S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THANH HÓA
TRƯNG THPT THƯNG XUÂN 2
ĐỀ KIM TRA GIA HC K 2
NĂM HC 2024 – 2025
Môn thi: Toán 10
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
-------------------------
H tên thí sinh: ............................................................... S báo danh: .......................... Mã đề: 001
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Mi câu hi hc sinh ch chn mt
phương án.
Câu 1. Tập xác định của hàm số
2x 6 1yx= ++
là :
A.
D=
. B.
( )
;3D= −∞
. C.
( )
3;D= +∞
. D.
[
)
3;D= +∞
.
Câu 2. Hàm s
321
yx x=−+
đi qua điểm nào sau đây:
A.
. B.
(1; 3)
. C.
(2;3)
. D.
( 1; 3)
.
Câu 3. Parabol
242yx x
=−+ +
có ta đ đỉnh là:
A.
( )
2;10
I
. B.
( )
2;6I
. C.
( )
1; 2
I
. D.
( )
2;6I
.
Câu 4. Hàm s bậc hai có dng đ th như hình dưi đây. Hàm s đồng biến trên khong:
A.
()
;2−∞
. B.
( )
2; +∞
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
2; +∞
.
Câu 5: Tìm khng đnh đúng trong các khng đnh sau?
A.
( )
2
3 25fx x x= +−
là tam thc bc hai. B.
( )
24fx x
=
là tam thc bc hai.
C.
( )
3
3 21fx x x= +−
là tam thc bc hai. D.
( )
42
1fx x x=−+
là tam thc bc hai.
Li gii
Theo đnh nghĩa tam thc bc hai thì
( )
2
3 25fx x x= +−
là tam thc bc hai.
Câu 6: Tập nghim ca bt phương trình
2
12 0xx ++
A.
(
] [
)
; 3 4;−∞ +
. B.
. C.
(
] [
)
; 4 3;−∞ +
. D.
[ ]
3;4
.
Li gii
Ta có
212 0 3 4xx x + + ⇔−
.
Vy tp nghim ca bt phương trình là
[ ]
3;4
.
Câu 7: S nghim ca phương trình
22
3 61 2 91xx xx += +
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Bình phương hai vế ca phương trình ta đưc
22
3 61 2 91xx xx += +
.
Sau khi thu gn ta đưc
2
5 30
xx
+=
.
Từ đó tìm đưc
0
x=
hoc
3
5
x=
.
Thay ln t hai gtr này của
x
vào phương trình đã cho, ta thy
0x=
3
5
x=
tha mãn.
Vy tp nghim ca phương trình đã cho là
3
0; 5
S
=


Câu 8: Cho đưng thng
: 2 30xy +=
. Véc tơ nào sau đây không véc tơ ch phương
ca
?
A.
()
4; 2
u=
. B.
()
2; 1v=−−
. C.
( )
2;1m=

. D.
( )
4;2q=
.
Li gii
Nếu
u
là mt véc tơ ch phương ca đưng thng
thì
., 0ku k∀≠
cũng là véc tơ ch
phương của đưng thng
.
Từ phương trình đưng thng
ta thy đưng thng
có mt véc tơ ch phương có
to độ
( )
2;1
. Do đó véc tơ
( )
4; 2u=
không phi là véc tơ ch phương của
.
phương án.
Câu 9: Phương trình nào sau đây biu din đưng thng song song vi đưng thng
( )
:2 7 1 0d xy+ −=
?
A.
2 50xy+ −=
. B.
7 2 40xy +=
.
C.
2 7 10xy
−=
. D.
4 14 12 0
xy+ −=
.
Li gii
Ta có:
27 1
4 14 12
=
nên đưng thng
( )
:2 7 1 0d xy+ −=
song song vi đưng
thng
4 14 12 0xy+ −=
.
Câu 10: Khong cách t
( )
1; 1A
đến đưng thng
:3 4 5 0dx y +=
A.
5
3
. B.
4
5
. C.
12
5
. D.
4
3
.
Li gii
Ta có
( ) ()
()
2
2
3.1 4. 1 5 12
,5
34
d Ad −+
= =
+−
.
Câu 11: Trong mt phng
( )
Oxy
, cho đưng tròn
( ) ( )
22
: 2 16Cx y +=
. Xác đnh tâm và
bán kính ca đưng tròn.
A.
( )
2;1
I
16R=
. B.
( )
2;0I
16
R=
.
C.
()
2;1
I
4R=
. D.
( )
2;0I
4R=
.
Li gii
Từ phương trình đưng tròn
( ) ( )
22
: 2 16Cx y +=
suy ra đưng tròn có tâm
( )
2;0I
và bán kính
16 4R= =
.
Câu 12: Phương trình chính tc ca Elip
( )
E
có đ dài trc ln bng
10
, tiêu c có đ dài
bằng
6
A.
22
1
25 16
xy
−=
. B.
22
1
25 16
xy
+=
. C.
22
1
25 9
xy
+=
. D.
22
1
25 9
xy
−=
.
Li gii
Gi s phương trình elip có dng
( )
22
22
:1
xy
Eab
+=
( )
0ab>>
Độ dài trc ln bng
10 2 10 5aa
= ⇒=
Độ dài tiêu c bằng
626 3cc =⇒=
Ta có
2 22
16bac=−=
.
