UBND THÀNH PH KON TUM
ỜN C N N HU
K N MA ẬN ĐỀ KIỂM A ĐÁN IÁ IỮA ỌC KÌ II NĂM ỌC 2024 -2025
MÔN: TOÁN LỚP 7
TT
Chủ đề
Nội dung/ Đơn vị kiến thức
Mức độ đ nh gi
ổng %
điểm
Nh n iết
h ng hiểu
n
d ng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TL
2
ố thực
Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau
4
(1 đ)
1
(1 đ)
1
(0,25 đ)
22,5 %
2,25đ
Giải toán về đại lượng tỉ lệ
4
(1 đ)
1
(1 đ)
20 %
2đ
Biu thc đi s
Biểu thức đại số
2
(0,5 đ)
1
(0,25 đ)
7,5 %
0,7
3
Các hình hình
học cơ ản
Quan hệ giữa đường vuông góc
và đường xiên. Các đường đồng
quy của tam giác
6
(1,5 đ)
2
(0,5 đ)
1
2
(1 đ)
30 %
3,0đ
4
Giải bài toán có nội dung hình
học và vận dụng giải quyết vấn
đề thực tiễn liên quan đến hình
học
1
2
(1 đ)
20 %
20đ
ổng số câu
12
1
8
1
2
3
2
1
24
ổng số điểm
4,0 đ
3,0 đ
2,0 đ
1,0 đ
10 đ
ỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
100%
Duyt ca CBQL
(Kí và ghi rõ h và tên)
Duyt ca TTCM
(Kí và ghi rõ h và tên)
rương hị Linh
Giáo viên l p ma tr n
(Kí và ghi rõ h và tên)
Chu Th Bo Trúc
UBND THÀNH PH KON TUM
ỜN THCS NGUYN HU
BẢN ĐẶC Ả ĐỀ KIỂM A ĐÁN IÁ IỮA ỌC KÌ II NĂM ỌC 2024 -2025
MÔN: TOÁN LỚP 7
TT
Cơng/
Ch đ
Ni
dungơn v
kiến thc
Mức đđ nh gi
S câu hi theo mc đ nh n thc
ổng %
đim
Nh n biết
Thông hiu
V n
d ng
V n d ng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TL
TL
1
S thc
Nội dung 1:
Tỉ lệ thức và
dãy tỉ số
bằng nhau
Nh n iết:
Nhận biết được tỉ lệ thức các
tính chất của tỉ lệ thức.
(Câu 11,2,16, Câu 1TL)
Nhận biết được dãy tỉ số bằng
nhau. (Câu 5)
4
TN
1
TL
20 %
Thông hiu:
Sử dụng được tính chất của tỉ lệ
thức, dãy tỉ sbằng nhau trong giải
toán.(Câu 4)
1
TN
2,5%
Nội dung 2:
Giải toán về
đại lượng tỉ
lệ
Thông hiu:
Giải được một số bài toán đ n giản
về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
(Câu 5,6,18,20)
4
TN
10%
n d ng:
Giải được một số bài toán đ n
giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ:
bài toán về tổng sản phẩm thu được
năng suất lao động,...).(Câu
2TL)
Giải được một số bài toán đ n
giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví
1
TL
10%
TT
Cơng/
Ch đ
Ni
dungơn v
kiến thc
Mức đđ nh gi
S câu hi theo mc đ nh n thc
ổng %
đim
Nh n biết
Thông hiu
V n
d ng
V n d ng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TL
TL
dụ: bài toán về thời gian hoàn thành
kế hoạch và năng suất lao động,...).
2
Biu thc
đi s
Nội dung 1:
Biểu thức
đại số
Nh n iết:
Nhận biết được biểu thức số.
(Câu 7,10)
Nhận biết được biểu thức đại số.
2
TN
5%
Thông hiu:
- Tính được giá trị của một biểu
thức đại số (Câu 17)
1
TN
2,5%
3
Các hình
hình hc
cơ ản
Nội dung 1:
Quan hệ
giữa đường
vuông góc
và đường
xiên. Các
đường đồng
quy của tam
giác
Nhn biết:
Nhận biết được liên hệ về độ dài
của ba cạnh trong một tam giác.
(Câu 9,12)
Nhận biết được khái niệm: đường
vuông góc đường xiên; khoảng
cách từ một điểm đến một đường
thẳng. (Câu15)
Nhận biết được: các đường đ c
biệt trong tam gc (đường trung
tuyến, đường cao, đường ph n giác,
đường trung trực); sđồng quy của
c đường đ c biệt đó. (C1,8,14)
6
TN
15%
Thông hiu:
Giải thích được quan hệ giữa
đường vuông góc đường xiên
dựa trên mối quan hệ giữa cạnh
góc đối trong tam giác (đối diện với
góc lớn h n cạnh lớn h n
ngược lại). (Câu 13,19, Câu 3aTL)
2
TN
1
2
TL
15%
Nội dung 2:
Giải bài toán
có nội dung
hình học và
vận dụng
giải quyết
vấn đề thực
tiễn liên
quan đến
hình học
Vn dng:
Diễn đạt được lập luận chứng
minh hình học trong những trường
hợp đ n giản (ví d: lp lun
chứng minh được các đoạn thng
bng nhau, các góc bng nhau t
các điu kiện ban đầu liên quan đến
tam giác,...).
Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
liên quan đến ứng dụng của hình
học như: đo, v , tạo dựng các nh
đã học. (Câu 3bTL)
1
2
TL
10%
Vn dng cao:
Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn (phức hợp, không quen
thuộc) liên quan đến ứng dụng của
hình học như: đo, v , tạo dựng các
hình đã học. (Câu 4TL)
1
TL
10%
Tổng số câu:
12
TN
1
TL
8
TN
1
2
TL
3
2
TL
1
TL
24
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%