BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: LỊCH SỬĐỊALỚP 7
S câu hi theo mc đ nhn
thc
T
T
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vậ
n
dụ
ng
Vận
dụng
cao
1
Quá trình hình
thành phát
triển chế độ
phong kiến
Tây Âu
Nhận biết
K li được nhng s kin
ch yếu v quá trình hình
thành xã hi phong kiến Tây
Âu
1
Các cuộc phát
kiến địa lí và s
hình thành
quan hệ sản
xuất bản chủ
nghĩa Tây Âu
trung đại
Thông hiu
Xác định được những biến
đổi chính trong hội sự
nảy sinh phương thức sản xuất
bản chủ nghĩa Tây Âu
1
TÂY ÂU TỪ
THẾ KỈ V
ĐẾN NỬA
ĐẦU THẾ
KỈ XVI
Phong trào văn
hoá Phục hưng
cải cách tôn
giáo
Nhận biết
– Trình bày được những thành
tựu tiêu biểu của phong trào
văn hoá Phục hưng
1
2
TRUNG
QUỐC
ẤN ĐỘ
THỜI
TRUNG
ĐẠI
Trung Quốc từ
TK VII đến
giữa TK XIX
Vn dng:
Nhận xét được những thành
tựu chủ yếu của văn hoá
Trung Quốc từ thế kỉ VII đến
giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử
học, kiến trúc,...)
1
(A)
Ấn Độ từ TK
IV đến giữa TK
XIX
Nhn biết:
Nêu được những nét chính
về điều kiện tự nhiên của Ấn
Độ
Trình bày khái quát đưc s ra
đi tình nh chính tr, kinh
tế, hi ca n Đ dưới thi
các vương triu Gupta, Delhi và
đế quc Mogul.
Vn dng:
Nhn xét đưc mt s thành
tu tiêu biu v văn hoá ca n
Đ t thế k IV đến gia thế k
XIX
1
1(
B)
Vương quốc
Lào
Nhn biết
Nêu đưc mt s nét tiêu biu
v văn hoá ca Vương quc
Lào.
- Nêu đưc s phát trin ca
Vương quc Lào thi Lan Xang.
1
1
3
ĐÔNG
NAM Á TỪ
NỬA SAU
THẾ KỈ X
ĐẾN NỬA
ĐẦU THẾ
KỈ XVI
Vương quốc
Campuchia
Nhận biết
u đưc mt s t tu
biu v văn hoá ca Vương
quc Campuchia.
1
4
Châu Âu (6
tiết
Bài 1. Vị trí địa lí.
Đặc điểm tự
nhiên châu Âu
Nhận biết
Trình bày được đặc điểm
vị trí địa lí, hình dạng
kích thước châu Âu.
Xác định được trên bản đồ
các sông lớn Rhein (Rainơ),
Danube (Đanuyp), Volga
(Vonga).
Trình bày được đặc điểm
các đới thiên nhiên: đới
nóng; đới lạnh; đới ôn hòa.
Thông hiểu
Phân tích được đặc điểm
các khu vực địa hình chính
của châu Âu: khu vực đồng
bằng, khu vực miền núi.
Phân tích được đặc điểm
1
1
2
1
phân hoá khí hậu: phân hóa
bắc nam; các khu vực ven
biển với bên trong lục địa.
Bài 2. Đặc điểm
dân cư, hội
châu Âu.
Nhn biết.
- Trình bày đặc đim v cơ
cu dân s ca châu Âu.
1
Bài 3. Khai thác,
sử dụng bảo vệ
thiên nhiên
châu Âu.
Vận dụng:
– La chn và trình bày được
mt vn đề bo v môi
trưng châu Âu.
Vận dụng cao: Liên hệ trách
nhiệm bản thân học sinh
trong vấn đề bảo vệ môi
trường không khí, nước.
