Trường PTDTBT TH Trà Bui
Họ và tên:………………………..
Lớp: 5/…
[Đề chính thức]
Thứ………. ngày ……. tháng 1 năm 2025
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2024 - 2025
Môn: Công nghệ – Khối 5
Thời gian: 35 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm Nhận xét của giáo viên
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
thực hiện theo yêu cầu của câu hỏi:
Câu 1: (1 điểm) Để giữ thực phẩm được lâu hơn, tươi ngon, em cần sử dụng sản
phẩm công nghệ nào?
A. bếp ga B. tủ lạnh
C. lò nướng D. lò vi sóng
Câu 2: (1 điểm) Hoạt động nào được thực hiện đầu tiên để tạo ra sản phẩm công
nghệ?
A. thiết kế B. sản xuất
C. vận hành, sử dụng D. bảo dưỡng, sửa chữa
Câu 3: (1 điểm) Mặt trái của việc sử dụng công nghệ là:
A. Tăng năng suất lao động cây trồng
B. Giảm giao tiếp giữa người với người
C. Tiêu tốn dung lượng sử dụng pin điện thoại
D. Ảnh hưởng sinh hoạt đời sống của con người
Câu 4: (1 điểm) Sáng chế nào giúp con người có thể làm việc và sinh hoạt thuận
tiện hơn vào buổi tối?
A. ti vi B. quạt điện
C. bóng đèn D. lò vi sóng
Câu 5: (1 điểm) Chiếc ôcủa Các Ben được hoàn thiệncấp bằng sáng chế
khi nào?
A. đầu năm 1885
B. đầu năm 1886
C. đầu năm 1887
D. đầu năm 1888
Câu 6: (1 điểm) Ý nào sau đây nói không đúng vTô-mát Êi-xơn?
A. Tô-t Ê-đi-n sinh năm 1847 và mất năm 1931.
B. Tô-t Êi-xơn là một nhà sáng chế, một kĩ sư người Đức.
C. Tô-t Êi-xơn được nhận được bằng sáng chế vào năm 1879.
D. Tháng 3 năm 1878, ông bắt đầu nghiên cứu về bóng đèn sợi đốt.
Câu 7: (1 điểm) Thứ tự các bước thiết kế để làm sản phẩm đồng hồ đồ chơi.
1. Làm mặt số
2. Làm bộ kim đồng hồ
3. Làm quai đeo và núm vặn
4. Gắn các bộ phận để hoàn thiện đồng hồ đồ chơi
A. 2 – 4 – 1 – 3 B. 4 – 1 – 3 – 2
C. 3 – 2 – 1 – 4 D. 1 – 3 – 2 – 4
Câu 8: (1 điểm) Nối biểu tượng cột A sao cho phù hợp vi trạng thái điện
thoại ở cột B.
1. A. Chế độ máy bay
2. B. Pin yếu
3. C. Mức sóng điện thoại
4. D. Thực hiện cuộc gọi
Câu 9: (1 điểm) Theo em như thế nào là sử dụng điện thoại an toàn?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Câu 10: (1 điểm) Em hãy phác thảo sản phẩm đồ chơi mà em yêu thích?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
---------------- Hết ---------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN CÔNG NGHỆ HKI – LỚP 5
Năm học : 2024 – 2025
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
thực hiện theo yêu cầu của câu hỏi:
Câu Câu 1
(M1)
Câu 2
(M1)
Câu 3
(M1)
Câu 4
(M1)
Câu 5
(M1)
Câu 6
(M2)
Câu 7
(M2)
Đáp án B A B C B B D
Điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm
Câu 8: (M2) (1 điểm)
1. A. Chế độ máy bay
2. B. Pin yếu
3. C. Mức sóng điện thoại
4. D. Thực hiện cuộc gọi
Câu 9: (M3) (1 điểm)
- Chỉ sử dụng khi cần thiết
- Sử dụng với thời gian vừa phải
- Đảm bảo an toàn, bảo mật thông tin
- Không sử dụng khi đang sạc pin và khi pin yếu
Câu 10: (M3) (1 điểm)
Học sinh hoàn thành sản phẩm.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ CUỐI KỲ I – LỚP 5
Năm học : 2024 - 2025
Chủ đề Số câu/
điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng điểm và
tỷ lệ %
TN
TL TN TL
TN
TL
Tổng Tỷ lệ
1. Vai trò
của công
nghệ
Số câu
2
2
20%
Điểm
2 2
Câu số
1, 3 1, 3
2. Nhà sáng
chế
Số câu
2
1 3
30%
Điểm 2
1 3
Câu số 4, 5 6
4, 5, 6
3. Tìm hiểu
thiết kế
Số câu 1
1
10%
Điểm 1
1
Câu số 2
2
4. Thiết kế sản
phẩm
Số câu 1
1 2
20%
Điểm 1
1 2
Câu số 7
10 7, 10
5. Sử dụng
điện thoại
Số câu 1 1 2
20%Đ
iểm
1 1 2
Câu số
8
9 8, 9
Tổng
Số câu
5
3
2
10
100%
Điểm 5
3
2 10đ
Tỷ lệ
%50%
30%
20% 100%
Tỷ lệ theo
mức
50% 30% 20%
Tương quan giữa Trắc nghiệm và tự luận
Số câu Điểm Tỷ lệ
Trắc nghiệm 8 8 80%
Tự luận 2 2 20%