KHUNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2024-2025
Môn Khoa học tự nhiên, lớp 7
a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I1 (từ tuần 19-25) khi kết thúc nội dung:
+ Phân môn Vật lí: từ bài 13. Độ to và độ cao của âm đến bài 15. Năng lượng ánh sáng. Tia sáng, vùng tối. (T2)
+ Phân môn Hoá học: từ bài Bài 4 : Sơ lược về bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học đến bài 5: Phân tử- Đơn Chất- Hợp chất (T4)
+ Phân môn Sinh học:từ bài 33.Cảm ứng ở sinh vật và tập tính ở động vật (tiết 2) đến Bài 39. Sinh sản vô tính ở sinh vật.
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng.
- Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu
- Phần tự luận: 5,0 điểm, gồm 1 câu hỏi ở mức độ nhận biết và 3 câu hỏi ở mức độ vận dụng
Chủ đề Số
tiết
Tỉ lệ % MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
PHÂN MÔN HÓA HỌC
1. Bài 4 : lược về bảng hệ
thống tuần hoàn các nguyên tố
hóa học
3 10%
4
2. Bài 5: Phân tử- Đơn Chất-
Hợp chất
4 15% 21
TỔNG
PHẦN
HÓA HỌC
Số câu 4 2 1
Điểm số 1 0,5 1
Tổng số điểm 25% 1 điểm 0.5 điểm 1 điểm 2,5 điểm
PHÂN MÔN VẬT LÝ
Bài 13. Độ to và độ cao của âm.1 2,5% 11 0,25
Bài 14. Phản xạ âm, chống ô
nhiễm tiếng ồn. 4 15% 2 1 1 2 1,5
Bài 15. Năng lượng ánh sáng. Tia
sáng, vùng tối
27,5% 1 2 0,75
Chủ đề Số
tiết
Tỉ lệ % MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
TỔNG
PHẦN
VẬT LÝ
Số câu 4 2 1 1 6
Điểm số 1,0 0,5 1,0 1,0 1,5
Tổng số điểm 25% 1,0 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm 2,5 điểm 2,5 điểm
PHÂN MÔN SINH HỌC
Bài 33:Cảm ứng sinh vật tập
tính ở động vật (Tiết 2)
12,5% 110,25
Bài 34. Vận dụng hiện tượng cảm
ứng ở sinh vật vào thực tiễn
210% 1 1 1,0
Bài 35: Thực hành : Cảm ứng
sinh vật
15% 220,5
Bài 36: Khái quát về sinh trưởng
và phát triển ở sinh vật
210% 0,5 0,5 1,0
Bài 37: Ứng dụng sinh trưởng
phát triển ở sinh vật vào thực tiễn
310% 441,0
Bài 38: Thực hành: Quan sát, mô tả
sự sinh trưởng phát triển một
số sinh vật
20%
Bài 39: Sinh sản vô tính ở sinh vật. 312,5% 0,5 1 0,5 1 1,25
TỔNG
PHẦN
SINH HỌC
Số câu 1 8 1 2 8
Điểm số 2,0 2,0 1,0 3,0 2,0
Tổng số điểm 50% 2,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 5,0 điểm 5 điểm
TỔNG
CỘNG
Số câu 1 8 0 12 3 0 4 20
Điểm số 2,0 2,0 0 3,0 3,0 0 5,0 5,0 10 điểm
Tổng số điểm 100% 4,0 điểm 3,0 điểm 3,0 điểm 10 điểm 10 điểm
b) Bảng đặc tả
Lớp 7 Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
TL.
(Số ý)
TN.
(Số câu)
PHÂN MÔN SINH HỌC
1Bài 33:Cảm ứng sinh
vật và tập tính ở động vật Thông hiểu – Nêu được các loại tập tính ở động vật; 1 C1
2
Bài 34. Vận dụng hiện
tượng cảm ứng ở sinh vật
vào thực tiễn
Vận dụng - Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải
thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ trong
học tập, chăn nuôi, trồng trọt).
1 C22
3Bài 35: Thực hành : Cảm
ứng ở sinh vật
Thông hiểu - Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh
tính cảm ứng thực vật (ví dụ hướng sáng, hướng
nước, hướng tiếp xúc).
2
C2, C3
4
Bài 36: Khái quát về sinh
trưởng phát triển
sinh vật
Nhận biết - Phát biểu được khái niệm sinh trưởng phát triển
ở sinh vật.
0,5 C21a
5
Bài 37: Ứng dụng sinh
trưởng phát triển
sinh vật vào thực tiễn
Thông hiểu - Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh
trưởng phát triển của sinh vật (nhân tố nhiệt độ,
ánh sáng, nước, dinh dưỡng).
- Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng
phát triển trong thực tiễn (ví dụ điều hoà sinh trưởng
và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng chất kính thích
hoặc điều khiển yếu tố môi trường).
2
2
C4, C5
C6, C7
6Bài 39: Sinh sản vô tính
ở sinh vật.
