I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Các nhiễm sắc thể tương đồng có thể trao đổi đoạn cho nhau (trao đổi chéo) tại
kì giữa của giảm phân I.
B. Trong giảm phân, sau mỗi lần phân bào, nhiễm sắc thể đều phải nhân đôi.
C. Ở kì giữa của giảm phân I, mỗi nhiễm sắc thể kép chỉ đính vi ống ở một phía của
tâm động.
D. Kết thúc giảm pn b NST của tế bào con ging nhau và giống tế bào m ban đầu.
Câu 2: Căn cứ để phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật gồm
A. Nguồn năng lượng và khí CO2. B. Ánh sáng và nhiệt độ.
C. Nguồn cacbon và nguồn năng lượng. D. Ánh sáng và nguồn cacbon.
Câu 3: Chọn câu đúng về quá trình quang hợp và hô hấp tế bào:
A. Quang hợp tạo ra oxygen còn hô hấp tế bào sử dụng oxygen.
B. Quang hợp sử dụng glucose còn hô hấp tế bào tạo ra glucose.
C. Quang hợp chỉ xảy ra trong điều kiện có ánh sáng còn hô hấp tế bào chỉ xảy ra
trong bóng tối.
D. Quang hợp chỉ xảy ra ở thực vật trong khi hô hấp tế bào chỉ xảy ra ở động vật.
Câu 4: Nhóm vi sinh vật có hình thức quang dị dưỡng là
A. Nấm, động vật nguyên sinh.
B. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục và màu tía.
C. Vi tảo, vi khuẩn lam.
D. Vi khuẩn nitrit hoá, vi khuẩn sắt.
Câu 5: Hô hấp tế bào là
A. quá trình tế bào lấy O2 và giải phóng ra CO2
B. quá trình phân giải đường thành CO2 và nước với sự tham gia của O2
C. quá trình phân giải đường glucose thành đường 3 carbon
D. quá trình tổng hợp đường từ CO2
Câu 6: Thư^ tư_ na`o sau đây la` đu^ng vơ^i quy tri`nh la`m va` quan sa^t tiêu baan qua^ tri`nh
nguyên phân cuaa tê^ ba`o?
A. Cô^ đi_nh mâbu → Nhuô_m mâbu vâ_t → La`m tiêu baan → Quan sa^t tiêu baan.
B. Nhuô_m mâbu vâ_t → Cô^ đi_nh mâbu → La`m tiêu baan → Quan sa^t tiêu baan.
C. Nhuô_m mâbu vâ_t → La`m tiêu baan → Cô^ đi_nh mâbu → Quan sa^t tiêu baan.
D. Cô^ đi_nh mâbu → La`m tiêu baan → Nhuô_m mâbu vâ_t → Quan sa^t tiêu baan.
Câu 7: Thư^ tư_ na`o sau đây la` đu^ng vơ^i quy tri`nh la`m va` quan sa^t tiêu baan qua^ tri`nh
giaam phân cuaa tê^ ba`o?
A. Môa châu chấu thu ca^c ô^ng sinh tinh → Cô^ đi_nh mâbu bă`ng carnoy → La`m tiêu
baan → Quan sa^t tiêu baan.
B. Môa châu chấu thu ca^c ô^ng sinh tinh → La`m tiêu baan → Cô^ đi_nh mâbu bă`ng
carnoy → Quan sa^t tiêu baan.
C. Môa châu chấu thu ca^c ô^ng sinh tinh → Quan sa^t tiêu baan → La`m tiêu baan → Cô^
đi_nh mâbu bă`ng carnoy.
D. Môa châu chấu thu ca^c ô^ng sinh tinh → La`m tiêu baan → Quan sa^t tiêu baan → Cô^
đi_nh mâbu bă`ng carnoy.
Câu 8: Kib thuâ_t na`o cuaa công nghê_ tê^ ba`o thươ`ng đươ_c a^p du_ng nhă`m nhân nhanh sô^
Trang 1/4 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTNT THPT MƯỜNG ẢNG Đ KIM TRA GIA HC KÌ I I, NĂM HC 2022 - 2023
MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút
Không kể thời gian giao đề
(Đề có 4 trang)
Họ tên : .......................................................... Số báo danh : ...... Mã đề 001
lươ_ng lơ^n cây ơa nhưbng loa`i quy^ hiê^m co^ thơ`i gian sinh trươang châ_m?
A. Nuôi câ^y ha_t phâ^n hoă_c noabn chưa thu_ tinh.
B. Lai tê^ ba`o sinh dươbng.
C. Nhân baan vô ti^nh.
D. Nuôi câ^y mô tê^ ba`o.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự khác nhau giữa quang tự dưỡng
hóa tự dưỡng?
A. Quang tự dưỡng sử dụng nguồn carbon là CO2 còn hóa tự dưỡng sử dụng nguồn
carbon là các chất hữu cơ.
B. Quang tự dưỡng sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng còn hóa tự dưỡng sử
dụng nguồn năng lượng là các chất vô cơ.
C. Quang tự dưỡng sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng còn hóa tự dưỡng sử
dụng nguồn năng lượng là các chất hữu cơ.
