PHÒNG GD&ĐT QUN LONG BIÊN
TRƯNG THCS THANH AM
Năm học: 2024 - 2025
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
MÔN KHTN 6
Thi gian làm bài: 90 phút.
A. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Kiểm tra, đánh giá về kiến thc, kĩ năng ca hc sinh qua các chương:
Chương I: M đầu v KHTN
- Quy tc an toàn trong phòng thc hành;
- Cách s dng, bo qun kính lúp, kính hin vi;
- Các phép đo: đo thời gian, đo chiều dài,
Chương II: Cht quanh ta
- S đa dạng ca cht;
- Các th ca cht và s chuyn th;
- Đánh giá kh năng vận dng kiến thc đ gii quyết mt s hiện tượng trong thc tế.
2. Năng lực: Kim tra các năng lc:
- Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề, ngôn ngữ, tự học, khoa học
- Năng lực chuyên bit: năng lc thc nghim, nghiên cu khoa hc v ch đề lực trong đi sng
để trình bày, gii quyết được các câu hi thc tế.
3. Phm cht:
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân, phát trin các phm chất: chăm ch, trung thc, trách nhim.
4. Thi đim, thi gian kim tra: Kim tra gia hc kì 1 90 phút
5. Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 70% TN, 30% TL).
6. Cu trúc:
- Mc đ đề: 45% Nhn biết; 35% Thông hiu; 20% Vn dng.
- Phn trc nghim: 7,0 điểm (gm 16 câu hi trc nghim nhiều đáp án: nhn biết: 8 câu, thông
hiu: 6 câu, vn dng: 2 câu; 12 câu trc nghim dạng đúng/sai: nhận biết: 5 câu, thông hiu: 6
câu, vn dng: 1 câu), mi câu 0,25 đim;
- Phn t lun: 3,0 điểm (gm 12 ý hi dng tr li ngn: nhn biết: 1,25 điểm, thông hiu: 0,5
điểm; vn dng: 1,25 đim).
B. KHUNG MA TRN: (Đính kèm trang sau)
C. BN ĐẶC T: (Đính kèm trang sau)
D. ĐỀ KIM TRA: (Đính kèm trang sau)
E. NG DN CHM VÀ BIỂU ĐIỂM CHI TIT: (Đính kèm trang sau)
GV RA Đ
Nguyn Th Ngc
Thái Th Thu Mơ
T/NHÓM CHUYÊN MÔN
Khng Thu Trang
BAN GIÁM HIU
Dương Thm
B. KHUNG MA TRN:
Ch đề
Mc độ
Tng s câu
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. M đầu, an
toàn trong PTH
3
0,75
3
0,75
2. S dng kính
lúp, kính hin vi
2
0,5
1
0,25
3
7,5
3. Các phép đo
6
1,5
1
0,25
9
1,75
1
0,25
4
1,0
16
4,0
5
1,25
4. Các th
(trng thái) ca
cht.
2
0,5
4
1,0
2
0,5
2
0,5
2
0,5
1
0,25
6
1,5
7
1,75
S câu
13
5
12
2
3
5
28
12
Đim s
3,25
1,25
3,0
0,5
0,75
1,25
7,0
3,0
Tng s đim
4,5 đim
3,5 đim
2,0 đim
10 điểm
C. BN ĐẶC T:
Ni dung
Mc độ
Yêu cu cn đt
S ý TN/s
câu hi TL
Câu hi
TN
(S
câu)
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
(S
câu)
1. M đầu, an toàn trong PTH
- Gii thiu v
Khoa hc t
nhiên. Các lĩnh
vc ch yếu
ca Khoa hc
t nhiên
- Gii thiu
mt s dng c
đo và quy tắc
an toàn trong
phòng thc
hành
Nhn
biết
- Nhn biết được khái nim Khoa hc
t nhiên.
1
C1
- Nhn biết hot đng nghiên cu ca
các lĩnh vc Khoa hc t nhiên
1
C2
- Nhn biết các quy định an toàn khi
hc trong phòng thc hành.
1
C3
2. S dng kính lúp, kính hin vi
- Cách s
dng kính lúp,
kính hin vi
Nhn
biết
- La chn loi kính phù hp vi các
đối tưng cn quan sát.
1
C4
- Nhn biết các cách bo qun kính
1
C5
Thông
hiu
- Hiểu độ phóng đại ca kính lúp, kính
hin vi
1
C6
3. Các phép đo
- Đo chiu dài,
khi lưng
và thi gian
- Thang nhit
độ Celsius, đo
nhit đ
Nhn
biết
- Nhn biết được cách đo chiều dài,
khi lưng, thi gian.
2
C7,17
- Đổi đơn vị đo
2
C20,
23
- Xác đnh được độ chia nh nht, gii
hạn đo.
1
C8
- Xác đnh dng c đo phù hp
1
C9
- Nêu được cách quy đổi đơn vị mt s
phép đo
1
C29
Thông
hiu
- Phân bit được dng c thưng dùng
để đo chiều dài, khi lưng, thi gian.
1
C24
- Hiểu được giá tr ca khi lưng vt
trên bao bì.
2
C10,
21
- Thc hin phép tính - đổi đơn vị đo.
