KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7- NĂM HỌC 2022-2023
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến
thức
Mức độ đánh giá Tổng
%
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1Số hữu tỉ
Số hữu tỉ. Các phép tính
với số hữu tỉ.
Luỹ thừa của một số hữu tỉ.
Quy tắc dấu ngoặc quy tắc
chuyển vế
4
(1,2,5,6)
1,0đ
1
(14a)
0,5đ
1
(4)
0,25đ
1
(13a)
0,75
1
(13b,c,14b)
2,25đ
1
(15)
1,0đ
5,75
2S thực Sthực.
Làm tròn số và ước lượng
kết quả
1
(9)
0,25đ
1
(10)
0,25
0,5
3Góc và đ/
thẳng song
song.
Các góc ở vị trí đặc biệt
Tia phân giác.
Hai đ/thẳng song song.
Định lí và c/ minh định lí.
5
(3,7,8
11,12)
1,25đ
1
(16a)
1,0đ
2
(16b,c)
1,5
3,75
Tổng: Số câu
Điểm
10
2,5
2
1,5
2
0,5
3
2,25
3
22,5
1
1,0
21
10,0
Tỉ lệ % 40% 27,5% 22,5% 10% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 - NĂM HỌC: 2022-2023
TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vdụng
cao
SỐ - ĐAI SỐ
1Số
hữu tỉ
Shữu t và
tập hợp các s
hu t. Thứ t
trong tập hợp
các số hữu t
Nhân biêt:
– NhâMn biêOt đươMc sôO hưRu tỉ vaS lâOy đươMc viO duM vêS sôO hưRu tỉ.
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
– Nhận biết đươMc thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
Thông hiểu:
– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.
Vận dụng:
– So sánh được hai số hữu tỉ.
1TL
4TN
1TN
1TL
Các phép Thông hiểu:
1
tính với số
hữu tỉ
tả đươMc pp tính luỹ thừa với số tự nhiên cu[a môMt sôO hữu t
một số tính chất của phép tính đó (tích thương của hai luỹ thừa cùng
số, luỹ thừa của luỹ thừa).
tả đươMc thưO tưM thưMc hiêMn caOc pheOp tiOnh, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc
chuyển vế trong tập hợp số hưRu tỉ.
VâPn duPng:
ThưMc hiêMn được caOc pheOp tiOnh: cng, trừ, nn, chia trong tập hợp số
hưRu tỉ.
Vận dụng đượcc tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép
nhân đối với pp cộng, quy tắc dấu ngoặc với sôO hữu ttrong nh tn
(tiOnh viêOt và tiOnh nhâ[m, tiOnh nhanh hp ).
Giải quyết được môMt sôO vấn đthưMc tiêRn (đơn giản, quen thuộc) gắn
với các phép tính về shữu tỉ. (ví dụ: c bài tn ln quan đến chuyển
động trong Vật lí, trong đo đạc,...).
Vn dụng cao:
Giải quyết được môMt sôO vấn đthưMc tiêRn (phức hợp, không quen
thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ.
2TL
1TL
1TL
SôQ thưPc
NPn biêQt:
– Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần
hoàn.
– Làm tròn được số thập phân
Thông hiểu:
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) làm tròn được số thập phân
theeo yêu cầu
2TN
3
CaQc
hiSnh
hiSnh
hoPc cơ
baTn
Góc ở vị trí
đặc biệt. Tia
phân giác
của một góc
Nhn biết :
– NhâMn biêOt đươMc các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối
đỉnh).
– NhâMn biêOt đươMc tia phân giác của một góc.
– Nhận biết được cách veR tia phân giác của một góc băSng duMng cuM hoMc
tâMp
Thông hiểu:
- Tính được số đo góc của tia phân giác của một góc.
4TN
1TL
Hai đường
thẳng song
song. Tiên
đề Euclid về
đường thẳng
song song
Nhận biết:
– NhâMn biêOt đươMc tiên đề Euclid về đường thẳng song song.
Tng hiểu:
– Mô tả đươMc một số tính chất của hai đươSng thă[ng song song.
– Mô tả đươMc dâOu hiêMu song song cu[a hai đươSng thă[ng thông qua căMp
goOc đôSng viM, căMp goOc so le trong.
1TN
1TL
1TL
2
TRƯỜNG THCS QUẾ XUÂN KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022-2023
TỔ TOÁN TIN MÔN: TOÁN 7 - Thời gian: 60 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây rồi ghi vào
giấy bài làm (ví dụ câu 1 chọn phương án B thì ghi 1B):
Câu 1: Phân số nào biểu diễn số hữu tỉ – 0,75?
A.
3
4
B.
2
3
C.
3
4
D.
5
4
Câu 2: Số bằng với -125% là
A.
