SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
--------------------
(Đề thi có 03 trang)
BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: SINH HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Lớp:…… Điểm: Mã đề 101
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Hãy chọn đáp án đúng và điền vào bảng ở phần bài làm.
Câu 1. Người ta thấy có 46 NST kép đang phân ly về 2 cực tế bào thì đó là?
A. kỳ sau giảm phân I B. kỳ sau Nguyên Phân
C. kỳ cuối Nguyên phân D. kỳ cuối giảm phân II
Câu 2. Đâu không phải là sản phẩm cuối của quá trình đường phân?
A. 2 NADH B. 2 pyruvate
C. 2 ATP D. 2 phân tử carbon dioxide
Câu 3. ATP được coi là “đồng tiền năng lượng của tế bào” vì
(1) ATP là một hợp chất cao năng
(2) ATP dễ dàng truyền năng lượng cho các hợp chất khác thông qua việc chuyển nhóm phosphate cuối
cùng cho các chất đó để tạo thành ADP
(3) ATP được sử dụng trong mọi hoạt động sống cần tiêu tốn năng lượng của tế bào
(4) Mọi chất hữu cơ trải qua quá trình oxi hóa trong tế bào đều sinh ra ATP.
Những giải thích đúng là
A. (3), (4) B. (2), (3), (4)
C. (1), (2), (3), (4) D. (1), (2), (3)
Câu 4. Mỗi cromatid di chuyển theo hướng nào khi phân li các cromatid chị em?
A. Hướng về các crômatit liền kề B. Hướng về mặt phẳng xích đạo
C. Hướng về vỏ hạt nhân D. Hướng về các cực
Câu 5. Năng lượng ánh sáng trong quá trình quang hợp sẽ được tích lũy dưới dạng nào ở trong tế bào?
A. Hóa năng. B. Nhiệt năng. C. Quang năng D. Cơ năng
Câu 6. Năng lượng chủ yếu của tế bào tồn tại dưới dạng
A. nhiệt năng B. hóa năng C. công năng D. điện năng
Câu 7. Dựa vào trạng thái có sẵn sàng sinh công hay không, người ta chia năng lượng thành mấy loại ?
A. 2 loại B. 5 loại C. 4 loại D. 3 loại
Câu 8. Các thành phần cấu tạo của ATP gồm
A. adenozine, đường ribozo, 2 nhóm phosphate
B. adenozine, đường deoxiribozo, 3 gốc phosphate
C. adenine, đường deoxiribozo, 1 gốc phosphate
D. adenine, đường ribozo, 3 gốc phosphate.
Câu 9. Những phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về giảm phân?
1. Giai đoạn thực chất làm giảm đi một nửa số lượng NST ở các tế bào con là giảm phân I
2. Trong giảm phân có 2 lần nhân đôi NST ở hai kì trung gian
3. Giảm phân sinh ra các tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa so với tế bào mẹ
4. Bốn tế bào con được sinh ra đều có n NST giống nhau về cấu trúc
Đáp án đúng là:
A. (1), (2) B. (1), (3)
C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (3), (4)
Câu 10. Quang hợp là phản ứng ngược của quá trình nào của tế bào?
A. Hô hấp B. Đốt cháy C. Tổng hợp hóa học D. Trung hòa
Câu 11. Vào kỳ sau của nguyên phân, trong mỗi tế bào của người có?
A. 46 crômatit B. 92 nhiễm sắc thể kép
C. 92 tâm động D. 46 nhiễm sắc thể đơn
Câu 12. 4 tế bào cải bắp (2n = 18) đang ở kì giữa giảm phân I, người ta đếm được tổng số cromatit là?
A. 54 B. 81 C. 144 D. 108
Mã đề 101 Trang 1/4
Câu 13. Chu trình Krebs và hệ thống vận chuyển electron đều xảy ra ở bào quan nào?
A. Nhân tế bào B. Lysosome C. Ti thể D. Bộ máy Golgi
Câu 14. Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP?
A. Sinh trưởng ở cây xanh
B. Sự vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất
C. Sự khuếch tán chất tan qua màng tế bào
D. Sự co cơ ở động vật
Câu 15. Quá trình phân giải, không có oxygen được tiến hành ở tế bào chất của tế bào thực vật và giải
phóng CO2. Đó là quá trình gì?
A. Hô hấp hiếu khí B. Lên men êtylic C. Hô hấp kị khí D. Lên men lactic
Câu 16. Đôi khi một tế bào sẽ rời khỏi chu kỳ tế bào và bước vào một giai đoạn được gọi là 'giai đoạn
tĩnh' hoặc 'giai đoạn nghỉ ngơi'. Tên của giai đoạn này là gì?
