SỞ GD & ĐT LONG AN TRƯỜNG THPT THẠNH HÓA
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: TOÁN HỌC 11 Thời gian làm bài: 90 phút (đề thi gồm có 24 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang)
Mã đề 001
=
=
tan x
cos x
Họ tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . .
B. y C. y
= D. y sin x
y−
)2019
B. Tọa độ của điểm. D. Khoảng cách giữa hai điểm.
có bao nhiêu số hạng? C. 2021.
2020x B. 2020.
=
=
=
=
D. 2019. A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên tập xác định của nó? = A. y cot x Câu 2: Phép dời hình không bảo toàn yếu tố nào sau đây? A. Thứ tự ba điểm thẳng hàng. C. Diện tích. Câu 3: Khai triển nhị thức ( A. 2. Câu 4: Chọn công thức đúng:
k A n
k A n
k A n
k A n
n k
! !
n ! − n k
(
)!
n − n k
! n − k n k
!(
)!
(
)!
. . . . A. B. C. D.
Câu 5: Giả sử một công việc có thể được thực hiện theo phương án A hoặc phương án B. Có n cách
thực hiện phương án A và m cách thực hiện phương án B. Khi đó công việc có thể được thực hiện
bởi bao nhiêu cách?
n m
k
1k = .
(
) k ≠ . 1
cách. A. B. n+m cách. C. n.m cách. D. n-m cách.
2
−
=
≤
x
x
2sin
3sin
1 0
x
t
t
sin
+ = . Nếu đặt
Câu 6: Phép biến hình nào dưới đây không phải là phép dời hình? B. Phép tịnh tiến. A. Phép quay. C. Phép vị tự tỉ số D. Phép vị tự tỉ số Câu 7: Cho hình bình hành ABCD. Kết luận nào sau đây đúng? A. Phép tịnh tiến DAT biến B thành C. C. Phép tịnh tiến DAT biến C thành A.
thì phương trình đã cho Câu 8: Cho phương trình B. Phép tịnh tiến DAT biến A thành D. D. Phép tịnh tiến DAT biến C thành B. (
) 1
t+ 3
22 t
22 t
22 t
t+ 3
− = 3 0
t− + = 1 0
+ = 1 0
C. B. D.
=
=
tan x
cos x
thành phương trình (theo ẩn t) nào sau đây? 2 3 − − + = A. t t 3 0 3 Câu 9: Đồ thị bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?
B. y
= C. y sin x
sin
x = có nghiệm là:
D. y A. y
= cot x 1 2
Trang 1/3
Câu 10: Phương trình
=
+
2
π 2 ,
π 2 ,
x
k
k
x
k
x
k
k
π, ∈ Ζ .
∈ .
=
+
+
=
+
=
x
k
π 2 ,
x
k
π 2 ,
k Z
x
k
2
π, ∈ Ζ . k
∈ .
A. B.
π = + 3 π 6
π 2 3 π 5 6
π = + 6 5π 6
C. D. .
− ≤
3m≤
3m
≤ .
≤ .
B. 256 . C. 96. D. 48.
=
cos
x
10
Câu 11: Từ các số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau? A. 24. Câu 12: Tìm m để phương trình : cos5x + 2 - m = 0 có nghiệm. A. 2 B. m 3≤ . D. 1
− ≤
− <
≤ 3m
< 3m
có nghiệm.
> 3 m < − m 3
=
+
sin
+ x a
sin
b
3 cos
1
x
x
B. 3 C. D. 3 A.
(
)
C. m ≥ 1. + Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sin x m ≥ 3 m ≤ − m 3 = về dạng với a, b thuộc khoảng
+ =
+ =
+ =
+ =
a b
a b
a b
a b
. Tính a b+ ? Câu 14: Biến đổi phương trình sin π 0; 2
π 4
π 3
π 2
π 6
. . . . B. C. D. A.
)2; 3M (
OQ
(
0 ,90 )
3; 2
'
M
2; 3
3; 2
M − − .
qua phép quay . Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy,tìm ảnh của điểm
(
)
( ' 3; 2
) − .
( M − '
)
( M − '
)
. . B. D.
A. C. Câu 16: Có bao nhiêu cách bỏ 4 lá thư khác nhau vào 4 bì thư ? biết rằng, mỗi bì thư chỉ dựng 1 lá
thư.
