12
F
r
-
q2
+
q1
21
F
r
12
F
r
-
q2
21
F
r
-
q1
12
F
r
+
q2
+
q1
21
F
r
12
F
r
-
q2
+
q1
21
F
r
S GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ
HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Vật lí - Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:............................................................ Lớp:.......... Điểm:………….
ĐỀ BÀI: Mã đề 112
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Câu 1: Trong chân không, độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm tỉ lệ nghịch với
A. độ lớn của mỗi điện tích. B. khoảng cách giữa hai điện tích.
C. bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tích độ lớn của hai điện tích.
Câu 2. Điện tích có đơn vị là
A. .B. .C. .D. .
Câu 3: Trong các hình biểu diễn lực tương tác tĩnh điện giữa các điện tích (có cùng độ lớn điện tích
đứng yên) dướia đây. Hình nào biểu diễn không chính xác?
Hình (a) Hình (b)
Hình (c) Hình (d)
A. Hình (c). B. Hình (d). C. Hình (a). D. Hình (b).
Câu 4: Hai điện tích điểm đặt cách nhau một khoảng r trong chân kng thì hút nhau một lực độ lớn F. Đưa
chúng o trong dầu hằng số điện môi ε = 4 ginguyên khoảng ch thì lực tương c giữa cng là:
A. lực hút với độ lớn 4F. B. lực đẩy với độ lớn 4F.
C. lực đẩy với độ lớn . D. lực hút với độ lớn .
Câu 5. Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu-lông trong chân không
A. .B. .C. .D. .
Câu 6: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
A. q1> 0 và q2 < 0. B. q1.q2 > 0. C. q1 < 0 và q2 > 0. D. q1.q2 < 0.
Câu 7: Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại
một điểm?
A. Điện tích thử q. B. Điện tích Q.
C. Khoảng cách r từ Q đến q. D. Hằng số điện môi của môi trường.
Câu 8: Đơn vị của cường độ điện trường là
A. N. B. C. C. V.m D. V/m.
Câu 9:Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về
A. mặt tác dụng lực. B. tốc độ biến thiên của điện trường.
C. khả năng thực hiện công. D. năng lượng.
Câu 10:Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm của điện trường đều?
A. Hướng của cường độ điện trường như nhau tại mọi điểm.
B. Cường độ điện trườngcó độ lớn như nhau tại mọi điểm.
Đề 112-1
(a) (b) (c) (d)
C. Cường độ điện trường có độ lớn giảm dần theo thời gian.
D. Đường sức của điện trường là những đường thẳng song song và cách đều.
Câu 11: Hình dướitả điện trường được tạo ra bởi
hai điện tích q1 q2. Nhận xét nào sau đúng về dấu
của hai điện tích?
A. q1< 0, q2> 0. B. q1< 0, q2< 0.
C. q1> 0, q2> 0. D. q1> 0, q2< 0.
Câu 12: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn điện trường gần một quả cầu tích điện dương?
A. B. C. D.
Câu 13: Trong các hình dưới đây, hình nào biểu diễn điện trường đều?
A. hình (d). B. hình (a). C. hình (a). D. hình (b).
Câu 14: Máy gia tốc có thể gia tốc cho các hạt mang điện tới tốc độ đủ lớn rồi cho va chạm (hay còn gọi là
tán xạ) với hạt khác người ta gọi hạt bia để tạo ra các hạt mới giúp tìm hiểu cấu trúc của vật chất.
Trong một quá trình tán xạ như vậy, người ta cho các hạt mới sinh ra đi qua điện trường đều
E
để kiểm tra
điện tích của chúng và xác định được quỹ đạo chuyển động như Hình 18.2. Hãy cho biết đánh giá nào dưới
đây là đúng.
Hinh 18.2. Quỹ đạo chuyển động của ba hạt sinh ra sau tán xạ đi trong điện trường đều
E
A. Hạt (1) không mang điện, hạt (2) mang điện dương, hạt (3) mang điện âm.
B. Hạt (1) không mang điện, hạt (2) mang điện âm, hạt (3) mang điện dương.
C. Cả 3 hạt cùng không mang điện.
D. Cả 3 đánh giá
A , B , C
đều có thế xảy ra.
Câu 15:
Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
Câu 16:Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường đều
A. là đại lượng véctơ. B. luôn dương.
C. có đơn vị J/C. D. có giá trị phụ thuộc vào việc chọn gốc điện thế.
Câu 17: Công của lực điện được xác định bằng công thức:
Đề 112-2
A. .B. A = qEd. C. A = qE. D. A = UI.
Câu 18: Đơn vị của hiệu điện thế là
A. Vôn.(V). B. Vol /mét (V/m) C.Coulomb (C). D. Joule (J).
Câu 19: Tụ điện là hệ thống
A.
gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
B.
gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C.
gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
D.
hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
Câu 20: Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?
