
Mã đề 121 Trng 1/4
SỞ GDĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
--------------------
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: CÔNG NGHỆ LN - TS 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số bá dnh: .......
Mã đề 121
PHẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phng án.
Câu 1. Vi trò củ công nghệ sinh học trng chế biến thức ăn thuỷ sản giàu lsin từ phế phụ phẩm cá tr
là
A. bổ sung nấm mn để lên mn cám gạ dùng làm thức ăn nuôi rtmi.
B. bổ sung nzm thích hợp để thuỷ phân prtin có trng phụ phẩm cá tr thành lsin.
C. bổ sung nzm thích hợp để thuỷ phân lipid có trng phụ phẩm cá tr thành lsin.
D. bổ sung một số lại nzm và chế phẩm vi sinh có khả năng ức chế nấm mốc,
Câu 2. Phát biểu nà su đâ không đúng khi nói về bả quản nguên liệu dùng làm thức ăn?
A. Tuỳ th đặc tính củ các lại nguên liệu thức ăn để có phng pháp bả quản thích hợp.
B. Bột cá, bột thịt, bột huết,. . . dễ hút ẩm nên dễ bị nhiễm nấm mốc, vì vậ cần sấ khô, bọc kín.
C. Ngô, khi, sắn,. . . nên bả quản dạng hạt hặc dạng miếng khô sẽ đợc lâu hn dạng bột.
D. Nhiệt độ và thời gin bả quản tất cả các lại nguên liệu đều giống nhu.
Câu 3. Lự chọn và thả giống thuỷ sản th tiêu chuẩn VitGAP có những êu cầu su:
(1) Cn giống phải nằm trng dnh mục các lài thuỷ sản đợc phép kinh dnh.
(2) Cn giống phải đảm bả chất lợng th êu cầu VitGAP và đợc kiểm dịch th qu định.
(3) Quá trình vận chuển cn giống phải đảm bả không ảnh hởng đến sức sống, chất lợng cn giống.
(4) Khi thả giống, lu ý cân bằng giữ môi trờng (bể) nuôi và môi trờng nớc vận chuển, tránh gâ
sốc ch cn giống.
(5) Mật độ và mù vụ thả phải tuân th qu trình nuôi.
Số phng án đúng là:
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 4. Khi nghiên cứu ảnh hởng củ việc bổ sung pptidglcn và lợi khuẩn prbitics và thức ăn đến
sinh trởng củ cá rô phi, su 4 tuần nuôi, các nhà kh học đã thu đợc kết quả su:
Công thức
Khối lợng cá (KL)
Không bổ
sung chế
phẩm
Bổ sung 3g
pptidglcn
+ 3g
prbitics
Bổ sung 5g
pptidglcn
+ 3g
prbitics
Bổ sung 5g
pptidglcn
+ 5g
prbitics
Bổ sung 3g
pptidglcn
+ 5g
prbitics
KL bắt đầu (g/cn)
54,2
55,6
54,6
55,8
55,9
KL kết thúc (g/cn)
87,0
94,2
93,7
87,6
89,1
Ngồn: Ngyễn Thị Mai và cộng sự, 2024
Nhận định nà su đâ đúng?
A. Cá rô phi ăn thức ăn có bổ sung 3g pptidglcn + 3g prbitics hặc 5g pptidglcn + 3g prbitics
sinh trởng nhnh hn các công thức còn lại.
B. Cá rô phi ăn thức ăn có bổ sung 3g pptidglcn + 5g prbitics sinh trởng chậm hn s với ăn thức
ăn không bổ sung chế phẩm.
C. Cá rô phi ăn thức ăn có bổ sung 5g pptidglcn + 5g prbitics sinh trởng nhnh hn s với ăn thức
ăn có bổ sung 3g pptidglcn + 3g prbitics.
D. Cá rô phi sinh trởng nhnh nhất khi ăn thức ăn có bổ sung 3g pptidglcn + 5g prbitics.
Câu 5. Trng qu trình nuôi thuỷ sản th tiêu chuẩn VitGAP, việc lự chọn đị điểm nuôi phải đảm bả êu
cầu nà su đâ?
A. Đị điểm nuôi phải nằm trng vùng qu hạch củ khu bả tồn đất ngập nớc và khu bả tồn biển.
B. Đị điểm nuôi phải nằm trng vùng qu hạch nuôi thuỷ sản, có ngu c về mất n tàn vệ sinh thực
phẩm.
C. Đị điểm nuôi phải nằm trng vùng qu hạch nuôi thuỷ sản, không có ngu c về n tàn vệ sinh thực
phẩm, n tàn l động, vệ sinh môi trờng. . . .
D. Đị điểm nuôi phải nằm trng vùng phạm vi các khu vực bả tồn quốc gi hặc quốc tế.
Câu 6. Khi nói về khâu lự chọn và thả giống cá rô phi nuôi trng lồng, có các nhận định nh su:
(1) Mật độ cá thả phụ thuộc và kích cỡ cá và vị trí đặt lồng.