SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT NẬM PỒ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút (Không kể thời gian giao
đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 002
I.PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm )
Câu 1: Quá trình tế bào sử dụng năng lượng để liên kết các phân tử đơn giản thành các phân tử hữu
cơ phức tạp cần thiết được gọi là quá trình
A. phân giải B. lên men C. hô hấp D. đồng hóa
Câu 2: Kỳ trung gian bao gồm các pha theo trình tự
A. G2, G1, S, nguyên phân. B. G1, G2, S, nguyên phân.
C. G1, S, G2, nguyên phân . D. S, G1, G2, nguyên phân.
Câu 3: Nguồn năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của vi khuẩn là
A. Khí CO2B. Ánh sáng và chất hữu cơ
C. Ánh sáng D. Chất hữu cơ
Câu 4: Tế bào trong hình dưLi đây đang M kì nào của quá trình nguyên phân?
A. Kì giữa. B. Kì sau. C. Kì đầu. D. Kì cuối.
Câu 5: Vi sinh vật là?
A. Những sinh vật có kích thưLc nhỏ bé, phần lLn có thể quan sát bằng mắt thường.
B. Những sinh vật có kích thưLc nhỏ bé, thường chỉ quan sát được dưLi kính hiển vi.
C. Những sinh vật có kích thưLc lLn, có thể quan sát bằng mắt thường
D. Những sinh vật có kích thưLc lLn, chỉ quan sát được dưLi kính hiển vi.
Câu 6: Trong những kì nào của nguyên phân, NST M trạng thái kép?
A. Kì trung gian, kì đầu và kì cuối
B. Kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối
C. Kì đầu, kì giữa, kì cuối
D. Kì trung gian, kì đầu và kì giữa
Câu 7: Vi khuẩn Rhizobium có có vai trò
A. chuyển hóa N2 trong khí quyển thành amonia (NH3) cung cấp nguồn nitrogen cho quá trình
tổng hợp amino acid.
B. tổng hợp lipid từ các acid béo và glycerol.
C. chuyển hoá amonia (NH3) cung cấp nguồn nitrogen cho quá trình tổng hợp amino acid.
D. tổng hợp tinh bột cho thực vật.
Câu 8: Dựa vào thành phần cấu tạo, vi sinh vật được chia thành các nhóm?
A. Vi sinh vật nhân sơ và vi sinh vật không nhân
B. Vi sinh vật nhân sơ, vi sinh vật nhân thực và vi sinh vật không nhân
C. Vi sinh vật nhân thực và vi sinh vật nhân sơ
D. Vi sinh vật nhân thực và vi sinh vật không nhân
Trang 1/4 - Mã đề 002
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây có M giảm phân mà không có M nguyên phân?
A. Có sự phân chia của tế bào chất
B. Có sự phân chia nhân
C. NST tự nhân đôi M kì trung gian thành các NST kép
D. Xảy ra sự tiếp hợp và có thể có hiện tượng trao đổi chéo
Câu 10: Nhân tố sinh trưMng là
A. những chất cần cho sự sinh trưMng của chúng nhưng vLi hàm lượng rất ít, có thể là một số loại
acid amin, vitamin…
B. những nguyên tố vi lượng cần cho sự sinh trưMng của vi sinh vật mà vi sinh vật không thể tự
tổng hợp được.
C. chất ức chế sự sinh trưMng của vi sinh vật.
D. những chất kích thưLc sự sinh trưMng của vi sinh vật.
Câu 11: Ý nghĩa của phương pháp liệu pháp gene
A. Sản xuất protein chữa bệnh cho người
B. Tạo ra nhiều nguồn gene quý hiếm
C. Thay thế gene bệnh bằng gene lành
D. Tạo ra các động vật biến đổi gene
Câu 12: Trong môi trường cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng thì quá trình sinh trưMng của
vi sinh vật biểu hiện mấy pha?