1
C11
- S dng các dng c đo phù hợp, cách
s dng dng c đo
4
C12,18
,19,22
- Hiu được bảng chia độ trên nhit kế
thu ngân da vào nhit đ cơ thể
người
1
C13
Vn
dng
- Vn dụng các phép đo, ứng dng vào
thc tế
1
C25
- ng dụng các phép đo (khối lưng,
thi gian, nhit đ, chiu dài) vào các
tình hung thc tế.
4
C29
4. Các th (trng thái) ca cht.
S đa dạng
ca cht
Ba th (trng
thái) cơ bn
ca
S chuyn
đổi th (trng
thái) ca cht
Nhn
biết
- Nhn biết khái nim, tính cht ca vt
th, cht,…
2
C26,27
- Nêu đưc các th ca cht
1
C31
- Nêu các khái nim s chuyn th ca
cht
2
C31
- Khái quát s chuyn th bằng sơ đồ
hoá
1
C31
Thông
hiu
- Hiểu được tính cht ca 3 th tr li
câu hi thc tế
2
C30
- Hiu được tính cht vt lí, tính cht
hoá hc ca cht.
2
C14,28
Vn
dng
- Vn dng tính cht vt lý, hoá hc tr
li các tình hung trong thc tế.
1
C15
- Vn dng tính cht bay hơi, trả li các
tình hung trong thc tế.
1
C16
- Vn dng kiến thc ca s chuyn th
gii thích hiện tượng thc tế.
1
C31
Tng s câu
28
12
28 câu
3 câu
PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS THANH AM
Năm học: 2024 2025
(Mã gc 1)
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
MÔN KHTN 6
Thi gian làm bài: 90 phút.
Phn I. (4 điểm) Hc sinh tô vào phiếu tr lời đáp án đúng nhất cho các câu hi sau:
Câu 1. Hoạt động nào là hoạt động nghiên cu khoa hc?
A. Sn xut phân bón hóa hc. B. Thomas Edison phát minh ra bóng đèn sợi đốt.
C. Trng rau hữu cơ trong nhà kính. D. V mt bức tranh tĩnh vật.
Câu 2. Khoa hc t nhiên KHÔNG bao gồm lĩnh vực nào?
A. Vt lý hc. B. Lch s loài người. C. Hoá hc. D. Sinh hc.
Câu 3. Biển báo dưới đây cho chúng ta biết điều gì?
A. Chất ăn mòn. B. Phải đeo găng tay. C. Cht gây n. D. Cht d cháy.
Câu 4. Khi quan sát tế bào vy hành ta nên chn loi kính nào?
A. Kính lúp. B. Kính hin vi hoc kính lúp.
C. Kính có độ. D. Kính hin vi quang hc.
Câu 5. Để bo qun kính hin vi ta cn
A. ra sch b phn quang hc bằng nước khoáng. B. lau khô bng giy dáp sau khi s dng.
C. để nơi khô ráo, tránh mốc b phn quang hc. D. để kính gần vòi nước, d dàng v sinh.
Câu 6: Độ phóng đại ca kính hin vi quang hc khi có th kính = 5x và vt kính = 5x là
A. 50 ln B. 15 ln C. 25 ln D. 30 ln
Câu 7. Gii hạn đo của thước độ dài
A. gia 2 vch chia liên tiếp trên thước. B. nh nhất ghi trên thước.
C. gia 2 vch chia bt trên thước. D. ln nhất ghi trên thước.
Câu 8. Xác định độ chia nh nht của thước trong hình sau?
A. 1 cm. B. 0,1 cm. C. 10 cm. D. 0,5 cm.
Câu 9. Để xác định chiu dài ca mt cánh ca s, chúng ta dùng loại thước đo nào?
A. Thước dây. B. Thước k. C. Thước cun. D. Thước kp.
Câu 10. Trên v mt gói mì chính có ghi khi ng tnh 1,35 kg. S đó cho biết khi ng
A. ca v gói mì chính. B. gói mì chính là 1,35 kg.
C. ca c gói mì chính. D. ca mì chính trong gói.
Câu 11. Mt xe ch khoai mì khi lên trạm cân, cân được 4,5 tấn, sau khi đ khoai ra khi xe và cân li
thì xe có khối lượng là 680 kg. Hi khối lượng ca khoai là bao nhiêu tn?
A. 3,62 tn. B. 5,8 tn. C. 4,3 tn. D. 3,82 tn.
Câu 12. Để đo thi gian chy ca vận động viên chy 500m, chúng ta s dụng đồng h
A. bm giây. B. treo ng. C. bm phút. D. điện t.
Câu 13. Trên nhit kế thu ngân, bảng chia độ thường ghi nhiệt độ t 350C đến 420C vì
A. gii hạn đo của nhit kế ch đến 420C. B. thu ngân là cht lng có nhiệt độ sôi 420C.
C. nhiệt độ cơ thể người trong khong 350C đến 420C. D. nhà sn xut mun tiết kim chi phí sn xut.
Câu 14. Hin ng nào th hin tính cht hoá hc ca cht?
A. Oxygen hoá lng nhiệt độ -1830C. B. Bơ chảy lỏng khi để ngoài tri nóng.
C. Đinh st cng, màu trng xám, b nam châm hút. D. Nến cháy thành khí carbon dioxide và hơi nước.