của từng phần tử bằng lệnh gán.
Câu 20: y cho biết giá trtrả về của biểu thức sau: not(a*a+b<20). Với a=3, b=5.
A. Không có giá trị nào. B. True.
C. 14 D. False.
B. PHẦN CÂU HỎI ĐÚNG/ SAI (2 đim)
Câu 21: ĐS. Cho chương trình con sau:
def tinhtong(x,y):
S=x+y
Return(s)
a. Tên chương trình con là tinhtong(x,y)
b. Chương trình con này có tham số truyền vào.
c. Chương trình con này là một hàm.
d. Nếu x=3, y=7 thì câu lệnh print(tinhtong(x,y)) sẽ có kết quả báo lỗi.
Câu 22: ĐS. Cho đoạn chương trình sau:
S1=”truong PTDTNT tinh quang tri
S2=”giao vien”
S=S2+“ ”+S1
print(S.upper())
a. Kết quả của đoạn chương trình trên là in ra màn hình dng GIAO VIEN TRUONG PTDTNT
TINH QUANG TRI”
b. Với S2 như trên nếu thực hiện câu lệnh print(s2.title()) thì kết quả trả về “giao vien
c. Với S2 như trên nếu thực hiện câu lệnh print(len(S2)) thì kết quả trả về sẽ 10
d. Với xâu S1 như trên nếu thực hiện câu lệnh print(S1.find(“truong”)) thì kết quả sẽ là 0
C. PHẦN TỰ LUẬN (3 đim)
Câu 23: Em hãy đọc chương trình sau đây:
# Tính khối lượng cafe trong bao
so_hop = int(input(“Số hộp cafe trong bao:”))
khoi_luong_hop = float(input(“Mỗi hộp nặng:”))
don_vi_kl = input(Đơn vị tính khối lưng:”)
print(“Khối lượng cafe trong bao là:”, so_hop*khoi_luong_hop,don_vi_kl)
Em hãy cho biết mỗi biến: so_hop, khoi_luong_hop, don_vi_kl chứa dliệu thuộc kiểu nào?