SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: CÔNG NGHỆ 11
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề)
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 102
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (5,0 điểm). Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu
15. Mỗi câu chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Đâu là ngành nghề không liên quan đến cơ khí động lực?
A. Bảo dưỡng, sửa chữa đường dây truyền tải điện.
B. Nghiên cứu thiết kế, phát triển sản phẩm cơ khí động lực.
C. Bảo dưỡng, sửa chữa máy cơ khí động lực.
D. Sản xuất, lắp ráp sản phẩm cơ khí động lực.
Câu 2: Một động cơ diesel có thể tích toàn phần là 540 cm³ và thể tích buồng cháy là 30 cm3.
Tỉ số nén của động cơ này là
A. 1: 17 B. 1: 18 C. 17: 1 D. 18: 1
Câu 3: Chọn phát biểu sai về chu trình công tác.
A. Chu trình công tác là một phần của kì, với các quá trình làm thay đổi môi chất trong xi lanh
như nạp, nén, nổ, xả.
B. Chu trình công tác của động cơ 2 kì diễn ra trong một vòng quay của trục khuỷu.
C. Chu trình công tác là tổng hợp các quá trình diễn ra liên tiếp để động cơ thực hiện biến đổi
hóa năng thành cơ năng.
D. Chu trình công tác của động cơ 4 kì diễn ra trong bốn hành trình của pít tông.
Câu 4: Xi lanh của một động cơ đốt trong có đường kính D. Thể tích công tác của xi lanh được
tính theo biểu thức
A.
S
V D.S
=
B.
2
S
V D .S
= π
C.
2
S
D
V .S
4
π
=
D.
2
S
D
V .S
2
π
=
Câu 5: Cấu tạo của thanh truyền gồm 3 phần chính là
A. đầu to, thân và đuôi. B. đỉnh, đầu và thân.
C. đầu nhỏ, thân và đầu to. D. đầu nhỏ, thân và đuôi.
Câu 6: Sơ đồ hệ thống cơ khí động lực bao gồm
A. 4 bộ phận. B. 3 bộ phận.
C. 2 bộ phận. D. 5 bộ phận.
Câu 7: Một chiếc ô tô Audi có động cơ gồm 6 xi lanh với thể tích công tác của động cơ là
Vh= 3 lít. Thể tích công tác của một xi lanh bằng
A. 3 lít. B. 0,5 lít. C. 2 lít. D. 1,8 lít.
Câu 8: Để làm mát cho động cơ, trên thân máy của động cơ làm mát bằng nước có cấu tạo
khoang chứa nước làm mát bao quanh xi lanh gọi là
A. các te. B. áo nước.
C. cánh tản nhiệt. D. buồng phao.
Câu 9: Loại động cơ trong đó quá trình đốt cháy nhiên liệu sinh nhiệt và biến đổi nhiệt năng
thành công cơ học diễn ra ngay trong xi lanh của động cơ gọi là
A. động cơ phản lực. B. động cơ thủy lực.
Trang 1/3 - Mã đề 102
C. động cơ đốt trong. D. động cơ hơi nước.
Câu 10: Chi tiết nào sau đây chỉ có ở động cơ 2 kì, không có ở động cơ 4 kì?
A. Cửa quét. B. Xi lanh.
C. Cửa nạp. D. Thanh truyền.
Câu 11: Trong nguyên lí làm việc của cơ cấu phân phối khí dùng xu páp treo: Khi vấu cam đi
qua, các xu páp nạp hoặc thải được đóng lại là do
A. con đội đi lên. B. lor xo giãn ra.
C. đusa đâty tác động. D. trục cam dẫn động.
Câu 12: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là loại động cơ đốt trong nào?
A. Động cơ hình sao. B. Động cơ đối đầu.
C. Động cơ chữ V. D. Động cơ thẳng hàng.
Câu 13: Trong trục khuỷu, đối trọng có vai trò
A. lắp các chi tiết của cơ cấu khởi động như vành răng.
B. dẫn động một số cơ cấu và hệ thống của động cơ.
C. truyền lực đến máy công tác thông qua bánh đà.
D. cân bằng chuyển động của động cơ.
Câu 14: Ngành nghề bảo dưỡng và sửa chữa các máy cơ khí động lực không thực hiện công việc
nào dưới đây?
A. Kiểm tra, chuẩn đoán trạng thái kĩ thuật của phương tiện để đưa ra yêu cầu bảo dưỡng.
B. Tháo lắp, kiểm tra đánh giá, bảo dưỡng, sửa chữa hoặc thay thế các chi tiết (cụm chi tiết)
trước khi xuất xưởng.
C. Ứng dụng các kiến thức toán, khoa học, kĩ thuật để thiết kế nguyên lí, tính toán các thông số
của máy cơ khí động lực.
D. Sửa chữa, khắc phục các sự cố hiện hữu hoặc tiềm ẩn để đảm bảo máy vận hành tốt.
Câu 15: Trong hệ thống cơ khí động lực, hệ thống truyền lực có vai trò
A. truyền và biến đổi năng lượng từ nguồn động lực đến máy công tác.
B. cung cấp năng lượng cho hệ thống hoạt động.
C. đảm bảo cho hệ thống làm việc ở các môi trường, điều kiện khác nhau.
D. kết nối các máy cơ khí khác nhau trong một dây chuyền sản xuất.
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng, sai (2,0 điểm). Học sinh trả lời câu 1 và câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu chỉ chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Máy bay là loại hệ thống cơ khí động lực hoạt động trên không trung dùng để vận chuyển
người và hàng hóa với các đặc điểm sau:
Trang 2/3 - Mã đề 102
Nội dung
a. Máy công tác là cánh quạt hoặc cánh bằng kết hợp với cánh quạt để hoạt động trên
không.
b. Nguồn động lực phổ biến nhất cho máy bay hiện nay là động cơ hơi nước.
c. Loại phương tiện này không đòi hỏi hạ tầng phức tạp nên phù hợp với mọi vùng dân
cư.
d. Máy bay có tốc độ chuyển động rất nhanh nên rất phù hợp khi di chuyển với khoảng
cách xa như vận tải quốc tế.
Câu 2. Cho sơ đồ cấu tạo động cơ đốt trong kiểu pít tông như hình:
Nội dung
a. Bộ phận số (1) là xu páp nạp, bộ phận số (3) là xu páp thải.
b. Khi động cơ làm việc, pít tông (4) chuyển động tịnh tiến còn trục khuỷu (6) thì chuyển
động quay.
c. Ứng với một hành trình của pít tông (4) thì trục khủyu (6) quay nửa vòng (1800).
d. Theo chiều chuyển động quay của trục khuỷu (6), pít tông (4) đang đi xuống làm thể
tích xi lanh phía trên đỉnh pít tông tăng dần.
PHẦN III. Tự luận (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Phân loại cơ cấu phân phối khí?
Câu 2 (2 điểm): Trình bày nguyên lí làm việc của động cơ xăng 4 kì?
------ HẾT ------
Trang 3/3 - Mã đề 102