ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GD&ĐT TỈNH QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: VẬT LÝ – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 201
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm).
Câu 1: Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của Vật lí đóng vai trò quan trọng trong việc mở đầu cuộc
cách mạng công nghiệp lần thứ 4?
A.Nghiên cứu điện tử,chất bán dẫn .
B.Nghiên cứu về hiện tượng cảm ứng điện từ.
C.Nghiên cứu về vật liệu nano sử dụng trí tuệ nhân tạo.
D.Nghiên cứu về nhiệt động lực học.
Câu 2:Cách sắp xếp nào sau đây trong 5 bước của phương pháp thực nghiệm là đúng?
A. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, thí nghiệm, kết luận.
B. Quan sát, xác định vấn đề cần nghiên cứu, thí nghiệm, dự đoán, kết luận.
C. Thí nghiệm, xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, kết luận.
D. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, quan sát, dự đoán, thí nghiệm, kết luận.
Câu 3:Quy tắc nào sau đây không phải là quy tắc an toàn trong phòng thực hành Vật lí?
A. Kiểm tra cẩn thận thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm trước khi sử dụng.
B. Tiếp xúc trực tiếp với các vật và các thiết bị thí nghiệm có nhiệt độ cao.
C. Tắt công tắc nguồn thiết bị điện trước khi cắm hoặc tháo thiết bị điện.
D. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn thí nghiệm.
Câu 4: Đối với một vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây chỉ là quãng đường đi được không phải của độ dịch
chuyển ?
A. Có phương và chiều xác định. B. Không thể có độ lớn bằng không.
C. Có đơn vị đo là mét. D. Có thể có độ lớn bằng không.
Câu 5: Đâu là cách viết kết quả đo đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Một người tập thể dục chạy trên đường thẳng trong 2 phút chạy được 120m. Tốc trung bình trên cả
quãng đường chạy là
A. 60m/s. B. 2m/s C. 1m/s. D. 240m/s.
Câu 7:Theo đồ thị sau đây, vật chuyển động thẳng đều ngược chiều dương trong khoảng thời gian
A. từ 0 đến t2.
B. từ t1 đến t2.
C. từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3.
D. từ t2 đến t3.
Câu 8: Sai số tỉ đối của phép đo là
A. tỉ số giữa sai số tuyệt đối và sai số ngẫu nhiên.
B. tỉ số giữa sai ngẫu nhiên và sai số hệ thống.
C. tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng cần đo.
D. tỉ số giữa sai số ngẫu nhiên và sai số tuyệt đối.
Câu 9: Độ dịch chuyển là
A. một đại lượng vô hướng, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
B. một đại lượng vectơ, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
C. một đại lượng vectơ, cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
D. một đại lượng vô hướng, cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
Câu 10: Một người đi xe máy từ nhà đến bến xe bus cách nhà 6 km về phía đông. Đến bến xe, người đó lên xe
bus đi tiếp 8km về phía bắc. Độ dịch chuyển tổng hợp của người đó là
A. 10 Km. B. 14 Km. C. 20Km. D. 2 Km.
Câu 11: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có
A. tích số a.v > 0. B. gia tốc a > 0.
C. tích số a.v < 0. D. gia tốc a < 0.
Câu 12:Một chiếc xà lan chạy xuôi dòng sông từ A đến B mất 3 giờ. A, B cách nhau 36 km. Nước chảy với vận
tốc 2 km/h. Vận tốc của xà lan đối với nước bằng bao nhiêu?
A. 10 km/h. B. 16 km/h C. 14 km/h. D. 38 km/h.
Câu 13 :Sau khi hãm phanh 10s thì đoàn tàu dừng lại cách chỗ hãm 135m. Gia tốc của tàu sau khi hãm độ
lớn là A. 3 m/s2 B. 2,7 m/s2 C. 2 m/s2 D. 4 m/s2
Câu 14: Gọi v, vo a t lần lượt vận tốc, vận tốc ban đầu, gia tốc thời gian chuyển động. Công thức vận
tốc tức thời của chuyển động chậm dần đều là
A. v = vo + at2. B. v = vo - at. C. v = vo + at. D. v = vo + dt.
Câu 15: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động
A. độ lớn vận tốc giảm đều theo thời gian. B. độ lớn vận tốc tăng đều theo thời gian.
C. vận tốc không đổi theo thời gian. D. có vận tốc lúc tăng, lúc giảm đều theo thời gian.
II. TỰ LUẬN( 5 ĐIỂM)
Bài 1. Mt vt chuyển động có đồ th như hình vẽ.
a.Xác định vn tc ca vt.Viết phương trình chuyển động ca vt.
b.Sau bao lâu vật đến vị trí được chọn làm gốc.
