TRƯỜNG THPT BỐ H
TỔ: HÓA- SINH-CN
--------------------
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: SINH HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
I. Phần trắc nghiệm nhiều lựa chọn(4,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Câu 1. Nhóm sinh vật nào sau đây không phải là vi sinh vật?
A. Vi nấm. B. Côn trùng.
C. Vi khuẩn. D. Động vật nguyên sinh.
Câu 2. Cho một số biện pháp sau:
I. Hạn chế tiếp xúc với các nguồn chứa tác nhân gây ung thư.
II. Tích cực rèn luyện thể dục thể thao.
III. Thường xuyên thăm khám sức khỏe định kì để tầm soát phát hiện sớm khối u.
IV. Chữa trị triệt để những bệnh viêm nhiễm mãn tính do virus và các loại vi sinh vật.
V. Phẫu thuật cắt bỏ khối u.
VI. Chiếu xạ hoặc dùng hóa chất tiêu diệt các tế bào khối u.
Có bao nhiêu biện pháp phòng tránh bệnh ung thư?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 3. Cho các pha sau trong chu kì tế bào:
(1) Pha S.
(2) Pha M.
(3) Pha G1.
(4) Pha G2.
Trình tự các pha diễn ra trong kì trung gian của tế bào sinh vật nhân thực là
A. (3) → (1) → (4). B. (3) → (4) → (2). C. (1) → (3) → (4). D. (2) → (3) → (4).
Câu 4. Cây hoa giâ]y trô^ng trong điê^u kiê_n khô că^n ra hoa nhiê^u hơn cây cu^ng loa_i đươ_c tươ]i đua nươ]c.
Trong vi] du_ na^y, yê]u tô] aanh hươang đê]n giaam phân la^
A. nhiê_t đô_. B. tuôai của cây. C. đô_ âam. D. a]nh sa]ng.
Câu 5. Chọn đáp án thích hợp điền vào dấu chấm trong câu dưới đây?
Công nghệ tế bào thực vật là quy tri^nh công nghê_ nuôi câ]y ca]c loa_i tế bào, thực vật điều kiện
trùng để tạo ra các cây có …………..giống nhau nhằm mục đích nhân giống.
A. kiểu hình. B. năng suất. C. hình thái. D. kiểu gene.
Câu 6. Khi nói về chu kì tế bào, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong chu kì tế bào, pha G2 thường có thời gian dài nhất.
B. Mọi quá trình phân bào có thể diễn ra không theo chu kì tế bào.
C. Chu kì tế bào chỉ gắn với quá trình nguyên phân.
D. Chu kì tế bào là khoảng thời gian từ khi tế bào sinh ra, lớn lên và phân chia thành hai tế bào con.
Câu 7. Dựa vào hình dưới đây thể hiện chu kì tế bào, cho biết ở tế bào nhân thực, chu ki^ tê] ba^o bao gô^m
2 giai đoa_n la^
A. giảm phân và hình thành giao tử.
B. phân chia nhân và phân chia tế bào chất.
C. kì trung gian và phân chia tế bào (pha M).
D. nguyên phân và giảm phân.
Câu 8. Một loại vi khuẩn chỉ cần amino acid loại L-Tryptophan làm chất dinh dưỡng hữu sống
trong hệ tiêu hóa của động vật. Kiểu dinh dưỡng của loại vi khuẩn này gì?
A. Quang dị dưỡng. B. Hóa tự dưỡng. C. Quang tự dưỡng. D. Hóa dị dưỡng.
Câu 9. Cho các đặc điểm của một loài sinh vật như sau:
Mã đề 101 Trang Seq/4
I. Kích thước tế bào nhỏ bé, phân bố rộng.
II. Cấu tạo đơn giản, chỉ nhìn được bằng kính hiển vi.
III. Tốc độ chuyển hóa vật chất và năng lượng, sinh trưởng và sinh sản nhanh.
IV. Vật chất di truyền được bao bọc bởi màng nhân.
Các đặc điểm đúng có ở nhóm vi sinh vật?
A. I, III. IV. B. II, III. C. I, II, III. D. I, II, IV.
Câu 10. Nguyên lí của công nghệ nuôi cấy mô và tế bào thực vật là
A. tính toàn năng của tế bào. B. qúa trình giảm phân.
C. qúa trình nguyên phân và giảm phân. D. thụ tinh.
Câu 11. Hiện tượng xảy ra trong giảm phân nhưng không có trong nguyên phân là
A. phân li nhiễm sắc thể về hai cực của tế bào.
B. nhân đôi nhiễm sắc thể ở pha S của kì trung gian.
C. tiếp hợp và trao đổi chéo giữa hai nhiễm sắc thể kép trong từng cặp tương đồng.
D. co xoắn và tháo xoắn nhiễm sắc thể.
Câu 12. Phương pháp nhuộm Gram được sử dụng để phân biệt 2 loại vi sinh vật nào dưới đây?
A. Vi sinh vật nhân sơ và vi sinh vật nhân thực.
B. Vi khuẩn hóa dưỡng và vi khuẩn quang dưỡng.
C. Vi sinh vật tự dưỡng và vi sinh vật dị dưỡng.
D. Vi khuẩn Gr- và vi khuẩn Gr+.
Câu 13. Điền từ thích hợp vào dấu chấm trong câu dưới đây?
Công nghệ tế bào……(1)…… là quy tri^nh công nghê_ nuôi câ]y ca]c loa_i……(2)…….và……(3)……
trong môi trươ^ng nhân ta_o đêa ta_o ra mô_t lươ_ng lơ]n tê] ba^o nhă^m mu_c đi]ch nghiên cư]u va^ ư]ng du_ng trong
thư_c tê].
