UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TH &THCS xã Pa Thơm
(Có 02 trang)
MÃ ĐỀ 01
BÀI KIỂM TRA
CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Tin học & Công nghệ (Công nghệ)- Lớp 3
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: …….....................................................
Lớp: ......................................................................
Điểm: Bằng số ….... Bằng chữ…..........……........
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo:
..............................................................................
...............................................................................
Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra
1. ………………...................……..............
2. .................................................................
Họ, tên, chữ kí người chấm kiểm tra
1. ………………....................…….............
2. .................................................................
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng và thực hiện các bài tập sau:
I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu 1 (1 điểm):. a) Đâu là sản phẩm công nghệ?
A. Động thực vật, đất, nước…
C. Đồi, núi, sông, suối…
B. Ti vi, điện thoại, máy giặt, nồi cơm điện…
D. Sư tử, khỉ, hươu, nai
b) Đâu là đối tượng tự nhiên?
A. Tàu hỏa, xe đạp, ô tô…
C. Động thực vật, đất, nước…
B. Ti vi, điện thoại, lò vi sóng…
D. Điều hoà, quạt điện, đèn học…
Câu 2 (0,5 điểm). Sản phẩm công nghệ có tác dụng làm mát căn phòng là:
A. Ti vi B. Tủ C. Tủ lạnh D. Quạt điện
Câu 3 (0,5 điểm). Đèn học nào dưới đây là loại đèn có đế kẹp?
A. B. C. D.
Câu 4 (0, 5 điểm). Em hãy quan sát hình sau và cho biết đâu là dây nguồn?
A. Bộ phận số 1
B. Bộ phận số 2
C. Bộ phận số 3
D. Bộ phận số 4
Câu 5 (0,5 điểm). Sắp xếp đúng trình tự các bước sử dụng đèn học
1. Tắt đèn khi không sử dụng
3. Điều chỉnh độ cao, độ sáng, hướng chiếu sáng
2. Bật đèn
4. Đặt đèn ở vị trí phù hợp
A. 1, 2, 3, 4 B. 3, 4, 2, 1 C. 4, 2, 3, 1 D. 3, 1, 2, 4
Câu 6 (0,5 điểm). Em hãy cho biết hình dưới đây có tên gọi là quạt gì?
A. Quạt bàn
B. Quạt trần
C. Quạt treo tường
D. Quạt hộp
Câu 7 (0,5 điểm). Em hãy cho biết bộ phận nào của quạt điện dùng để bảo vệ cánh
quạt và an toàn cho người sử dụng?
A. Các nút điều khiển B. Lồng quạt C. Hộp động cơ quạt D. Cánh quạt
Câu 8 (0,5 điểm). Đâu là cách sử dụng quạt điện đúng cách và an toàn?
A. Đặt quạt chênh vênh trên ghế B. Tự ý tháo cánh quạt
C. Cho ngón tay vào lồng quạt D. Tắt quạt sau khi không sử dụng
Câu 9 (0,5 điểm). Đâu là chương trình phát thanh dành cho thiếu nhi ?
A. Vì an ninh Tổ quốc B. Ca nhạc thiếu nhi
C. Thời sự D. Dân tộc và phát triển
Câu 10 (0,5 điểm). Sắp xếp các bước sau để được các bước sử dụng máy thu thanh?
1. Chọn kênh phát thanh. 3. Bật công tắc nguồn.
2. Tắt nguồn khi không sử dụng. 4. Điều chỉnh âm lượng
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 1, 3, 4
C. 4, 3, 2, 1 D. 3, 4, 1, 2
Câu 11 (0,5 điểm). Chương trình truyền hình phù hợp với lứa tuổi học sinh là:
A. Cựu chiến binh Việt Nam B. Sự kiện và bình luận
C. Thuế và đời sống D. Học vẽ cùng Ếch Cốm
Câu 12 (1,0 điểm). Viết chữ N trước việc nên làm, chữ K trước việc không nên làm
khi sử dụng sản phẩm công nghệ trong gia đình.
Cắm phích điện khi tay ướt.
Báo cho người lớn khi có sự cố, tình huống mất an toàn về điện.
Nghịch ổ điện, công tắc điện.
Tắt điện khi ra khỏi phòng.
Câu 13 (1,0 điểm). a) Tình huống nào dưới đây có thể gây cháy nổ?
A. Đun nấu trông coi cẩn thận. B. Nghịch diêm, bật lửa ở gần bếp.
C. Để các chất dễ cháy tránh xa bếp nấu. D. Tắt bếp khi sử dụng xong.
b) Sử dụng sản phẩm công nghệ không đúng cách gây thiệt hại gì ?
A. Không gây thiệt hại gì.
B. Có thể gây hại cho sản phẩm.
C. Ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng con người.
D. Gây hại cho sản phẩm, ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng con người.
II. TỰ LUẬN (2,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Nêu tác hại của sử dụng đèn học sai cách?
Câu 2 (1,0 điểm). Để phòng tránh bỏng khi ở nhà, em cần làm gì?
UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TH &THCS xã Pa Thơm
Hướng dẫn chấm (có 01 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
-------------------Hết-------------------
MÃ ĐỀ 01 Môn: Tin hc & Công ngh (Công ngh ) - Lp 3
I. ớng dẫn cho điểm
-i kiểm tra được giáo viên sửa lỗi, nhn t những ưu điểm p ý những
hạn chế chm theo thang điểm 10 (Mười), không cho điểm 0 (không)
- Điểm của bài kiểm tra nếu là điểm thập phân thì được làm tròn. Thí dụ: 9,25
m tròn thành 9; 9,5m tròn thành 10.
II. Đáp án, biểu điểm
Câu hỏi Đáp án Điểm
A. TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu 1 a) B. Ti vi, điện thoại, máy giặt, nồi cơm điện… 0,5
b) C. Động thực vật, đất, nước… 0,5
Câu 2 D. Quạt điện 0,5
Câu 3 B. 0,5
Câu 4 C. Bộ phận số 3 0,5
Câu 5 C. 4, 2, 3,1 0,5
Câu 6 D. Quạt hộp 0,5
Câu 7 B. Lồng quạt 0,5
Câu 8 D. Tắt quạt sau khi không sử dụng 0,5
Câu 9 B. Ca nhạc thiếu nhi 0,5
Câu 10 D. 3, 4, 1, 2 0,5
Câu 11 D. Học vẽ cùng Ếch Cốm 0,5
Câu 12 Thứ tự cần điền là K-N-K- N
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 1
Câu 13
a) B. Nghịch diêm, bật lửa ở gần bếp 0,5
b) D. Gây hại cho sản phẩm, ảnh hưởng đến sức khỏe,
tính mạng con người 0,5
B. TỰ LUẬN (2 ĐIỂM)
Câu 1
(1 điểm)
- Bị các tật về mắt (cận thị, viễn thị, loạn thị) 0,5
- thể bị chập, cháy gây hỏng đến thiết bị nguy
hiểm đến tính mạng. 0,5
Câu 2
(1 điểm)
Không đùa gần bếp nấu. Không với phích nước
nóng trên cao. Không để bàn nóng gần người.
Không để tay vào hơi xì trên nắp nồi hầm...
1
-------------------Hết-------------------