A. G1B. MC. G0D. S
Câu 17. Các thế hệ cơ thể loài sinh sản sinh dưỡng được đảm bảo nhờ cơ chế?
A. Thụ tinh. B. Bào tử. C. Giảm phân. D. Nguyên phân.
Câu 18. Quá trình giảm phân chịu ảnh hưởng của những yếu tố nào?
A. Di truyền, hormone sinh dục, tuổi tác
B. Môi trường, hormone sinh dục, di truyền
C. Di truyền, môi trường, hormone sinh dục, tuổi tác
D. Di truyền, môi trường, hormone sinh dục
Câu 19. Có các phát biểu sau về kì trung gian:
1. Có 3 pha: G1, S và G2
2. Ở pha G1, thực vật tổng hợp các chất cần cho sự sinh trưởng
3. Ở pha G2, ADN nhân đôi, NST đơn nhân đôi thành NST kép
4. Ở pha S, tế bào tổng hợp những gì còn lại cần cho phân bào
Những phát biểu đúng trong các phát biểu trên là
A. (1), (2), (3) B. (1), (2)
C. (1), (2), (3), (4) D. (3), (4)
Câu 20. Ở cơ thể người, phân bào nguyên phân có ý nghĩa như thế nào?
A. Giúp cơ thể lớn lên và tạo giao tử để thực hiện sinh sản
B. Thay thế các tế bào đã chết và làm cho cơ thể lớn lên
C. Giúp cơ thể tạo ra các giao tử để duy trì nòi giống
D. Giúp cơ thể thực hiện việc tư duy và vận động
Câu 21. Đâu không phải là ý nghĩa của nhân bản vô tính là gì?
A. Tạo ra các cơ quan mới thay thế các cơ quan bị hư ở người.
B. Tạo ra những cá thể mới có bộ gen của cá thể gốc.
C. Nhân nhanh nguồn gen động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt diệt.
D. Tạo ra các động vật biến đổi gen.
Câu 22. Tạo giống cây trồng bằng công nghệ tế bào không gồm phương pháp
A. chuyển gen từ vi khuẩn
B. cấy truyền phôi
C. nuôi cấy hạt phấn, lai xoma
D. nuôi cấy tế bào thực vật Invitro tạo mô sẹo
Câu 23. Ở sinh vật nhân thực, chuỗi chuyền electron trong hô hấp xảy ra ở
A. Màng trong ti thể B. Lưới nội chất C. Màng nhân D. Màng tế bào
Câu 24. Số liên kết cao năng có trong 1 phân tử ATP là mấy liên kết?
A. 1B. 3C. 2D. 4
Câu 25. Trật tự hai giai đoạn chính của nguyên phân là
A. nhân phân chia → tế bào chất phân chia
B. nhân và tế bào chất phân chia cùng lúc
C. Tế bào phân chia → nhân phân chia
D. chỉ có nhân phân chia, còn tế bào chất thì không phân chia
Mã đề 101 Trang 2/4
Câu 26. Bệnh ung thư là một ví dụ về
A. Sự phân chia tế bào được điều khiển bằng một hế thống điều hòa rất tinh vi
B. Hiện tượng tế bào thoát khỏi các cơ chế điều hòa phân bào của cơ thể
C. Sự điều khiển chặt chẽ chu kì tế bào của cơ thể
D. Chu kì tế bào diễn ra ổn định
Câu 27. Vào năm 1996 các nhà khoa học Scotlen đã nhân bản vô tính giống cừu. Con cừu được tạo ra
bằng phương pháp sinh sản vô tính này có tên là gì?
A. Lo-li-ta B. Ma-ry C. A-my. D. Do-ly
Câu 28. Trong quy trình nhân bản vô tính ở động vật, tế bào được sử dụng để cho nhân là?
A. tế bào tuyến sinh dục. B. tế bào động vật.
C. tế bào xôma. D. tế bào tuyến vú.
II – PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: (2,0 điểm) Trình bày diễn biến các kỳ của quá trình nguyên phân.
Câu 2: (1,0 điểm)
Một tế bào của 1 loài động vật nguyên phân liên tiếp 5 lần tạo ra các tế bào con. Tổng số NST đơn
môi trường nội bào đã cung cấp cho tế bào trên thực hiện quá trình nguyên phân là 2418.
a) Hãy tính số tế bào con được tạo thành.
b) Số NST có trong bộ NST lưỡng bội của loài.
BÀI LÀM
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
đ/án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
đ/án
II. Phần tự luận
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Mã đề 101 Trang 3/4
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Mã đề 101 Trang 4/4