SỞ GD ĐT THỪA THIÊN HUẾ<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011<br />
<br />
TRƯỜNG THPT VINH LỘC<br />
<br />
Môn: TOÁN – LỚP 11<br />
<br />
_______________<br />
<br />
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br />
-----------------------------------------<br />
<br />
Đề:<br />
Câu I. (2,0 điểm)Tìm tập xác định của hàm số sau:<br />
a) y <br />
<br />
2010<br />
<br />
b) y <br />
<br />
2 cos x 3<br />
<br />
1 cos x<br />
.<br />
1 cos x<br />
<br />
Câu II. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:<br />
a) 3 sin x cosx 2<br />
<br />
b) cos 2 x 5sin x 3 0<br />
<br />
Câu III. (1,0 điểm)<br />
<br />
<br />
<br />
a) Tìm hệ số của x 3 trong khai triển nhị thức: x <br />
<br />
12<br />
<br />
2 <br />
x 2 <br />
<br />
b) Một hộp đựng 5 viên bi màu đỏ, 3 viên bi màu xanh và 2 viên bi màu đen. Lấy ngẫu nhiên 3 viên.<br />
Tính xác suất để 3 viên lấy ra có 3 màu khác nhau.<br />
Câu IV. (1,0 điểm) Cho cấp số cộng un : 1; 6;11;16; 21;... Hãy tìm số hạng tổng quát un của cấp số<br />
cộng đó, biết rằng tổng của n số hạng đầu tiên bằng 970.<br />
Câu V. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M 1; 3 và đường thẳng : 2 x y 6 0<br />
a) Tìm ảnh của điểm M qua phép đối xứng tâm O.<br />
b) Viết phương trình của đường thẳng ' , biết đường thẳng ' là ảnh của đường thẳng qua<br />
phép vị tự tâm O, tỉ số bằng 2.<br />
c) Tìm ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay bằng 60 0.<br />
Câu VI. (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang AD / / BC , AD BC . Gọi M<br />
là một điểm trên SC.<br />
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD)<br />
b) Tìm giao điểm N của mặt phẳng (ABM) với SD. Chứng minh rằng giao điểm của hai đường<br />
thẳng AN và BM luôn luôn nằm trên đường thẳng cố định khi M chạy trên SC.<br />
c) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (ABM).<br />
-----------------------------------Hết------------------------------------<br />
<br />
SỞ GD ĐT THỪA THIÊN HUẾ<br />
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM<br />
TRƯỜNG THPT VINH LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011<br />
_______________<br />
Môn: TOÁN – LỚP 11<br />
(Đáp án – Thang điểm gồm 04 trang)<br />
----------------------------------------ĐÁP ÁN & THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011<br />
Câu<br />
I<br />
<br />
Ý<br />
a)<br />
<br />
Nội dung<br />
Tìm tập xác định của hàm số sau: y <br />
<br />
2010<br />
2 cos x 3<br />
<br />
Hàm số xác định 1- 2cosx 0<br />
1<br />
2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
π<br />
+ k2π<br />
4<br />
<br />
0,25<br />
<br />
cosx <br />
x±<br />
<br />
Vậy TXĐ của hàm số: D =<br />
b)<br />
<br />
<br />
<br />
\ k 2 ; k <br />
4<br />
<br />
<br />
Tìm tập xác định của hàm số sau: y <br />
<br />
1 cos x<br />
.<br />
1 cos x<br />
<br />
Vì 1 cos x 0 nên điều kiện là: 1 cos x 0<br />
cos x 1<br />
x k 2 , k <br />
Vậy TXĐ của hàm số: D = \ k 2 ; k <br />
II<br />
<br />
Điểm<br />
1<br />
điểm<br />
0,25<br />
<br />
a) Giải các phương trình sau: 3 sin x cosx 2<br />
<br />
3<br />
1<br />
sin x cosx 1<br />
2<br />
2<br />
<br />
<br />
cos sin x sin cosx 1<br />
6<br />
6<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
sin x 1<br />
6<br />
<br />
<br />
x k 2 , k <br />
6 2<br />
<br />
Vậy phương trình có nghiệm: x k 2 , k <br />
6 2<br />
b) Giải các phương trình sau: cos 2 x 5sin x 3 0<br />
1 2 sin 2 x 5 sin x 3 0 2 sin 2 x 5 sin x 2 0<br />
sin x 2(loai )<br />
1<br />
<br />
sin x <br />
1<br />
sin x (chon)<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
x 6 k 2<br />
<br />
,k <br />
x 5 k 2<br />
<br />
6<br />
<br />
0,25<br />
1<br />
điểm<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
1<br />
điểm<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
1<br />
điểm<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Vậy phương trình có các nghiệm: x <br />
III<br />
<br />
a)<br />
<br />
<br />
5<br />
k 2 ; x <br />
k 2 , k <br />
6<br />
6<br />
<br />
<br />
<br />
Tìm hệ số của x 3 trong khai triển nhị thức: x <br />
<br />
12<br />
<br />
2<br />
x 2 <br />
<br />
0,25<br />
0,5<br />
điểm<br />
<br />
k<br />
<br />
2 <br />
Giả sử hạng tử cần tìm là: C12k x12k 2 C12k 2 k x123k<br />
