PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS XÃ NÚA NGAM
ĐỀ 1
(Mã 01)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2023 - 2024
Môn: KHTN - Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên ...............................................................Lớp: ......... Điểm:...........................
Nhận xét của GV:...........................................................................................................
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM ( 4 Điểm) Lựa chọn đáp án đúng nhất và điền vào ô thích hợp.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án
Câu 1: Con người thể định lượng được các sự vật hiện tượng tự nhiên dựa trên
năng nào?
A. liên kết. B. dự báo. C. đo D. quan sát.
Câu 2: Đo chiều dài của cái bàn học, ta dùng dụng cụ đo nào?
A. Đồng hồ bấm dây. B. Cân đòn. C. Thước mét. D. Nhiệt kế.
Câu 3: Kĩ năng sử dụng các giác quan để thu thập thông tin về sự vật hiện tượng, là kĩ
năng
A. liên kết. B. dự báo. C. đo D. quan sát.
Câu 4: Cho các bước sau:
(1) Thực hiện phép đo, ghi kết quả đo và xử lí số liệu đo
(2) Ước lượng để lựa chọn dụng cụ/ thiết bị đo phù hợp
(3) Phân tích kết quả và thảo luận về kết quả nghiên cứu thu được
(4) Đánh giá độ chính xác của kết quả đo căn cứ vào loại dụng cụ đo và cách đo
Trình tự các bước hình thành kĩ năng đo là:
A.(1), (2), (3), (4). B. (1), (3), (2), (4).
C. (3), (2), (4), (1). D. (2), (1), (4), (3).
Câu 5: Khi ước lượng thời gian chuyển động của vật lớn hơn 10 s, cần lựa chọn thang
đo (giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất) nào của đồng hồ đo thời gian hiện số?
A. 9,999 s - 0,001 s. B. 99,99 s - 0,01 s
B. Dùng đồng thời 2 loại thang đo trên. D. Không dùng đưc 2 loi thang đo trên.
Câu 6: Để đo thời gian một xe tấm chắn sáng đi được một quãng đường xác định
phòng thực hành, em cần dùng dụng cụ đo nào?
A. Đồng hồ đo thời gian hiện số. B. Cổng quang điện.
C. Đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện. D. Cân đồng hồ.
Câu 7: Số electron trong nguyên tử O (Z=8) phân bố ở các lớp lần lượt là
A. 3,5. B. 4, 4. C. 2, 6. D. 1, 7.
Câu 8: Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1amu) theo định nghĩa có giá trị bằng
A. 1/16 khối lượng nguyên tử oxygen. B. 1/32 khối lượng nguyên tử sulfur.
C. 1/12 khối lượng nguyên tử carbon. D. 1/10 khối lượng nguyên tử boron.
Câu 9. Nguyên tố hóa học là
A. tập hợp những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân.
B. tập hợp những nguyên tử có cùng số nơtron trong hạt nhân.
C. tập hợp những nguyên tử có cùng số electron trong hạt nhân.
D. tập hợp những nguyên tử có cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân.
Câu 10: Kí hiệu hoá học của kim loại calcium là
A. C. B. Cu. C. Ca. D. Cl.
Câu 11: Khối lượng của nguyên tử carbon (6p, 6n) bằng
A. 0 amu. B. 1 amu. C. 12 amu. D. 36 amu.
Câu 12: Mt gun tố hoá hc có kí hiệu là Be, tên gọi ca nguyên tố này theo danh pháp
IUPAC là gì?
A. Sodium. B. Potasium. C. Aluminium. D. Beryllium.
Câu 13: Các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo
A. thứ tự chữ cái trong từ điển. B. th tự tăng dn ca selectron lp ngoài cùng.
C. thứ tự tăng dần số neutron. D. thứ tự tăng dần của điện tích hạt nhân.
Câu 14: Hiện nay, có bao nhiêu chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học?
A. 5. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 15: Trong pn t oxygen (O2), khi hai nguyên tử oxygen ln kết vi nhau, cng
A. góp chung proton B. góp chung electron
C. chuyển electron từ nguyên tử này
sang nguyên tử kia
D. chuyển proton từ nguyên tử này
sang nguyên tử kia
Câu 16:Sơ đồ sau mô tả sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử CO2.
Hóa trị của Carbon trong hợp chất là:
A. II. B. I. C. III. D. IV.
II. Tự luận (6,0 điểm)
Câu 17. (1,0 điểm)
a) Vẽ sơ đồ nguyên tử Carbon (C), biết Z = 6.
b) Viết kí hiu a hc 5 nguyên t hóa hc có trong cơ thngưi.
Câu 18 ( 1,25 điểm)
Quan sát ô nguyên tố, hãy xác định thông tin về nguyên tố, chu kì, nhóm trong
bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
Câu 19. (1,0đ) Hãy tính khối lượng phân tử của các phân tử có trong hình mô phỏng sau
O O O
Câu 20. ( 1,75 điểm)
1) Lập nhanh CTHH và tính khối lượng phân tử của hợp chất gồm:
a) Na (I) và O.
b) P (V) và O
c) H (I) và nhóm SO4(II).
