SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUYẾT TIẾN
Mã đề thi: 101
(Đề có 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn: Sinh học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ tên: ............................................................... Lớp: ...................
Mã đề 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Trình tự các giai đoạn tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần
nguyên phân liên tiếp được gọi là gì?
A. Chu kỳ tế bào B. Phân chia tế bào
C. Quá trình phân bào D. Phát triển tế bào
Câu 2: Ý nghĩa của phương pháp liệu pháp gene
A. Thay thế gene bệnh bằng gene lành B. Tạo ra nhiều nguồn gene quý hiếm
C. Tạo ra các động vật biến đổi gene D. Sản xuất protein chữa bệnh cho người
Câu 3: Công nghệ tế bào thực vật là gì?
A. Quy trình nuôi cấy các tế bào, mô thực vật để tạo ra các cây có kiểu gene giống nhau
nhằm mục đích nhân giống.
B. Quy trình nuôi cấy các tế bào, mô thực vật ở điều kiện vô trùng để tạo ra các cây có
kiểu gene giống nhau.
C. Quy trình nuôi cấy hạt phấn, túi phôi để tạo ra các cây có kiểu gene giống nhau nhằm
mục đích nhân giống.
D. Quy trình nuôi cấy các tế bào, mô thực vật ở điều kiện vô trùng để tạo ra các cây có
kiểu gene giống nhau nhằm mục đích nhân giống.
Câu 4: Trong công nghệ tế bào thực vật, phương pháp nào sử dụng hóa chất
consixin?
A. Nuôi cấy mô tế bào và lai tế bào sinh dưỡng.
B. Nuôi cấy hạt phấn và lai tế bào sinh dưỡng.
C. Nuôi cấy mô tế bào.
D. Nuôi cấy mô tế bào và nuôi cấy hạt phấn.
Câu 5: Cừu Đô ly được tạo nên từ nhân bản vô tính mang đặc điểm giống với?
A. Cừu cho trứng B. Cừu mẹ
C. Cừu cho nhân và cho trứng D. Cừu cho nhân
Câu 6: Loại tế bào nào sau đây không thực hiện quá trình nguyên phân?
A. Tế bào vi khuẩn B. Tế bào động vật C. Tế bào thực vật D. Tế bào nấm
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở kì cuối của giảm phân 1 mà không có ở kì cuối
của giảm phân 2?
A. Các NST ở dạng sợi kép B. Màng nhân xuất hiện
C. Thoi tơ vô sắc biến mất D. NST ở dạng sợi đơn
Câu 8: Trong những kì nào của nguyên phân, NST ở trạng thái kép?
A. Kì đầu, kì giữa, kì cuối B. Kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối
C. Kì trung gian, kì đầu và kì giữa D. Kì trung gian, kì đầu và kì cuối
Câu 9: Lựa chọn nào không phải là ý nghĩa của nhân bản vô tính?
A. Tạo ra các cơ quan mới thay thế các cơ quan bị hư ở người.
B. Tạo ra các động vật biến đổi gen.
C. Nhân nhanh nguồn gen động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt diệt.
Trang 1/4 - Mã đề 101
D. Tạo ra những cá thể mới có bộ gen của cá thể gốc
Câu 10: Giảm phân chỉ xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào sinh dục chín B. Tế bào giao tử
C. Hợp tử D. Tế bào sinh dưỡng
Câu 11: Trong quy trình nhân bản vô tính ở động vật, tế bào cho nhân là:
A. Tế bào tuyến vú B. Tế bào trứng C. Tế bào động vật D. Tế bào xô ma
Câu 12: Vì sao ở người lớn tuổi hay bị đãng trí?
A. Cả A,B,C
B. Vì không có tế bào trẻ thay thế
C. Vì tế bào thần kinh không phân bào mà chỉ chết đi
D. Vì người già hay quên và kém suy nghĩ
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân?
A. Có sự phân chia nhân
B. Có sự phân chia của tế bào chất
C. Xảy ra sự tiếp hợp và có thể có hiện tượng trao đổi chéo
D. NST tự nhân đôi ở kì trung gian thành các NST kép
Câu 14: Điểm nào ở giảm phân I và giảm phân II là không giống nhau?
A. Sự phân li của các nhiễm sắc thể
B. Sự xếp thành hàng trên mặt phẳng xích đạo
C. Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể
D. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo
Câu 15: Thưt tưu navo sau đây lav đutng vơti quy trivnh lavm vav quan satt tiêu bawn quat trivnh
nguyên phân cuwa têt bavo?
A. Nhuôom mâpu vâot → Larm tiêu basn → Côt đionh mâpu → Quan satt tiêu basn.
B. Côt đionh mâpu → Nhuôom mâpu vâot → Larm tiêu basn → Quan satt tiêu basn.
C. Côt đionh mâpu → Larm tiêu basn → Nhuôom mâpu vâot → Quan satt tiêu basn.
D. Nhuôom mâpu vâot → Côt đionh mâpu → Larm tiêu basn → Quan satt tiêu basn.
Câu 16: Sự tiếp hợp và trao đổi chéo NST diễn ra ở chu kì nào trong giảm phân?
A. kì giữa II B. Kì đầu I C. Kì giữa I D. Kì đầu II
Câu 17: Các kĩ thuật chủ yếu trong công nghệ tế bào thực vật:
A. Kĩ thuật nuôi cấy rễ thực vật, kĩ thuật lai tế bào sinh dưỡng và kĩ thuật nuôi cấy hạt
phấn hoặc noãn chưa thụ tinh.
B. Kĩ thuật nuôi cấy mô tế bào, kĩ thuật nhân bản vô tính, kĩ thuật nuôi cấy hạt phấn hoặc
noãn chưa thụ tinh.