C. 12 cách. D. 4 cách. B. 1 cách.
3
3
A. 24 cách. Câu 17: Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có thể lập được bao nhiêu tam giác có các đỉnh là các điểm đã cho?
10C .
10A .
D. 7!. B.
A. 3!. C. Câu 18: Cho hai lục giác đều ABCDEF và MNPTHK tâm I như hình 1, M là trung điểm IA, ảnh
− là tam giác:
1 2
của tam giác DCA qua phép vị tự tâm I tỉ số
090α=
3 0
D. ΔAFD . C. ΔMNT .
y− + = , tìm ảnh d’ của d qua phép quay tâm O góc quay
x
y
d
' :
' :
d
' :
3 0
x
y
d
' :
x
3 0
y+ + = .
− − + = .
y− + = .
B. ΔMKT . x
A =
C. D.
3
3
. Từ A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số
10C .
8A .
+
y+ 2 + = y
d x : + x 2
2 0
2
x
y
B. 32. D. 36.
y− 2
x
x
1 0 .
+ = . 1 0
biến d thành đt nào sau đây ? y− 2 . C. + = . Phép tịnh tiến v( 3;1) − − = . C. 2 0 1 0
)4;1M (
D. . Tìm tọa độ điểm M’ là ảnh của điểm M qua A. ΔTPM . Câu 19: Trong mp Oxy cho d: . − + − = . B. A. x 3 0 d 3 0 { } Câu 20: Cho tập hợp 0;1; 2;3; 4;5;6;7 khác nhau mà tổng 3 chữ số đó bằng 10. A. Câu 21: Trong mp Oxy cho − = A. B. Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm
3 4
090−
và phép quay tâm O phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số
M
'
M
'
3;
.
.
M
'
M
góc
4 3
3 4
3 4
−
;3 .
− ; 3 .
−
' 3;
Trang 2/3
A. B. C. D. . 3 4
−
3
=
cos
x 2
2
*
=
∈
=
,
x
a b ;
a b ,
(
)
có dạng Câu 23: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình :
= + a b
Tính tổng S
) 1 .
( S =
10
S = . 6
15
S = . 2 y+ 3x
. B. C. D.
là:
π a b S = . A. 8 x y trong khai triển ( 5 Câu 24: Hệ số của số hạng chứa
)20
15 15 20 3C
5 15 203C
15 5 20 3C
5 5 203C
. . . . A. B. C. D.
=
−
=
y
tan(
x
y
+ ) 2
B. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1. (1 điểm) Tìm tập xác định của hàm số:
π 3
cos x
sin
x − 1
+
=
3
a) b)
2
2
+
+
−
4
x
2
9
y
.
)
(
)
0 ;90 )
(
.
Câu 2. (1 điểm) Giải phương trình sau: cosx 3 sinx Câu 3. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: ( OQ
A =
= . Tìm ảnh của ( C) qua phép { } 1; 2;3; 4;5;6;7;8 .
a) Liệt kê tất cả các tập con có 3 phần tử của A, biết rằng tổng 3 phần tử đó là một số chia hết cho 9. b) Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 9 được lập từ tập hợp A.
Câu 4. (1 điểm) Cho tập hợp
========== HẾT ==========
Trang 3/3
SỞ GD & ĐT LONG AN TRƯỜNG THPT THẠNH HÓA
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: TOÁN HỌC 11 Thời gian làm bài: 90 phút;
PHẦN ĐÁP ÁN CÂU TRẮC NGHIỆM
001 002 003 004 005 006 007 008
D C C A C B C A D D A A A A D B A C B B D D C D D B B A D A B B A B A D D D A B A A D C A B C A C D C A C D D A B A B C D A D D D A B B A D A A D B D C D A C B D A B C D B B C D C B B D C A D D D D D D C C D B B A C D A B C C D A A A B B A D A B A D A C A D C B D C C C D D C C B A A A A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 C B B A B D D C C D A D C C C A B B B B B A B A D D A A B D B D C A B A C D D D B B C D C C D D
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
002-004-006-008 Điểm 001-003-005-007
hàm số
số
Câu 1. (1 điểm) Tìm tập xác định của hàm
.