A. B. C. D.
Câu 21. Điện dung của tụ điện
A. phụ thuộc điện tích của nó.
B. phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
C. phụ thuộc cả vào điện tích lẫn hiệu điện thế giữa hai bản của tụ.
D. không phụ thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện.
Câu 22: Trên một tụ điện có Hai thông số này cho biết điều gì?
A. Giá trị nhỏ nhất của điện dung và hiệu điện thế đặt vào hai cực của tụ.
B. Điện dung của tụ là và giới hạn của hiệu điện thế đặt vào hai cực của tụ là
C. Điện dung của tụ là và giới hạn của hiệu điện thế đặt vào hai cực của tụ là
D. Năng lượng của điện trường trong tụ điện.
Câu 23: Có hai điện tích đặt tại hai điểm trong chân không và cách
nhau một khoảng Một điện tích đặt trên đường trung trực của cách một
khoảng Độ lớn của lực điện do hai điện tích tác dụng lên điện tích
A. B. C. D.
Câu 24: Biết hiệu điện thế UMN = 6 V; UNP = 3 V. Chọn gốc điện thế là điện thế của điểm M. Điện thế của
điểm P là
A. –6 V B. 6 V C. –9 V D. 9 V
Câu 25:Mỗi hai bụi li ti trong không khi mang điện tích q = - 9,6.10-13 C. Hỏi mỗi hại bụi ấy thừa hay thiếu
bao nhiêu electron? Biết điện tích electron có độ lớn là
A. Thừa 6.106}hạt. B. Thừa 6. 105 hạt. C. Thiếu 6. 106hạt. D. Thiếu 6. 105}hạt.
Câu 26: Quả cầu nhỏ mang điện tích C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm cách
quả cầu 5 cm là
A. }V/m. B. 1,08}V/m. C. 540 V/m. D. }V/m.
Câu 27: Một điện tích q = 10-7 C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng lực F = 3mN.
nh đlớn của điện tích Q. Biết rằng hai điện tích cách nhau một khoảng r = 30 cm trong chân kng
A. 0,5μC. B. 0,3μC. C. 0,4μC. D. 0,2μC
Câu 28: Ba tụ điện được mắc thành bộ theo đồ như trên. Cho
C1}= 3μF, C2}= C3}= 4μF. Nối hai điểm M, N với một nguồn điện
hiệu điện thế U = 10 V. Hãy tính điện dung điện tích của bộ tụ
điện đó.
A. C = 5μF; Q = 5.10-5}C. B. C = 4μF; Q = 5.10-5}C.
C. C = 5μF; Q = 5.10-6}C. D. C = 4μF; Q = 5.10-6}C.
Đ 112-3
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Bài 1: Cho một quả cầu kim loại khối lượng m = 100g tích điện q được treo vào đầu sợi dây khối lượng
không đáng kể chiều dài 20 cm trong điện trường đều cường độ
véctơ cường độ điện trường nằm ngang thì dây treo lệch
sang trái góc 45º như hình vẽ. Lấy g = 10 m/s2.Tính lực căng của dây treo và
điện tích q của quả cầu
Bài 2: Trong chân không có hai điện tích điểm q1 = 16.10–9 C; q2 = 12.10–9 C
đặt lần lượt tại hai điểm A B cách nhau 24 cm. Gọi M trung điểm của
AB.
a) Xác định cường độ điện trường tại điểm M.
b) Gọi N là điểm mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp bằng 0. Tìm điểm N.
Bài 3:Một prôtôn bay dọc theo phương của một đường sức điện trường đều (có thể bỏ qua trọng lượng
của prôtôn. Biết prôtôn khối lượng 1,67.10-27 kg điện tích 1,6.10-19 C). Lúc prôtôn điểm A thì
vận tốc của prôtôn bằng 25.104 m/s. Khi bay đến B vận tốc của nó bằng không. Tính cường độ điện trường
biết khoảng cách AB là 10 cm.
Bài 4: Một tụ điện không khí có ghi 100 nF – 10 V. Mắc tụ trên vào nguồn điện có hiệu điện thế U.
a) Tính điện tích tối đa mà tụ có thể tích được.
b) Muốn tích cho tụ điện một năng lượng điện trường bằng một nửa năng lượng điện trường cực
đại, thì cần phải đặt giữa hai bản tụ một hiệu điện thế bao nhiêu?
BÀI LÀM:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đ/A
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đ/A
II. PHẦN TỰ LUẬN
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Đề 112-4
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Đề 112-5