
SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT SỐ 2 AN NHƠN
--------------------
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ..........
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Thông tin giư"a ca$c tế bào là:
A. Quá trình tế bào tiếp nhận các tín hiệu được tạo ra từ các tế bào khác.
B. Quá trình tế bào trả lời các tín hiệu được tạo ra từ các tế bào khác.
C. Quá trình tế bào xử lí các tín hiệu được tạo ra từ các tế bào khác.
D. Quá trình tế bào tiếp nhận, xử lí và trả lời các tín hiệu được tạo ra từ các tế bào khác.
Câu 2. Trong chu kì tế bào, nhiễm sắc thể tô>n ta?i ơA tra?ng tha$i ke$p gồm có 2 chromatid di$nh ơA tâm đô?ng
xuâ$t hiê?n ơA:
A. pha S, pha G2, pha M (ki> giư"a, ki> sau). B. pha S, pha G2, pha M (ki> đâ>u, ki> giư"a).
C. pha S, pha G2, pha M (ki> đâ>u, ki> cuô$i). D. pha S, pha G2, pha M (ki> sau, ki> cuô$i).
Câu 3. Ý nghĩa của quá trình giảm phân là:
A. Giảm bộ NST trong tế bào. B. Tạo nên nhiều tế bào đơn bội cho cơ thể.
C. Giúp cho cơ thể tạo thế hệ mới.
D. Hình thành giao tử có bộ NST n, tạo cơ sở cho quá trình thụ tinh.
Câu 4. Hai kiêAu truyền thông tin phôA biê$n giữa các tế bào gô>m:
A. Truyê>n tin câ?n tiê$t va> truyê>n tin qua synapse.
B. Truyê>n tin nô?i tiê$t va> truyê>n tin câ?n tiê$t.
C. Truyền tin qua kê$t nô$i trư?c tiê$p va> truyê>n tin câ?n tiê$t.
D. Truyền tin qua kê$t nô$i trư?c tiê$p va> truyê>n tin nô?i tiê$t.
Câu 5. Nhân tô$ na>o sau đây la> nhân tô$ bên trong aAnh hươAng đê$n qua$ tri>nh giaAm phân?
A. Hormone sinh du?c. B. Châ$t dinh dươ"ng.
C. Căng thăAng thâ>n kinh. D. Nhiê?t đô?.
Câu 6. Mu?c đi$ch cuAa phương pha$p phân lâ?p vi sinh vật la>:
A. Nhân nhanh sinh khô$i vi sinh vâ?t tư> hô"n hơ?p gô>m nhiê>u vi sinh vâ?t kha$c nhau.
B. Ta?o ra chuAng vi sinh vâ?t mơ$i tư> hô"n hơ?p gô>m nhiê>u vi sinh vâ?t kha$c nhau.
C. Thô$ng kê sô$ lươ?ng vi sinh vâ?t tư> hô"n hơ?p gô>m nhiê>u vi sinh vâ?t kha$c nhau.
D. Ta$ch riêng tư>ng loa?i vi sinh vâ?t tư> hô"n hơ?p gô>m nhiê>u vi sinh vâ?t kha$c nhau.
Câu 7. Trong thực tiễn sản xuất, người nông dân thường dùng kĩ thuật giâm cành đối với một số cây
trồng như sắn, mía, rau muống, khoai lang,... Đặc tính nào sau đây của tế bào thực vật là nguyên lí để
thực hiện kĩ thuật na>y?
A. KhaA năng phản biệt hoá. B. Ti$nh toa>n năng, khaA năng biê?t ho$a va> phaAn biê?t ho$a.
C. KhaA năng biệt hoá. D. Tính toàn năng.
Câu 8. Giảm phân xảy ra ở loại tế bào na>o sau đây?
A. Tế bào sinh dưỡng. B. Tế bào giao tưA.
C. Tế bào sinh dục sơ khai. D. Tế bào sinh dục chín.
Câu 9. Vi nhân giô$ng la>:
A. Mô?t ư$ng du?ng cuAa công nghê? tê$ ba>o thư?c vâ?t nhă>m giaAm tô$c đô? sinh saAn cuAa thư?c vâ?t co$ ha?i.
B. Mô?t ư$ng du?ng cuAa công nghê? tê$ ba>o thư?c vâ?t nhă>m nhân nhanh ca$c giô$ng cây trô>ng.
C. Mô?t ư$ng du?ng cuAa công nghê? tê$ ba>o thư?c vâ?t nhă>m ta?o ra ca$c giô$ng cây trô>ng siêu nhoA.
D. Mô?t ư$ng du?ng cuAa công nghê? tê$ ba>o thư?c vâ?t nhă>m ta?o ra ca$c giô$ng cây trô>ng mơ$i.
Câu 10. Công nghệ tế bào dựa trên nguyên lí nào sau đây?
A. Tính toàn năng, khả năng biệt hoá va> phản biệt hoá của tế bào.
B. Khả năng phản biệt hoá của tế bào.
C. Tính toàn năng của tế bào.
Mã đề 101 Trang 4/4