=
=
y
y
x −
cos x
sin
1
sinx + x
cos
1
Câu 1. (1 điểm) Tìm tập xác định của .
x − ≠ 1 0
0.25 Điều kiện: sin
=
+
D
2
\
∈ k Z
x + ≠ Điều kiện: cos 1 0 { π π k
0.25 TXĐ:
}
=
+
D
\
k
π 2
∈ k Z
π 2
=
−
=
−
y
cot(
x
y
tan(
x
TXĐ:
b)
+ ) 2
+ ) 2
π 6
π 3
1
b)
−
−
x
x
≠ 0
≠ 0
π ) 6
π ) 3
0.25 Điều kiện: sin( Điều kiện: cos(
=
+
=
+
D
π k
∈ k Z
\
D
\
π k
∈ k Z
π 5 6
π 6
−
+
3 cosx 1
3 sinx
3
= .
0.25 TXĐ: TXĐ:
.
Câu 2. (1 điểm) Giải phương trình sau: sinx Câu 2. (1 điểm) Giải phương trình = sau: cosx
−
sin(x
−
=
cos(x
π ) 3
1 = 2
π ) 3
3 2
0.25
−
+
−
+
x
k
x
k
π 2
π 2
⇔
⇔
∈ k Z
∈ k Z
+
, π 2
k
k
, π 2
− x
− x
π π = 3 6 π π = − + 6 3
π π = 3 6 π π 5 = 3 6
0.25
=
+
=
+
π 2
x
k
π 2
x
k
⇔
⇔
∈ , k Z
∈ , k Z
+
+
k
π 2
k
π 2
= x
= x
π 2 π 7 6
π 2 π 6
0.25
=
+
+
∈
=
+
+
∈
S
k
k
k
π 2 ;
π 2
S
k
π 2 ;
k
π 2
k
π 7 6
π 6
π 2
π 2
2
2
2
2
+
+
y
5
)
(
−
+
+
x
4
9
)
)
0.25
( y OQ
(
0 ;90 )
Câu 3. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: ( = . Tìm ảnh của ( C) 2 qua phép
( 2;3)
I
I
.
− , bán kính
3R =
)C có tâm (2; 4) (
− , bán kính
3R =
Câu 3. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có ) phương trình: ( = . − 9 x 1 Tìm ảnh của ( C) qua phép tịnh tiến vT − )C có tâm (1; 5) ( 0.25
OQ
OQ
(
0 ;90 )
(
0 ;90 )
'(4; 2)
I − − '( 1; 2)
Gọi (C’) là ảnh của (C) qua Gọi (C’) là ảnh của (C) qua 0.25
2
2
2
2
+
+
+
−
+
−
(C’) có tâm (C’) có bán kính R' 3= (C’) có tâm I (C’) có bán kính R' 3= 0.25
C (
') : (
x
1)
(
y
2)
C (
') : (
x
4)
(
y
2)
= 9
= 9
0.25
{ } 1; 2;3; 4;5;6;7;8
{ } 1; 2;3; 4;5;6;7;8
a) liệt kê tất cả các tập con có 3 phần tử của A, biết rằng tổng 3 phần tử đó là một số chia hết cho 9.
a) liệt kê tất cả các tập con có 3 phần tử của A, biết rằng tổng 3 phần tử đó là một số chia hết cho 9.
b) Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ
Câu 4. (1 điểm) Cho tập hợp A = Câu 4. (1 điểm) Cho tập hợp A =
b) Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 9 được lập từ tập hợp A. } } { { 1; 2;6 ; 1;3;5 } { } { 2;3; 4 ; 5;6 : 7
số khác nhau và chia hết cho 9 được lập từ tập hợp A. } } { { 1; 2;6 ; 1;3;5 } } { { 2;3; 4 ; 5;6 : 7
0.25
2
0.25
0.25
-Số chia hết cho 9 là số có tổng 3 chữ số chia hết cho 9 -Nên các số cần tìm được lập từ các tập con câu a)
0.25+0.25 - Mỗi tập con trên có 3! = 6 ( số) -Số chia hết cho 9 là số có tổng 3 chữ số chia hết cho 9 -Nên các số cần tìm được lập từ các tập con câu a) - Mỗi tập con trên có 3! = 6 ( số) - Vậy có : 6x4= 24 ( số ). - Vậy có : 6x4= 24 ( số ).
3
GIÁO VIÊN RA ĐỀ NGUYỄN THANH HIỀN