D. Quang tự dưỡng sử dụng nguồn carbon là chất hữu cơ còn hóa tự dưỡng sử dụng
nguồn carbon là CO2.
Câu 10: Trong giảm phân, ở kì sau I và kì sau II có điểm giống nhau là:
A. Có sự phân li các NST về 2 cực tế bào. B. c NST đều ở trạng thái kép.
C. Có sự dãn xoắn của các NST. D. Các NST đều ở trạng thái đơn.
Câu 11: Đâu không phaai la` tha`nh tư_u thư_c tiêbn cuaa công nghê_ tê^ ba`o đô_ng vâ_t?
A. Nhân baan vô ti^nh vâ_t nuôi. B. Liê_u pha^p tê^ ba`o gô^c.
C. Lai tê^ ba`o sinh dươbng. D. Liê_u pha^p gene.
Câu 12: Trình tự nào trong các trình tự của các quá trình nêu dưới đây phản ánh đúng
quá trình hô hấp tế bào?
A. Chuỗi truyền điện tử → Đường phân → Chu trình Krebs
B. Đường phân → Chuỗi truyền điện tử → Chu trình Krebs
C. Chu trình Krebs → Đường phân → Chuỗi truyền điện tử
D. Đường phân → Chu trình Krebs → Chuỗi truyền điện tử
Câu 13: Chuỗi truyền electron của hô hấp hiếu khí
A. cung cấp năng lượng cho sự tổng hợp ATP.
B. bơm các electron vào chất nền ti thể.
C. tạo ra O2 từ H2O.
D. tạo ra NADPH.
Câu 14: Ý nghĩa về mặt di truyền của sự trao đổi chéo NST là:
A. Tạo ra nhiều loại giao tử, góp phần tạo ra sự đa dạng sinh học.
B. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc NST.
C. Làm tăng số lượng NST trong tế bào.
D. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền.
Câu 15: Các sản phẩm cuối cùng của quá trình quang hợp bao gồm
A. carbohydrate. B. carbon dioxide và oxygen.
C. oxygen và nước. D. carbon dioxide và nước.
Câu 16: Lựa chọn nào không phải là ý nghĩa của nhân bản vô tính?
A. Tạo ra những cá thể mới có bộ gen của cá thể gốc.
B. Nhân nhanh nguồn gen động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt diệt.
C. Tạo ra các cơ quan mới thay thế các cơ quan bị hỏng ở người.
D. Tạo ra các động vật biến đổi gen.
Câu 17: Mô tả đúng nhất mối quan hệ giữa pha sáng và chu trình Calvin là
A. pha sáng cung cấp ATP và NADPH cho bước cố định carbon của chu trình
Calvin còn chu trình Calvin cung cấp nước và electron cho pha sáng.
Trang 2/4 - Mã đề 001
B. pha sáng cung cấp ATP và NADPH còn chu trình Calvin trả ADP, Pi và
NADP+ cho pha sáng.
C. pha sáng cung cấp oxygen cho chu trình Calvin và chu trình Calvin cung cấp
nước cho pha sáng.
D. pha sáng cung cấp CO2 cho chu trình Calvin để sản xuất ra đường và chu trình
Calvin cung cấp các loại đường cho pha sáng để sản xuất ATP.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng về chu kì tế bào?
A. Chu kì tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào.
B. Chu kì tế bào gồm kì trung gian và quá trình nguyên phân.
C. Kì trung gian chiếm phần lớn chu kì tế bào.
D. Thời gian chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều bằng nhau.
Câu 19: Cho những nhận định về quá trình hô hấp tế bào và lên men
1. Trong quá trình đường phân cần có NAD+ để tạo ra NADH, còn trong lên men
NADH được chuyển thành NAD+.
2. Trong quá trình đường phân cần có NADH để tạo ra NAD+, còn trong lên men
NAD+ được chuyển thành NADH.
3. Trong quá trình lên men chất nhận điện tử là chất hữu cơ.
4. Lên men lactace tạo ra ít ATP hơn lên men ethanol.
Những nhận định đúng là
A. (1), (4) B. (2), (4). C. (2), (3) D. (1), (3).
Câu 20: Những đặc điểm nào sau đây thuộc về pha tối?
(1) Diễn ra ở các tilaoit. (2) Diễn ra trong chất nền của lục lạp.
(3) Là quá trình oxi hóa nước. (4) Nhất thiết phải có ánh sáng.
(5) CO2 bị khử thành cacbonhidrat.
Những phương án trả lời đúng là
A. (1), (3) B. (1), (2), (4) C. (2), (5) D. (2), (3), (5)
Câu 21: Tế bào trong hình dưới đây đang ở kì nào của quá trình nguyên phân?
A. Kì đầu. B. Kì sau. C. Kì giữa. D. Kì cuối.
Câu 22: Phát biểu nào dưới đây về quang hợp là không đúng?
A. Quang hợp là một quá trình trao đổi chất có nhiều bước.
B. Pha không phụ thuộc ánh sáng chỉ xảy ra vào ban đêm.
C. Pha phụ thuộc ánh sáng và pha không phụ thuộc ánh sáng có thể xảy ra cùng
thời gian.