Nhận biết - Nêu được vai trò của sinh sản tính trong thực
tiễn.
0,5 C21b
Thông hiểu - Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được
các hình thức sinh sản sinh dưỡng thực vật. Lấy
được ví dụ minh hoạ.
1 C8
PHÂN MÔN HÓAHỌC
7
Bài 4 : lược về bảng
hệ thống tuần hoàn các
nguyên tố hóa học
Nhận biết tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô,
nhóm, chu kì.
4 C9, C10,
C11, C12
8Bài 5: Phân tử- Đơn
Chất- Hợp chất
Thông hiểu - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất 2 C13, C14
Vận dụng .– Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu 1 C23
PHÂN MÔN VẬT LÝ
9Bài 13. Độ to độ cao
của âm. (T3)
Nhận biết - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên
độ âm.
1 C15
10 Bài 14. Phản xạ âm,
chống ô nhiễm tiếng ồn.
Nhận biết - Nhận biết được âm phản xạ là gì?
- Những vật phản xạ âm tốt, vật hấp thụ âm tốt
1
1
C16
C17
Vận dụng Vận dụng sự phản xạ âm đ xác định khoảng cách
trong thực tiễn
1 C24
11 Bài 15. Năng lượng ánh
sáng. Tia sáng, vùng tối
Nhận biết Nêu được các khái niệm tia sáng, chùm sáng 1 C18
Thông hiểu - Sự chuyển hoá năng lượng ở một số đồ dùng.
- Hiểu được khi làm thí nghiệm với nguồn sáng
rộng, màn chắn càng di chuyển ra xa thì bóng nửa
tối sẽ tăng lên.
1
1
C19
C20
ĐỀ CHÍNH
THC
UBND HUYỆN QUẾ SƠN
TRƯỜNG THCS QUẾ THUẬN
KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
Môn: KHTN– Lớp: 7
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
A. TRẮC NGIỆM: 5,0 điểm
Chọn một phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Tập tính gồm
A.qtập tính bẩm sinh và tập tính học được.
B.qtập tính bẩm sinh và tập tính rèn luyện.
C.qtập tính sẵn có và tập tính học được.
D.qtập tính sẵn có và tập tính rèn luyện.
Câu 2: Trong thí nghiệm chứng minh tính hướng ng của cây, úp lên mui chậu cây 1 hộp
carton đã khoét lu, đặt trong môi trường ánh sáng tự nhiên bao nhiêu ngày
A.q2-4 ngày B.q2-3 ngày C.q3-5 ngày D.q3-4 ngày
Câu 3: Kết quả cây trong hộp carton khoét lu phía trên trong thí nghiệm chứng minh tính
hướng sáng của cây là
A.qmọc cong sang phải. B.qmọc thẳng hướng lên trên.
C. mọc cong sang trái. D. héo và chết do không lấy được ánh sáng.
Câu 4:qNhân tố nào dưới đây không phải nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát
triển của sinh vậtq?
A.qNhiệt độ. B. ánh sáng. C.qĐộ ẩm. D.qnước.
Câu 5:qDựa vào ảnh hưởng của ánh sáng, thực vật được chia thành những nhóm nào?
A.qCây ưa sáng và cây ưa tối. B. Cây ưa sáng và cây ưa bóng.
C.qCây ưa bóng và cay ưa tối. D.qCây ưa khô và cây ưa nước.
Câu 6:qTrong chăn nuôi, khi làm chuồng cho vật nuôi nên làm theo hướng nào?
A.qTây bắc. B. Tây nam. C.qĐông bắc. D.qĐông Nam.
Câu 7:|Để kìm hãm sự nảy mầm, kéo dài thời gian sử dụng của củ tỏi. Có thể ứng dụng yếu tố
nào?
A.qNhiệt độ. B. Ánh sáng. C.qChất kích thích. D.qChất ức chế.
Câu 8:qHình ảnh dưới đây là hình thức sinh sản nào của thủy tứcq?
A.qNảy chồi. B. Phân mảnh. C.qSinh sản. D.qPhân đôi.
Câu 9: Bảng hệ thống tuần hoàn gồm bao nhiêu nhóm.
A. 8 nhóm A. B. 8 nhóm B. C. 8 nhóm C. D. 8 nhóm A và 8 nhóm B.
Câu 10: Các nguyên tố trong cùng một nhóm A có số electron ở lớp ngoài cùng như thế nào?
A. Không bằng nhau. B. Mui nguyên tố thua nhau một electron.
C. Mui nguyên tố hơn nhau một electron. D. Bằng nhau.
Câu 11: Nhóm IA gồm mấy nguyên tố hóa học?
A. 6 nguyên tố. B. 7 nguyên tố. C. 8 nguyên tố. D. 9 nguyên tố
Câu 12: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố kim loại nằm ở vị trí nào sau đây?
A. Nằm góc dưới của bảng và được thể hiện bằng màu xanh.
B. Nằm góc dưới bên trái của bảng và được thể hiện bằng màu xanh.