A. 3 B. 5 C. 6D. 4
Câu 13: Ở cơ thể người, phân bào giảm phân có ý nghĩa như thế nào sau đây?
A. Giúp cơ thể thực hiện việc tư duy và vận động
B. Giúp cơ thể lLn lên và tạo giao tử để thực hiện sinh sản
C. Giúp cơ thể tạo ra các giao tử để duy trì nòi giống
D. Thay thế các tế bào đã chết và làm cho cơ thể lLn lên
Câu 14: Giảm phân chỉ xảy ra M loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào sinh dục chín B. Hợp tử
C. Tế bào sinh dưỡng D. Tế bào giao tử
Câu 15: Trong nguyên phân, hiện tượng các NST kép co xoắn lại có ý nghĩa gì?
A. Thuận lợi cho sự phân li B. Thuận lợi cho sự nhân đôi NST
C. Trao đổi chéo NST dễ xảy ra hơn D. Thuận lợi cho sự tiếp hợp NST
Câu 16: Để cho các cây thanh long ra hoa trái vụ, bà con nông dân thường thắp đèn chiếu sáng vào
ban đêm, đây là ứng dung vận dụng yếu tố ảnh hưMng đến giảm phân nào vào sản xuất?
A. Tuổi tác B. Yếu tố di truyền
C. Các hormone sinh dục D. Các yếu tố môi trường bên ngoài
Câu 17: Căn cứ để phân biệt các kiểu dinh dưỡng M vi sinh vật gồm
A. Ánh sáng và nhiệt độ B. Nguồn năng lượng và khí CO2
C. Nguồn cacbon và nguồn năng lượng D. Ánh sáng và nguồn cacbon
Câu 18: Thứ tự nào sau đây đúng vLi quy trình làm quan sát tiêu bản quá trình nguyên phân
của tế bào?
A. Nhuộm muu vật → Cố đwnh muu → Làm tiêu bản → Quan sát tiêu bản.
B. Nhuộm muu vật → Làm tiêu bản → Cố đwnh muu → Quan sát tiêu bản.
C. Cố đwnh muu → Làm tiêu bản → Nhuộm muu vật → Quan sát tiêu bản.
D. Cố đwnh muu → Nhuộm muu vật → Làm tiêu bản → Quan sát tiêu bản.
Câu 19: Vi sinh vật nhân thực bao gồm:
A. Vi nấm, vi tảo, archaea
B. Nấm, tảo đơn bào, động vật nguyên sinh
C. Nấm đơn bào, vi khuẩn, động vật nguyên sinh
D. Tảo đơn bào, vi khuẩn, archaea
Câu 20: Lựa chọn nào không phải là ý nghĩa của nhân bản vô tính?
Trang 2/4 - Mã đề 002
A. Tạo ra các cơ quan mLi thay thế các cơ quan bw hư M người.
B. Nhân nhanh nguồn gen động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt diệt.
C. Tạo ra những cá thể mLi có bộ gen của cá thể gốc
D. Tạo ra các động vật biến đổi gen.
Câu 21: Trong quy trình nhân bản vô tính M động vật, tế bào cho nhân là:
A. Tế bào xô ma B. Tế bào tuyến vú C. Tế bào trứng D. Tế bào động vật
Câu 22: Các yếu tố ảnh hưMng đến giảm phân gồm:
A. Các yếu tố môi trường bên ngoài, tuổi tác, các hormone sinh dục.
B. Yếu tố di truyền, tuổi tác, các yếu tố vật lí.
C. Yếu tố di truyền, các yếu tố môi trường bên ngoài, các hormone sinh dục, tuổi tác.
D. Yếu tố di truyền, các yếu tố hóa học, sinh học, tuổi tác.
Câu 23: Trong chu kỳ tế bào, thời điểm dễ gây đột biến gen nhất là:
A. Pha S B. Pha G1 C. Pha G2 D. Pha M
Câu 24: Dựa vào nguồn năng lượng nguồn carbon thể chia các hình thức dinh dưỡng của
chúng thành?