D. Thực vật không phải là sinh vật duy nhất có khả năng quang hợp.
Câu 23: Trong những kì nào của nguyên phân, NST ở trạng thái kép?
A. Kì trung gian, kì đầu và kì cuối. B. Kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối.
C. Kì đầu, kì giữa, kì cuối. D. Kì trung gian, kì đầu và kì giữa.
Câu 24: Cơ sơa khoa ho_c cuaa công nghê_ tê^ ba`o thư_c vâ_t la`:
A. Du`ng môi trươ`ng dinh dươbng co^ bôa sung ca^c hormone thư_c vâ_t thi^ch hơ_p ta_o
điê`u kiê_n đêa nuôi câ^y ca^c tê^ ba`o thư_c vâ_t ta^i sinh tha`nh ca^c cây.
Trang 3/4 - Mã đề 001
B. Du`ng môi trươ`ng dinh dươbng co^ bôa sung ca^c hormone thư_c vâ_t thi^ch hơ_p ta_o
điê`u kiê_n đêa nuôi câ^y ca^c tê^ ba`o thư_c vâ_t ta^i sinh tha`nh mô thư_c vâ_t.
C. Du`ng môi trươ`ng dinh dươbng co^ bôa sung ca^c khoa^ng châ^t thi^ch hơ_p ta_o điê`u
kiê_n đêa nuôi câ^y ca^c tê^ ba`o thư_c vâ_t ta^i sinh tha`nh ca^c cây.
D. Du`ng môi trươ`ng dinh dươbng co^ bôa sung ca^c khoa^ng châ^t thi^ch hơ_p ta_o điê`u
kiê_n đêa nuôi câ^y ca^c tê^ ba`o thư_c vâ_t ta^i sinh tha`nh mô thư_c vâ_t.
Câu 25: Một loại vi khuẩn chỉ cần amino acid loại methionine làm chất dinh dưỡng
hữu sống trong hang động không ánh sáng. Kiểu dinh dưỡng của loại vi
khuẩn này là
A. Quang tự dưỡng. B. Hóa dị dưỡng.
C. Hóa tự dưỡng. D. Quang dị dưỡng.
Câu 26: Vi sinh vật là?
A. Những sinh vật có kích thước lớn, chỉ quan sát được dưới kính hiển vi.
B. Những sinh vật có kích thước nhỏ bé, phần lớn có thể quan sát bằng mắt thường.
C. Nhng sinh vật có kích tc nhbé, thường chỉ quan sát được dưới kính hiển vi.
D. Những sinh vật có kích thước lớn, có thể quan sát bằng mắt thường
Câu 27: Khi nói v tạo giống bng công ngh tế o, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Để nhân các giống lan quý, các nhà nghiên cứu cây cảnh đã áp dụng phương pháp
nuôi cấy tế bào, mô thực vật.
2. Khi nuôi cấy hạt phấn hay noãn chưa thụ tinh trong môi trường nhân tạo có thể mọc
thành các dòng tế bào đơn bội.
3. Cônsixin là hóa chất có hiệu quả rất cao trong việc gây đột biến đa bội.
4. Trong lai tế bào, người ta nuôi cấy 2 dòng tế bào sinh dục khác loài.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 28: Mục đích cuaa bươ^c nhuô_m mâbu vâ_t trong quy tri`nh la`m tiêu baan quan sa^t qua^
tri`nh nguyên phân va` giaam phân cuaa tê^ ba`o la`:
A. la`m cho ca^c NST ngư`ng di chuyêan, giúp nhận biết được NST của tế bào ở các ki`
phân bào.
B. la`m cho ma`ng nhân biê^n mâ^t, giúp nhận biết được NST của tế bào các ki` phân o.
C. la`m cho tê^ ba`o châ^t bă^t ma`u, gp nhận biết được NST ca tế bào các ki` pn bào.
D. làm cho NST bắt màu, giúp nhận biết được NST của tế bào ở các ki` phân bào.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1(1.0 điểm): Đậu hà lan có bộ NST 2n = 14. Hãy xác định số NST,
Crômatit, tâm động trong 1 tế bào vào kì trung gian, kì giữa, kì sau và kì cuối
của nguyên phân.
Câu 2(0.5 điểm): Bạn có một cây cam cho quả rất ngon và sai. Nếu muốn
nhân rộng giống cam của mình, bạn sẽ chọn phương pháp chiết cành hay nhân
giống bằng hạt? Hãy giải thích sự lựa chọn đó.
Câu 3(1.0 điểm): Khi nuôi cấy vi sinh vật trong môi trường dinh dưỡng
bắt đầu từ 4 tế bào với thời gian pha tiềm phát kéo dài 1 giờ, thời gian thế hệ là
20 phút. Hãy xác định số tế bào tạo thành sau 3 giờ.
Câu 4(0.5 điểm): vì sao trong sa chua không h vi khuẩn kí sinh gây hi?
------ HẾT ------
Trang 4/4 - Mã đề 001