x <br />
3<br />
Vì hạng tử chứa x nên ta có: 12 3k 3 k 3<br />
Suy ra hệ số của x 3 là: 23 C123 1760<br />
b) Một hộp đựng 5 viên bi màu đỏ, 3 viên bi màu xanh và 2 viên bi màu đen …<br />
<br />
Không gian mẫu gồm các tổ hợp chập 3 của 10<br />
Do đó n C103 120<br />
Gọi A: “Ba viên bi lấy ra có ba màu khác nhau”<br />
Lấy 1 viên bi đỏ: có 5 cách<br />
Lấy 1 viên bi xanh: có 3 cách<br />
Lấy 1 viên bi đen: có 2 cách<br />
n( A) 5.3.2 30<br />
<br />
P( A) <br />
<br />
n( A) 30 1<br />
<br />
<br />
n() 120 4<br />
<br />
1<br />
4<br />
Cho cấp số cộng un : 1; 6;11;16; 21;... Hãy tìm số hạng u n của cấp số cộng đó,<br />
biết rằng tổng của n số hạng đầu tiên bằng 970.<br />
Cấp số cộng u n có số hạng đầu u1 1 và công sai d = 5.<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
điểm<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Vậy xác suất của biến cố A là: P( A) <br />
IV<br />
<br />
n<br />
2u1 + (n -1)d <br />
2<br />
97<br />
97<br />
5n 2 - 3n -1940 = 0 n = 20 n = n = 20 (loại n = <br />
)<br />
5<br />
5<br />
Vậy u 20 = 1+19.5 = 96<br />
<br />
Theo giả thiết ta có: 970 =<br />
<br />
V<br />
<br />
a) Tìm ảnh của điểm M qua phép đối xứng tâm O.<br />
x xM<br />
Do M ' = Đo M nên ta có: M '<br />
yM ' yM<br />
xM ' 1<br />
<br />
yM ' 3<br />
Vậy điểm M ' 1; 3<br />
<br />
b) Viết phương trình của đường thẳng ' , biết đường thẳng ' là ảnh của<br />
đường thẳng qua phép vị tự tâm O, tỉ số bằng 2.<br />
<br />
1<br />
điểm<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
1<br />
điểm<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
điểm<br />
<br />
Do đường thẳng ' = VO ,2 nên phương trình của đường thẳng ' <br />
dạng:<br />
' : 2 x y c 0<br />
<br />
có<br />
<br />
1<br />
0,25<br />
<br />
Lấy M 0; 6 , gọi M ' VO ,2 M , ta có:<br />
<br />
xM ' 2 xM<br />
x 0<br />
M'<br />
M 0;12 <br />
<br />
yM ' 2 yM<br />
yM ' 12<br />
Vì M ' ' nên ta có: 2.0 12 c 0 c 12<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Vậy đường thẳng ' : 2 x y 12 0<br />
c) Tìm ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay bằng 60 0.<br />
<br />
0,5<br />
điểm<br />
<br />
Gọi M ' x; y , x 0 với<br />
<br />
OM ' OM<br />
M ' Q 0,600 M <br />
0<br />
<br />
OM , OM ' 60<br />
x 2 y 2 10<br />
x 2 y 2 10<br />
<br />
<br />
x 2 y 2 10<br />
<br />
OM .OM ' x 3 y 1 <br />
<br />
cos600 <br />
<br />
x 5 3y<br />
<br />
<br />
OM<br />
OM<br />
'<br />
<br />
10<br />
2<br />
<br />
<br />
1 3 3<br />
x <br />
<br />
2<br />
<br />
(vì x 0 )<br />
3 3<br />
<br />
y <br />
2<br />
1 3 3 3 3 <br />
Vậy M ' <br />
2 ; 2 <br />
<br />
<br />
a) a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD)<br />
<br />
<br />
<br />
VI<br />
<br />
<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,5<br />
điểm<br />
<br />
Hình vẽ cho cả câu a) và câu b)<br />
S<br />
<br />
d<br />
<br />
I<br />
<br />
N<br />
<br />
M<br />
<br />
0,25<br />
<br />
A<br />
<br />
D<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
P<br />
<br />
Ta có S (SAB) (SCD) (1)<br />
Gọi P là giao điểm của AB và CD (vì AD > BC)<br />
P AB P (SAB)<br />
Ta có <br />
<br />
P (SAB) (SCD) 2<br />
P CD P (SCD)<br />
Vậy (SAB) (SCD) = SP<br />
<br />
0,25<br />
<br />
b) Tìm giao điểm N . Chứng minh...<br />
Ta có M (MAB) (SCD)<br />
<br />
0,75<br />
điểm<br />
0,25<br />
<br />
P AB ABM <br />
P ABM SCD<br />
<br />
P CD SCD <br />
<br />
<br />
0,25<br />
<br />
PM ABM SCD <br />
Trong mặt phẳng (SCD) giao tuyến PM cắt SD tại N.<br />
Gọi I là giao điểm của AN và BM . Khi đó ta có :<br />
I AN I (SAD)<br />
<br />
I (SAD) (SBC)<br />
<br />
I BM I (SBC)<br />
<br />
Mà (SAD) (SBC) = St là đường thẳng qua S và song song với AD. Vậy I thuộc<br />
St cố định .<br />
c) Xác định thiết diện ....<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,75<br />
điểm<br />
<br />
Ta có:<br />
(MAB) (SCD) = MN<br />
(MAB) (SAD) = AN<br />
(MAB) (SBC) = MB<br />
(MAB) (SAB) = AB<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Vậy thiết diện là tứ giác ABMN<br />
0,25<br />
* Lưu ý: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì được đủ điểm<br />
từng phần như đáp án quy định.<br />
-----------------------------------Hết------------------------------------<br />
<br />