Bài 2. Một người lái xe ô đi thẳng 12km theo hướng Tây, sau đó đi thẳng về hướng Đông 6km. Thời
gian trong hành trình trên là 30 phút.
Xác định độ dịch chuyển và vận tốc trung bình của ô tô trong thời gian trên.
Bài 3.Một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều, sau khi chạy được 20 giây có vận tốc 72km/h.
a.Tính gia tốc của đoàn tàu.
b.Tính thời gian từ lúc tàu rời ga đến khi đi được 0,45km.
c.Tính quãng đường tàu đi được trong giây thứ năm.
t(h)
3
O
10
d(km)
25
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GD&ĐT TỈNH QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: VẬT LÝ – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 203
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm).
Câu 1: Sai số tỉ đối của phép đo là
A. tỉ số giữa sai số tuyệt đối và sai số ngẫu nhiên.
B. tỉ số giữa sai ngẫu nhiên và sai số hệ thống.
C. tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng cần đo.
D. tỉ số giữa sai số ngẫu nhiên và sai số tuyệt đối.
Câu 2: Độ dịch chuyển là
A. một đại lượng vô hướng, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
B. một đại lượng vectơ, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
C. một đại lượng vectơ, cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
D. một đại lượng vô hướng, cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
Câu 3:Một chiếc xà lan chạy xuôi dòng sông từ A đến B mất 3 giờ. A, B cách nhau 36 km. Nước chảy với vận
tốc 2 km/h. Vận tốc của xà lan đối với nước bằng bao nhiêu?
A. 10 km/h. B. 16 km/h C. 14 km/h. D. 38 km/h.
Câu 4 : Sau khi hãm phanh 10s thì đoàn tàu dừng lại cách chỗ hãm 135m. Gia tốc của tàu sau khi hãm độ
lớn là A. 3 m/s2 B. 2 m/s2 C. 2,7 m/s2 D. 4 m/s2
Câu 5: Một người đi xe máy từ nhà đến bến xe bus cách nhà 6 km về phía đông. Đến bến xe, người đó lên xe
bus đi tiếp 8km về phía bắc. Độ dịch chuyển tổng hợp của người đó là
A. 14 Km. B. 10 Km. C. 20Km. D. 2 Km.
Câu 6: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có
A. tích số a.v > 0. B. gia tốc a > 0.
C. tích số a.v < 0. D. gia tốc a < 0.
Câu 7: Gọi v, vo a và t lần lượt là vận tốc, vận tốc ban đầu, gia tốc và thời gian chuyển động. Công thức vận tốc
tức thời của chuyển động chậm dần đều là
A. v = vo + at2. B. v = vo - at. C. v = vo + at. D. v = vo + dt.
Câu 8: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động
A. có độ lớn vận tốc giảm đều theo thời gian. B. có độ lớn vận tốc tăng đều theo thời gian.
C. có vận tốc không đổi theo thời gian. D. có vận tốc lúc tăng, lúc giảm đều theo thời gian.
Câu 9: Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của Vật lí đóng vai trò quan trọng trong việc mở đầu cuộc
cách mạng công nghiệp lần thứ 4?
A.Nghiên cứu điện tử,chất bán dẫn .
B.Nghiên cứu về hiện tượng cảm ứng điện từ.
C.Nghiên cứu về vật liệu nano sử dụng trí tuệ nhân tạo.
D.Nghiên cứu về nhiệt động lực học.
Câu 10:Cách sắp xếp nào sau đây trong 5 bước của phương pháp thực nghiệm là đúng?
A. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, thí nghiệm, kết luận.
B. Quan sát, xác định vấn đề cần nghiên cứu, thí nghiệm, dự đoán, kết luận.
C. Thí nghiệm, xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, kết luận.
D. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, quan sát, dự đoán, thí nghiệm, kết luận.
Câu 11: Đâu là cách viết kết quả đo đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Một người tập thể dục chạy trên đường thẳng trong 2 phút chạy được 120m. Tốc trung bình trên cả
quãng đường chạy là
A. 60m/s. B. 2m/s C. 1m/s. D. 240m/s.
Câu 13:Theo đồ thị sau đây, vật chuyển động thẳng đều ngược chiều dương trong khoảng thời gian
A. từ 0 đến t2.
B. từ t1 đến t2.
C. từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3.
D. từ t2 đến t3.
Câu 14:Quy tắc nào sau đây không phải là quy tắc an toàn trong phòng thực hành Vật lí?