C. Kĩ thuật nuôi cấy mô tế bào, kĩ thuật lai tế bào sinh dưỡng, kĩ thuật nuôi cấy hạt phấn
và noãn.
D. Kĩ thuật nuôi cấy mô tế bào, kĩ thuật lai tế bào sinh dưỡng và kĩ thuật nuôi cấy hạt
phấn hoặc noãn chưa thụ tinh.
Câu 18: Khi nói về phân bào giảm phân, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Từ 1 tế bào 2n qua giảm phân bình thường sẽ tạo ra bốn tế bào n
B. Tất cả mọi tế bào đều có thể tiến hành giảm phân
C. Quá trình giảm phân luôn tạo ra tế bào con có bộ NST đơn bội
D. Sự phân bào giảm phân luôn dẫn tới quá trình tạo giao tử
Câu 19: giữa của nguyên phân, các NST kép sắp xếp thành mấy hàng trên mặt
phẳng xích đạo?
A. 1 hàng B. 2 hàng C. 4 hàng D. 3 hàng
Câu 20: Kết thúc sau I của giảm phân, hai NST kép cùng cặp tương đồng hiện
Trang 2/4 - Mã đề 101
tượng nào sau đây?
A. Hai chiếc cùng về 1 cực tế bào
B. Một chiếc về cực và 1 chiếc ở giữa tế bào
C. Mỗi chiếc về một cực tế bào
D. Đều nằm ở giữa tế bào
Câu 21: Bảng dưới đây cho ta biết 1 số thông tin về tạo giống bằng công nghệ tế bào?
Cột A Cột B
1. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ
tinh
a) Tạo nên quần thể cây trồng đồng nhất
về kiểu gen
2. Lấy tế bào sinh dưỡng b) Cần phải loại bỏ thành tế bào trước
khi đem lai
3. Nuôi cấy mô tế bào c) Cần xử chất consixin gây lưỡng bội
hóa tạo cây lưỡng bội
4. Cấy truyền phôi d) thuật chia cắt phôi động vật thành
nhiều phôi
Trong các phương án dưới đây, phương án nào có tổ hợp ghép đôi đúng?
A. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d. B. 1-c, 2-a, 3-c, 4-d.
C. 1-c, 2-b, 3-a, 4-d. D. 1-b, 2-a, 3-c, 4-d.
Câu 22: Đặc điểm của phân bào II trong giảm phân là?
A. Thể hiện bản chất giảm phân B. Số NST trong tế bào là n ở mỗi kì
C. Tương tự như quá trình nguyên phân D. Có xảy ra tiếp hợp NST
Câu 23: Số lượng NST ở tế bào con được sinh ra qua giảm phân?
A. Gấp ba tế bào mẹ (6n) B. Giảm đi một nửa (n)
C. Gấp đôi tế bào mẹ (4n) D. Giống hệt tế bào mẹ (2n)
Câu 24: Hiện tượng dãn xoắn của NST trong nguyên phân có ý nghĩa gì?
A. Trao đổi chéo NST dễ xảy ra hơn B. Thuận lợi cho sự nhân đôi ADN, NST
C. Thuận lợi cho sự phân li, tổ hợp NST D. Thuận lợi cho sự tiếp hợp NST
Câu 25: Thưt tưu navo sau đây lav đutng vơti quy trivnh lavm vav quan satt tiêu bawn quat trivnh
giawm phân cuwa têt bavo?
A. Môs châu châu thu catc ôtng sinh tinh → Larm tiêu basn → Côt đionh mâpu bărng carnoy →
Quan satt tiêu basn.
B. Môs châu châu thu catc ôtng sinh tinh → Côt đionh mâpu bărng carnoy → Larm tiêu basn →
Quan satt tiêu basn.
C. Môs châu châu thu catc ôtng sinh tinh → Larm tiêu basn → Quan satt tiêu basn → Côt đionh
mâpu bărng carnoy.
D. Môs châu châu thu catc ôtng sinh tinh → Quan satt tiêu basn → Larm tiêu basn → Côt đionh
mâpu bărng carnoy.
Câu 26: Trong chu kỳ tế bào, thời điểm dễ gây đột biến gen nhất là?
A. Pha G2 B. Pha S C. Pha M D. Pha G1
Câu 27: Ở kì đầu của nguyên phân không xảy ra sự kiện nào dưới đây?
A. Các nhiễm sắc tử tách nhau và di chuyển về 2 cực của tế bào
B. Thoi phân bào dần xuất hiện
C. Màng nhân dần tiêu biến
D. NST dần co xoắn
Câu 28: Bệnh ung thư là 1 ví dụ về hiện tượng gì?
A. Chu kì tế bào diễn ra ổn định
B. Sự điều khiển chặt chẽ chu kì tế bào của cơ thể
Trang 3/4 - Mã đề 101
C. Sự phân chia tế bào được điều khiển bằng một hế thống điều hòa rất tinh vi
D. Hiện tượng tế bào thoát khỏi các cơ chế điều hòa phân bào của cơ thể
II. PHẦN TỰ LUÂN (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Nếu chu tế bào không kiểm soát được sẽ gây hậu quả như thế nào?
Những người nào nguy bị ung thư cao. Biện pháp phòng chữa bệnh ung thư như
thế nào?
Câu 2 (1 điểm). Giải thích sao quá trình giảm phân kết hợp với thụ tinh nguyên phân
là cơ sở của sinh sản hữu tính ở sinh vật, đảm bảo duy trì bộ NST 2n đặc trưng cho loài?
Câu 3 (1 điểm). Hãy so sánh trình bày điểm khác nhau bản giữa nguyên phân
giảm phân?
------ HẾT ------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Trang 4/4 - Mã đề 101