2) Tính phần trăm khối lượng của hai nguyên tố S, O trong hợp chất SO2.
Câu 21 (1,0 điểm)
Hợp chất potassium iodide (KI) có trong “muối i-ốt” được sử dụng trong thuốc điều
trị bệnh cường giáp, nấm da và dùng làm thực phẩm chức năng, ... Vậy, potassium iodide
(KI) là chất ion hay chất cộng hoá trị? Tính khối lượng phân tử của potassium iodide (KI).
Cho biết: H= 1; C= 12; N = 14; O = 16; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Fe = 56; Cu = 64;
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM CHẤT LƯỢNG KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP: 7
ĐỀ 01 - MÃ ĐỀ 01
I.Trắc nghiệm ( 4,0 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án C C D D B C C C A C C D D B B D
II.Tự luận (6,0 điểm)
Câu Nội dung Số
điểm
Câu 17
1,0
điểm
a) Vẽ đúng, đẹp sơ đồ nguyên tử
b) Kể được tên 5 nguyên tố và viết đúng 5 KHHH
0,5đ
0,5đ
Câu 18
1,25
điểm
a) Từ ô nguyên tố , ta biết được:
+ Số thứ tự của ô: 20.
+ Kí hiệu nguyên tố: Ca.
+ Tên nguyên tố: Calcium.
+ Khối lượng nguyên tử: 40 amu.
b) Vị trí của nguyên tố Ca:
+ Ô: 20.
+ Nhóm: IIA.
+ Chu kì: 4.
0,5
0,75
Câu 19
1,0
điểm
(a):Khối lượng phân tử = 14 × 2 = 28 (amu).
(d): Khối lượng phân tử = 16x3 = 48 (amu).
(b) Khối lượng phân tử = 14 + 16 = 30 (amu).
(c)Khối lượng phân tử = 14 + 16 × 2 = 46 (amu)
(e)Khối lượng phân tử = 12+ 1 × 4= 16(amu).
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
Câu 20
1,75
điểm
1. Lập CTHH
a) Na2O; b) P2O5 c) H2SO4
2. Khối lượng phân tử của hợp chất là:
32+ 16.2 = 64 amu
+ Lập biểu thức tính % khối lượng của S, O
0,75
0,5
0,25
0,25
Câu 21
1,0
điẻm
+ Các hợp chất ion: sodium chloride, potassium chloride.
+ Hợp chất cộng hoá trị: glucose.
- Trong trường hợp không oresol thì thể thay thế bằng cháo
muối loãng (tinh bột chuyển hoá thành đường glucose trong máu, muối
bổ sung sodium chloride) hoặc nước muối đường.
0,5
0,5
HƯỚNG DẪN CHẤM CHẤT LƯỢNG KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP: 7
ĐỀ 01 - MÃ ĐỀ 01
I.Trắc nghiệm ( 4,0 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án C C D D B C C C A C C D D B B D
II.Tự luận (6,0 điểm)
Câu Nội dung Số
điểm
Câu 17
1,0
điểm
a) Vẽ đúng, đẹp sơ đồ nguyên tử
b) Kể được tên 5 nguyên tố và viết đúng 5 KHHH
0,5đ
0,5đ
Câu 18
1,25
điểm
a) Từ ô nguyên tố , ta biết được:
+ Số thứ tự của ô: 20.
+ Kí hiệu nguyên tố: Ca.
+ Tên nguyên tố: Calcium.
+ Khối lượng nguyên tử: 40 amu.
b) Vị trí của nguyên tố Ca:
+ Ô: 20.
+ Nhóm: IIA.
+ Chu kì: 4.
0,5
0,75
Câu 19
1,0
điểm
(a):Khối lượng phân tử = 14 × 2 = 28 (amu).
(d): Khối lượng phân tử = 16x3 = 48 (amu).
(b) Khối lượng phân tử = 14 + 16 = 30 (amu).
(c)Khối lượng phân tử = 14 + 16 × 2 = 46 (amu)
(e)Khối lượng phân tử = 12+ 1 × 4= 16(amu).
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
Câu 20
1,75
điểm
1.Lập CTHH
a) Na2O; b) P2O5 c) H2SO4
2 + Khối lượng phân tử của hợp chất là:
32+ 16.2 = 64 amu
+ Lập biểu thức tính % khối lượng của S, O
0,75
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 21
1,0
điẻm
+ Các hợp chất ion: sodium chloride, potassium chloride.
+ Hợp chất cộng hoá trị: glucose.
- Trong trường hợp không oresol thì thể thay thế bằng
cháo muối loãng (tinh bột chuyển hoá thành đường glucose trong
máu, muối bổ sung sodium chloride) hoặc nước muối đường.
0,5
0,5