Vy phương trình elip có dng
( )
22
:1
25 16
xy
E+=
.
Phn II. Câu trc nghim đúng sai. Trong mỗi câu 1, 2 mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh
chn đúng hoc sai.
Câu 1: Cho hàm s
2
4xyx c
=−+
có đ th
()P
a) Tập đi xng ca đ th hàm s là đưng thng
2x=
.
b) Hàm s đồng biến trên khong
( )
;2−∞
và nghch biến trên khong
( )
2; +∞
.
c) Khi
2c=
đồ th hàm s có ta đ đỉnh là
(2; 4)I
.
d) Khi
4c>
đồ th hàm s nm hoàn toàn phía trên trc hoành.
Li gii
a) Đúng
Trc đi xng của đ th hàm s
()P
( 4) 2
2a 2.1
b
x −−
= = =
nên a) Đúng .
b) Sai
Hệ s
10a= >
. Cho nên
Hàm s nghch biến trên khong
( )
;2−∞
và đng biến trên khong
( )
2; +∞
.
c) Sai
Ta có
2; (2) 2
2a 4a
b
xyf
−∆
= = =−= =
. Nên ta đ đỉnh là
(2; 2)I
.
d) Đúng
Hệ s
10a= >
cho nên đồ th hàm s nm hoàn toàn phía trên trc hoành
0 16 4 0 4 4c cc<⇔ <⇔<⇔>
.
Câu 2: Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho đưng thng
:2x 5 0
y +=
đưng tròn
22
():(3)(1)9Cx y ++ =
a) Đưng thng
có mt vectơ pháp tuyến
(2; 1)n=
.
b) Khong cách t gốc to độ đến đưng thng
là 5
c) Đưng thng
không ct đưng tròn
()C
d) Phương trình đưng tròn tâm
( 4;7)I=
tiếp xúc vi đưng thng
là:
22
( 4) ( 7) 20xy
+ +− =
Li gii
a) Đúng
Đường thng
có mt vectơ pháp tuyến
(2; 1)n=
.
b) Sai
Khong cách t gốc to độ đến đưng thng
là 5
22
(0; 0) 2.0 0 5 5
( ;( ))
:2x 5 0 5
2 ( 1)
OdO
y
−+
∆= =
+= +−
c) Đúng
Đường thng
không ct đưng tròn
()C
.
22
():(3)(1)9Cx y
++ =
suy ra
()
C
có tâm
(3; 1)
I=
3
R=
Ta có
22
(3; 1) 2.3 1 5 12
( ;( ))
:2x 5 0 5
2 ( 1)
IdI R
y
++
∆= = >
+= +−
d) Đúng
Phương trình đưng tròn tâm
( 4;7)I=
và tiếp xúc vi đưng thng
là:
22
( 4) ( 7) 20xy+ +− =
Ta có
22
( 4;7) 2.( 4) 7 5 10
( ;( )) 2 5
:2x 5 0 5
2 ( 1)
IdI
y
−+
∆= = =
+= +−
Suy ra, đưng tròn có bán kính
25R=
Do đó đưng tròn có phương trình là:
22
( 4) ( 7) 20xy+ +− =
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn.
Câu 1: Mt ca hàng bán dưa vi giá
60.000
đồng mt qu. Vi mc giá này thì ch ca hàng
nhn thy h ch bán đưc
40
qu mi ngày. Ca hàng nghiên cứu th trưng cho thy,
nếu gim giá mi qu
1000
đồng thì s dưa hu bán mỗi ngày ng thêm
2
qu. Biết
giá nhp v ca mi qu dưa
30.000
đồng. Li nhun bán dưa mỗi ngày đưc biu
th bằng tam thc
( )
2
2 20 1200fx x x
=−+ +
với
x
(nghìn đồng) là s tin s gim giá.
Tìm
x
để ca hàng thu đưc li nhun cao nht mi ngày.
Li gii
x
(nghìn đng) là s tin s gim giá. Ta có
0 30x<<
Xét hàm s
( )
2
2 20 1200fx x x=−+ +
trên khong
( )
0;30
Do hàm s có h s
20a=−<
nên hàm s đạt giá tr ln nht ti
5
2
b
xa
=−=
Vy ca hàng cn gim giá
5000
đồng cho mi qu để đạt đưc li nhun cao nht.
Câu 2: Mt công ty mun làm mt đưng ng dn t mt đim
A
trên b đến mt đim
B
trên mt hòn đo. Hòn đo cách b bin
6 km
. Giá đ xây đưng ống trên b là 50000
USD mi
km
, giá đ xây đưng ống i c 130000 USD mỗi km;
B
đim
trên b bin sao cho
BB
vuông góc vi b bin. Khong cách t
A
đến
B
9 km.
Biết rng chi phí làm đưng ng này là 1170000 USD. Hỏi v trí
C
cách v trí
A
bao
nhiêu km?
Li gii
Gi
(0 9)
= ≤≤x BC x
, khi đó:
236= +BC x
.
S tin xây đưng ng trên b:
(9 ) 50000−×
x
; s tin xây đưng ng i bin:
2
130000 36×+x
.
Tổng chi phí b ra đ làm đưng ng là:
2
(9 ) 50000 130000 36−× + × +xx
.
Theo gi thiết:
2
(9 ) 50000 130000 36 1170000−⋅ + + =xx