5
4
B.
1
15
C.
5
4
D.
1
54
Câu 3. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song với đường
thẳng a (Chọn cụm từ để điền vào dấu ……)
A. chỉ có một . B. có 2 đường thẳng. C. có 3 đường thẳng. D. có vô số đường thẳng.
Câu 4: Điểm A ở hình bên biểu diễn số hữu tỉ nào ?
A.
5
2
B.
2
5
.C. -3. D.
5
2
.
Câu 5. Số đối cùa
2
3
A.
. B.
. C.
3
2
. D.
2
3
.
Câu 6: Cho biết Hãy làm tròn a đến độ chính xác 0,005.
A. 2,24. B. 2,2. C. 2,23. D. 2,236.
Câu 7. Cho là 2 góc kề bù. Biết , số đo bằng ?
A. 650.B. 250.C. 750D. 1550.
Câu 8. Cho , Ot là tia phân giác của . Số đo bằng ?
A. 350B. 300.C. 400D. 1400.
Câu 9: Điền vào ô trống cho hợp nghĩa
2
11
A. N. B. N*. C. Z. D. Q.
Câu 10: Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
A.
3
14
B.
5
6
C.
4
15
D.
9
24
Câu 11: Cặp góc kề bù có trong hình bên là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12: Cho Hình 1. Góc đối đỉnh với
A. B.
C. D.
3
u
t
v
O
z
Hình 1
4
3
2
1
O
x
y
t
MÃ ĐỀ A
| | | | | | | | |
AO
-1
.1
.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 13: (2,25 điểm)
a) Tính: ( - 0.5)2
b) Tính:
c) So sánh hai số hữu tỉ sau:
Câu 14: (1,25 điểm)
a) Các số -100;
1
13
; 0,35; 0 có là số hữu tỉ không? Vì sao?
b) Tìm x, biết:
3 1 1
7 2 3
x
=
Câu 15: (1,0 điểm) Một cửa hàn n quần áo chương trình khuyến mãi n sau: Khách
hàng thẻ thành viên sẽ được giảm 15% tổng số tiền của hóa đơn. Bạn Bình thẻ thành
viên, bạn mua 2 chiếc áo mi, mỗi áo đều giá 200000 đồng một quần Jeans giá
350000 đồng. Bạn đưa cho người thu ngân 1 triệu đồng. Hỏi bạn Bình được trả lại bao nhiêu
tiền?
Câu 16. (2,5 điểm) Cho hình vẽ
a) Giải thích vì sao AB// CD?
b) Tính
ABD
c) Vẽ tia BE là tia phân giác của
ABD
(
E CD
).
Tính
ABE
?
........................ Hết ...........................
4
a
b
c
72
0
C
A
B
D
TRƯỜNG THCS QUẾ XUÂN KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022-2023
TỔ TOÁN TIN MÔN: TOÁN 7 - Thời gian: 60 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây rồi ghi vào
giấy bài làm (ví dụ câu 1 chọn phương án B thì ghi 1B):
Câu 1. Số đối của
A.
. B.
. C.
3
2
. D.
2
3
.
Câu 2: Cho biết Hãy làm tròn a đến độ chính xác 0.005.
A. 2,24. B. 2,2. C. 2,23. D. 2,236.
Câu 3. Qua điểm N nằm ngoài đường thẳng b …............. đường thẳng song song với đường
thẳng b (Chọn cụm từ để điền vào dấu ……)
A. chỉ có một . B. có 2 đường thẳng. C. có 3 đường thẳng. D. có vô số đường thẳng.
Câu 4: Điểm B trong hình bên biểu diễn số hữu tỉ nào ?
A.
3
2
B.
2
5
.C. -3. D.
5
2
.
Câu 5: Phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 0,75?
A.
3
4
B.
2
3
C.
3
4
D.
5
4
Câu 6: Số bằng với 125% là
A.
5
4
B.
1
15
. C. 12,5. D.
1
54
.
Câu 7. [NB] Cho là 2 góc kề bù. Biết , số đo bằng ?
A. 650.B. 250.C. 1100D. 1250.
Câu 8. [NB] Cho = 800, Ot là tia phân giác của . Số đo bằng ?
A. 350B. 300.C. 400D. 1400.
Câu 9: Điền vào ô trống cho hợp nghĩa
2
11
A. N. B. N*. C. Z. D. Q.
Câu 10: Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
A.
2
3
B.
1
9
C.
3
8
D.
5
4
Câu 11: Cặp góc kề bù có trong hình bên là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12: Cho Hình 1. Góc đối đỉnh với là
5
u
t
v
O
MÃ ĐỀ B
z
Hình 1
4
3
2
1
O
x
y
t
.
| | | | | | | | |
B
O-1 1.