1/2
1/2
Số câu/ Loại câu
11
2
2
1
Tỉlệ %
40%
30%
20%
10
%
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024- 2025
MÔN: LỊCH SỬĐỊALỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Tổng
%
điểm
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến
thức
TNKQ
TL
TL
TL
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
Quá trình hình thành
phát triển chế độ phong
kiến Tây Âu
1
3,3%
Các cuộc phát kiến địa
và s hình thành quan hệ
sản xuất bản chủ
nghĩa Tây Âu trung
đại
1
15%
1
TÂY ÂU TỪ
THẾ KỈ V
ĐẾN NỬA
ĐẦU THẾ KỈ
XVI
Phong trào văn hoá Phục
hưng cải cách tôn
giáo
1
3,3%
Trung Quốc từ TK VII
đến giữa TK XIX
1/2
½
(A)
15%
2
TRUNG
QUỐC
ẤN ĐỘ THỜI
TRUNG ĐẠI
Ấn Độ từ TK IV đến
giữa TK XIX
1
1/2
½
(B)
18,3
%
Vương quốc Lào
2
6,6
3
ĐÔNG NAM
Á TỪ NỬA
SAU THẾ KỈ
X ĐẾN NỬA
ĐẦU THẾ KỈ
XVI
Vương quốc Cam-pu-
chia
1
3,3
PHÂN MÔN ĐỊA
Bài 1. Vị trí địa lí. Đặc
điểm tự nhiên châu Âu
4
1
28,3
%
Bài 2. Đặc điểm dân cư,
hội châu Âu
1
6,6
%
4
Châu Âu
(6 tiết)
Bài 3. Khai thác, sử
dụng bảo vệ thiên
nhiên châu Âu
1 /2
1 /2
15%
Tỉ lệ chung
40%
30%
20%
10%
100
%
UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN: LỊCH SỬĐỊALỚP 7
Thời gian : 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ A Đề gồm có 02 trang
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn phương án trả lời đúng A,B,C,D ghi vào
giấy làm bài ( từ câu 1-9)
Câu 1: Hai giai cấp bản trong xã hội phong kiến Tây Âu là
A. chủ nô và nô lệ.
B. quý tộc và nông dân.
C. lãnh chúa phong kiến và nông nô.
D. địa chủ và lãnh chúa phong kiến.
Câu 2: Đôn Ki-hô-tê là tác phẩm nổi tiếng của
A. Rem-bran. B. M. Xéc-van-tét.
C. Sếch-xpia. D. Mi-ken-lăng-giơ.
Câu 3: Vương triều Hồi giáo Đê-li được lập nên bởi người Hồi giáo gốc
A. Ấn Độ. B. Trung Quốc.
C. Mông Cổ. D. Thổ Nhĩ Kì.
Câu 4: Ăng-co Vát, Ăng-co Thom là công trình kiến trúc nổi tiếng của quốc gia nào?
A. Lào. B. Thái Lan. C. Cam-pu-chia. D. Mi-an-ma.
Câu 5: Vương quốc Lan Xang được thành lập vào thời gian nào?
A. Giữa thế kỉ XIV. B. Cuối thế kỉ XIV.
C. Trong các thế kỉ XV- XVII. D. Trong các thế kỉ XV- XVIII.
Câu 6: Người Lào đã sáng tạo ra hệ thống chữ viết riêng trên sở chữ viết của
A. Cam-pu-chia và Thái Lan. B. Cam-pu-chia và Ấn Độ.
C. Mi-an-ma và Ma-lai-xi-a. D. Cam-pu-chia và Mi-an-ma.
Câu 7: Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm giữa các tuyến
A. 36°B và 71°B. B. 35°B và 81°B
B. 46°B và 71°B. D. 26°B và 51°B.
Câu 8: Thảm thực vật nào sau đây phổ biến phía bắc châu Âu?
A. Rừngrộng. B. Rừng lá kim.
C. Rừng hỗn hợp. D. Rừngcứng địa trung hải.
Câu 9: Con sông dài thứ hai châu Âu là
A. Rai-nơ. B. Vôn-ga. C. Đa-nuýp. D. Đni-ép.
Câu 10: Nhận định dưới đây đúng hay sai
Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm trong đới nóng. Có khí hậu nhiệt đớicận nhiệt.
Câu 11: Điền thông tin vào vị trí còn khuyết sao cho phù hợp về đặc điểm cấu dân
châu Âu.
Châu Âu cấu dân số già. So với trung bình thế giới, tỉ lệ người dưới 15 tuổi (1).....có
xu hướng giảm, trong khi tỷ lệ người từ 65 tuổi trở lên (2)........ và có xu hướng tăng,
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 12: (1,5 điểm) Từ thế kỉ V đến nửa đầu thế kỉ XVI, hội Tây Âu những biến đổi
như thế nào?
Câu 13: (1,5 điểm) Nhận xét một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV
đến giữa thế kỉ XIX. Hãy viết bài ( không quá 10 dòng) giới thiệu về một thành tựu em ấn
tượng nhất.