A. Kiểm tra cẩn thận thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm trước khi sử dụng.
B. Tiếp xúc trực tiếp với các vật và các thiết bị thí nghiệm có nhiệt độ cao.
C. Tắt công tắc nguồn thiết bị điện trước khi cắm hoặc tháo thiết bị điện.
D. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn thí nghiệm.
Câu 15: Đối với một vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây chỉ quãng đường đi được không phải của độ
dịch chuyển ?
A. Có phương và chiều xác định. B. Không thể có độ lớn bằng không.
C. Có đơn vị đo là mét. D. Có thể có độ lớn bằng không.
II. TỰ LUẬN( 5 ĐIỂM)
Bài 1. Mt vt chuyển động với đồ th như hình vẽ.
a.Xác định vn tc ca vt.Viết phương trình chuyển động ca vt.
b. Sau bao lâu vật đến vị trí được chọn làm gốc.
Bài 2. Một người lái xe ô đi thẳng 12km theo hướng Tây, sau đó đi thẳng về hướng Đông 6km. Thời
gian trong hành trình trên là 30 phút.
Xác định độ dịch chuyển và vận tốc trung bình của ô tô trong thời gian trên.
Bài 3.Một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều, sau khi chạy được 20 giây có vận tốc 72km/h.
a.Tính gia tốc của đoàn tàu.
b.Tính thời gian từ lúc tàu rời ga đến khi đi được 0,45km.
c.Tính quảng đường tàu đi được trong giây thứ năm.
t(h)
3
O
10
d(km)
25
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GD&ĐT TỈNH QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: VẬT LÝ – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 205
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm).
Câu 1: Một người tập thể dục chạy trên đường thẳng trong 2 phút chạy được 120m. Tốc trung bình trên cả
quãng đường chạy là
A. 60m/s. B. 2m/s C. 1m/s. D. 240m/s.
Câu 2:Theo đồ thị sau đây, vật chuyển động thẳng đều ngược chiều dương trong khoảng thời gian
A. từ 0 đến t2.
B. từ t1 đến t2.
C. từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3.
D. từ t2 đến t3.
Câu 3: Sai số tỉ đối của phép đo là
A. tỉ số giữa sai số tuyệt đối và sai số ngẫu nhiên.
B. tỉ số giữa sai ngẫu nhiên và sai số hệ thống.
C. tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng cần đo.
D. tỉ số giữa sai số ngẫu nhiên và sai số tuyệt đối.
Câu 4: Độ dịch chuyển là
A. một đại lượng vô hướng, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
B. một đại lượng vectơ, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
C. một đại lượng vectơ, cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
D. một đại lượng vô hướng, cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
Câu 5: Một người đi xe máy từ nhà đến bến xe bus cách nhà 6 km về phía đông. Đến bến xe, người đó lên xe
bus đi tiếp 8km về phía bắc. Độ dịch chuyển tổng hợp của người đó là
A. 14 Km. B. 10 Km. C. 20Km. D. 2 Km.
Câu 6: Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của Vật lí đóng vai trò quan trọng trong việc mở đầu cuộc
cách mạng công nghiệp lần thứ 4?
A.Nghiên cứu điện tử,chất bán dẫn .
B.Nghiên cứu về hiện tượng cảm ứng điện từ.
C.Nghiên cứu về vật liệu nano sử dụng trí tuệ nhân tạo.
D.Nghiên cứu về nhiệt động lực học.
Câu 7:Cách sắp xếp nào sau đây trong 5 bước của phương pháp thực nghiệm là đúng?
A. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, thí nghiệm, kết luận.
B. Quan sát, xác định vấn đề cần nghiên cứu, thí nghiệm, dự đoán, kết luận.
C. Thí nghiệm, xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, kết luận.
D. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, quan sát, dự đoán, thí nghiệm, kết luận.
Câu 8:Quy tắc nào sau đây không phải là quy tắc an toàn trong phòng thực hành Vật lí?
A. Kiểm tra cẩn thận thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm trước khi sử dụng.
B. Tiếp xúc trực tiếp với các vật và các thiết bị thí nghiệm có nhiệt độ cao.
C. Tắt công tắc nguồn thiết bị điện trước khi cắm hoặc tháo thiết bị điện.
D. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn thí nghiệm.