A. (1) thực vật (2) tế bào người (3) lai tế bào sinh dưỡng.
B. (1) thực vật (2) hạt phấn và noãn (3) tế bào động vật
C. (1) động vật (2) mô (3) tế bào thực vật.
D. (1) động vật (2) tê] ba^o đô_ng vâ_t (3) tê] ba^o ngươ^i.
Câu 14. Cây khoai- (pomato) được tạo ra từ cây khoai tây cây chua. Đây tha^nh tư_u thư_c tiêvn
cuaa công nghê_ tê] ba^o được tạo ra bằng phương pháp nào dưới đây?
A. Liệu pháp tế bào gốc. B. Lai tế bào sinh dưỡng.
C. Liê_u pha]p gene. D. Nhân bản vô tính.
Câu 15. Đâu không phaai la^ tha^nh tư_u thư_c tiêvn cuaa công nghê_ tê] ba^o thực vâ_t?
A. Lai tê] ba^o sinh dươvng.
B. Nuôi cấy hạt phấn và noãn chưa thụ tinh.
C. Liê_u pha]p gene.
D. Nuôi cấy mô tế bào.
Câu 16. Điền từ thích hợp vào dấu chấm trong câu sau?
Nguyên của công nghệ tếo động vật nuôi cấy các ………….. trong môi trươ^ng thích hợp tạo
điều kiện để chúng phân chia rồi biệt hóa thành các loại tế bào khác nhau.
A. tế bào gốc. B. tế bào thực vật.
C. các mô ở đỉnh thân, rễ. D. tế bào động vật.
Phần II. Trắc nghiệm đúng sai ( 2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình dưới đây:
Có một số nhận xét về hình ảnh trên được đưa ra dưới đây, nhận xét nào Đúng nhận xét nào Sai?
a) Bệnh ung thư vú là một loại bệnh gây nên từ 1 tế bào bị đột biến gene lặn nhiều lần làm rối loạn cơ
chế điều hòa phân bào khiến tế bào phân chia không kiểm soát tạo nên khối u, các tế bào của khối u tách
ra di chuyển đến vị trí mới tạo nên khối u ác tính.
b) Bệnh thường do đột biến gene lặn làm cho tế bào phân chia liên tục và bệnh có thể chữa trị khỏi.
c) Hình ảnh trên thể hiện các giai đoạn của căn bệnh ung thư vú, có thể phòng tránh bằng cách hạn chế
tiếp xúc với các nguồn chứa tác nhân gây ung thư.
Mã đề 101 Trang Seq/4
d) Bệnh ung thư vú chỉ xảy ra ở nữ, không xảy ra ở nam.
Câu 2. Khi quan sát quá trình phâno của các tế bào bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n thuộc cùng một
mô ở một loài sinh vật, một học sinh vẽ lại được sơ đồ với đầy đủ các giai đoạn khác nhau như hình bên
Phát biểu nào dưới đây là Đúng hay Sai?
a) Đây là quá trình nguyên phân.
b) Quá trình nguyên phân làm tăng số lượng tế bào còn quá trình giảm phân tạo ra các giao tử có bộ
nhiễm sắc thể giảm đi một nửa (n). Sau đó, sự kết hợp của 2 giao tử (n) trong thụ tinh tạo thành hợp tử
(2n), khôi phục lại bộ nhiễm sắc thể 2n đặc trưng của loài sinh sản hữu tính.
c) Vườn bưởi đào đường nhà ông A đã cho thu hoạch 2 năm nay với năng suất rất cao cùng với chất
lượng của giống tốt nên đã cho ông A có thu nhập cao. Vì vậy, ông A đã lấy hạt của các quả bưởi trong
vườn này để gieo và nhân giống với mong muốn tạo được số lượng tương đối lớn cây con để trồng.
d) Các tế bào được quan sát là các tế bào của một loài động vật.
Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn (1,5 điểm) (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2).
Câu 1. Cho sơ đồ nhân bản vô tính ở động vật:
Con cừu số 4 mang vật chất di truyền chủ yếu của con cừu số mấy?
Câu 2. Cho sơ đồ quá trình phân bào nguyên phân ở hình dưới đây:
Hình số mấy thể hiện là kì giữa của quá trình nguyên phân?
IV. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm).
Câu 1 (1,5 điểm). Điền từ thích hợp vào ô đánh số (1), (2), (3), (4), (5), (6) trong bảng dưới đây khi
nói về các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật?
Nguồn năng lượng Nguồn carbon Kiểu dinh dưỡng
Ánh sáng (1) Quang tự dưỡng
Ánh sáng Chất hữu cơ (2)
(3) (4) Hóa dị dưỡng
(5) CO2, HCO3- hoặc các chất
vô cơ tương tự
(6)
Câu 2 (1,0 điểm). Cho sơ đồ dưới đây:
a. Em hãy điền các cơ chế di truyền ở cấp độ tế bào cho thích hợp vào từng vị trí có các kí tự (a), (b), (c),
(d)?
b. Giải thích tại sao sự kết hợp các cơ chế di truyền ở cấp độ tế bào (giảm phân, thụ tinh và nguyên phân)
là cơ sở của sinh sản hữu tính ở sinh vật đảm bảo duy trì bộ nhiễm sắc thể 2n đặc trưng cho loài?
Câu 3 (0,5 điểm) Bạn có một cây cam cho qurất ngon sai quả. Nếu muốn nn rộng ging cam của
nh, bạn s chọn phương pháp chiết nh hay chọn nhân giống bằng hạt lấy t quả của cây cam này? Hãy
giải thích sự l a chọn của bạn ?
Mã đề 101 Trang Seq/4
------ HẾT ------
Mã đề 101 Trang Seq/4