SỞ GDĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
TỔ: TOÁN – TIN
Mã đề thi: 169
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TIN HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ, tên học sinh:.............................................lớp...............số báo danh: .............................
I. TRẮC NGHIỆM: 7đ
Câu 1: Giao diện ban đầu của hệ điều hành máy tính cá nhân là
A. Giao diện dòng lệnh đơn B. Giao diện dòng chữ
C. Giao diện đồ họa D. Giao diện dòng lệnh
Câu 2: Phần mềm chạy trên internet là?
A. Phần mềm cần mua bản quyền để sử dụng.
B. Phần mềm sử dụng trực tiếp trên internet mà không cần cài đặt vào máy.
C. Phần mềm không cần có kết nối internet.
D. Phần mềm chỉ sử dụng cho các doanh nghiệp lớn.
Câu 3: Máy tính của em đang làm việc với một tệp trên thẻ nhớ. Em hãy sắp xếp lại thứ tự
các thao tác sau để tắt máy tính an toàn, không làm mất dữ liệu?
a) Chọn nút lệnh Shut down để tắt máy tính.
b) Đóng tệp đang mở trên thẻ nhớ.
c) Chọn "Safe To Remove Hardware" để ngắt kết nối với thẻ nhớ.
d) Lưu lại nội dung của tệp.
A. D - C - B – A B. A - B - D – C
C. D - B - C – A D. C - D - A - B
Câu 4: Đâu là nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ?
A. FireFox B. Google Drive
C. iCloud+ D. iMay+
Câu 5: Một máy tính để bàn có các cổng nối như hình vẽ. Em hãy lắp thiết bị a) bàn phím
vào đúng cổng của nó bằng cách ghép chữ cái với số tương ứng?
A. 2B. 7C. 1D. 5
Câu 6: Khi khởi động máy tính, phần mềm nào sau đây được khởi động trước?
A. Phần mềm gõ tiếng Việt B. Hệ điều hành
Trang 1/3 - Mã đề thi 169
C. Ms Office D. Bkav
Câu 7: Các đại lượng lôgic chỉ nhận giá trị "Đúng" hoặc "Sai", được thể hiện bằng?
A. bit 1 và 10. B. bit 1 và 0.
C. bit 11 và 0. D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 8: Bộ nhớ ngoài thường được tính theo?
A. GB, TB B. MB, GB
C. Hz D. Đáp án khác
Câu 9: Khi nào thì người dùng được cung cấp một ổ đĩa trực tuyến?
A. Sử dụng dịch vụ lưu trữ thư mục và tệp trực tuyến
B. Cài đặt hệ điều hành mới
C. Mua các phần mềm nguồn mở
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 10: Phâpn mêpm trình chiếu (Microsoft Power Point) lap?
A. Phâpn mêpm hêr thôsng. B. Phâpn mêpm tiện ích.
C. Phâpn mêpm công cụ. D. Phâpn mêpm ứng dụng.
Câu 11: Hêr điêpu hapnh được lưu trữ ở đâu?
A. Bộ nhớ trong(Rom, Ram) B. Kết quả khác
C. Bộ xử lý trung tâm D. Bộ nhớ ngoài
Câu 12: Đâu vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra?
A. Máy quét ảnh B. Máy in
C. Màn hình cảm ứng D. Máy chiếu
Câu 13: Các thiết bị bên trong máy tính gồm?
A. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ trong ROM và RAM.
B. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ trong ROM và RAM, bộ xử lý ngoại vi.
C. Tất cả đều sai.
D. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ trong ROM và RAM, Bộ nhớ ngoài.
Câu 14: Chi phí cho phần mềm nguồn mở?
A. Chỉ mất phí mua phần mềm.
B. Được hỗ trợ miễn phí 100%.
C. Chỉ mất phí chuyển giao nếu có.
D. Mất phí mua phần mềm và chuyển giao.
Câu 15: Nêu đirnh nghiza ROM?
A. Phần để lưu thông tin thừa và rác.
B. Phân xử lý thông tin rác và thông tin chưa hoàn chỉnh.
C. Bộ nhớ chỉ có thể đọc, không thể ghi hay xoá. ROM được dùng để lưu các dữ liệu hệ
thống cố định và các chương trình kiểm tra hay khởi động máy tính.
D. Bộ nhớ chỉ có thể đọc, có thể ghi hay xoá. ROM được dùng để lưu các dữ liệu hệ
thống cố định và các chương trình kiểm tra hay khởi động máy tính.
Câu 16: Các nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ thông tin, dữ liệu ngày nay là?
A. Apple
B. Google
C. Microsoft
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 17: Khi chia sẻ, chủ sở hữu của thư mục, tệp quyết định quyền với ba chế độ?
Trang 2/3 - Mã đề thi 169
A. Xem, xóa, khôi phục. B. Xem, mua, bán.
C. Xem, nhận xét, chỉnh sửa. D. Xem, tải về, lấy tài khoản.
Câu 18: Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất khi nói về hệ điều hành?
a. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống.
b. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử.
c. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính.
d.Một phương án khác.
Câu 19: Trước khi kết nối thì máy tính hay điện thoại thông minh cần phải?
A. Ghép đôi với thiết bị đó B. Mở cổng kết nối
C. Đáp án khác D. Đóng cổng kết nối
Câu 20: Đâu là địa chỉ URL tìm kiếm?
A. Google.com B. tech12h.com
C. newocr.com D. Cả ba đáp án trên đều sai
-----------------------------------------------
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Khái niệm về hệ điều hành?
Câu 2. Thực hiện phép cộng các số nhị phân nhiều chữ số: 1101+0101
Câu 3. So sánh giao diện làm việc 2 máy tìm kiếm http://www.google.com
http://www.msn.com
----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 169