A. 5 kiểu B. 2 kiểu C. 4 kiểu D. 3 kiểu
Câu 25: Trong công nghệ tế bào thực vật, phương pháp nào có sử dụng hóa chất consixin?
A. Nuôi cấy mô tế bào và nuôi cấy hạt phấn.
B. Nuôi cấy mô tế bào và lai tế bào sinh dưỡng.
C. Nuôi cấy mô tế bào.
D. Nuôi cấy hạt phấn và lai tế bào sinh dưỡng.
Câu 26: Trong pha suy vong của quá trình nuôi cấy không liên tục, số lượng vi sinh vật giảm dần
là do
A. các chất độc xuất hiện ngày càng nhiều
B. thiếu khí oxi
C. chất dinh dưỡng ngày càng cạn kiệt
D. chất dinh dưỡng ngày càng cạn kiệt, các chất độc xuất hiện ngày càng nhiều
Câu 27: Mục đích của bưLc nhuộm muu vật trong quy trình làm tiêu bản quan sát quá trình nguyên
phân và giảm phân của tế bào là
A. làm cho tế bào chất bắt màu, giúp nhận biết được NST của tế bào M các kì phân bào.
B. làm cho NST bắt màu, giúp nhận biết được NST của tế bào M các kì phân bào.
C. làm cho màng nhân biến mất, giúp nhận biết được NST của tế bào M các kì phân bào.
D. làm cho các NST ngừng di chuyển, giúp nhận biết được NST của tế bào M các kì phân bào.
Câu 28: Công nghệ tế bào thực vật là:
A. quy trình nuôi cấy các tế bào, mô thực vật M điều kiện vô trùng để tạo ra các cây có kiểu gene
giống nhau.
B. quy trình nuôi cấy hạt phấn, túi phôi để tạo ra các cây có kiểu gene giống nhau nhằm mục đích
nhân giống.
C. quy trình nuôi cấy các tế bào, mô thực vật M điều kiện vô trùng để tạo ra các cây có kiểu gene
giống nhau nhằm mục đích nhân giống.
D. quy trình nuôi cấy các tế bào, mô thực vật để tạo ra các cây có kiểu gene giống nhau nhằm
mục đích nhân giống.
II.PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN( 3 điểm )
Câu 1: ( 1,5 điểm ):
a)Các NST co xoắn cực đại và tập trung M mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào vào kì giữa có ý
nghĩa gì? Nếu các NST không co xoắn lại mà vun M M dạng sợi mảnh thì điều gì sẽ xảy ra khi các
NST phân li M kì sau?
Trang 3/4 - Mã đề 002
b)Không hút thuốc lá nhưng thường xuyên ngửi khói thuốc lá của những người hút thuốc xung
quanh liệu chúng ta có nguy cơ bw bệnh ung thư không? Nếu có thì khả năng bw bệnh ung thư gì là
cao nhất?
Câu 2: ( 1,5 đim ):
a)Giải thích vì sao M bưLc nhuộm muu vật trong quy trình làm tiêu bản của quá trình nguyên phân
của tế bào lại cần đun nóng nhẹ ống nghiệm chứa rễ hành cùng thuốc nhuộm mà không được đun
sôi?
b) Theo chẩn đoán ban đầu của bác sĩ, một người bw bệnh nhiễm khuẩn phổi. Theo em, bác sĩ sẽ ra
chỉ đwnh gì tiếp theo để có thể kê đơn thuốc chính xác giúp người này mau khỏi bệnh?
------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, CBCT không giải thích gì thêm !
GV ra đề Phê duyệt của TCM Phê duyệt của BGH
Đặng Thị Tường Vân Bùi Thị Hà Nguyễn Thị Thuận
Trang 4/4 - Mã đề 002