UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TH&THCS XÃ NA Ư
Mã đề 2
BÀI KIỂM TRA CHẤT ƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn Công ngh - Lp 5
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao
đề)
Điểm
.........................
Họ và tên học sinh:..........................................Lớp: .....
Lời phê của thầy cô
..............................................................................................................
..............................................................................................................
...............................................................................................................
GV coi KT
.................................
.................................
GV chấm KT
...................................
...................................
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất.
Câu 1: (0,5 điểm): Điều nào sau đây KHÔNG phải là lợi ích của công nghệ trong
đời sống?
A. Tăng cường kết nối giữa con người.
B. Tăng năng suất lao động.
C. Làm giảm chất lượng cuộc sống.
D. Hỗ trợ sáng tạo và phát triển ý tưởng mới.
Câu 2: (0,5 điểm): Một lợi ích của công nghệ trong cuộc sống là gì?
A. Làm mọi người xa cách hơn.
B. Hỗ trợ giải quyết công việc nhanh chóng và hiệu quả.
C. Gây hại cho sức khỏe.
D. Tốn nhiều thời gian và công sức hơn.
Câu 3: (0,5 điểm) : Công nghệ đã thay đổi phương thức sản xuất của con người
như thế nào?
A. Làm giảm năng suất lao động.
B. Giúp sản xuất hàng hóa nhanh hơn và chính xác hơn.
C. Làm con người không còn tham gia vào sản xuất.
D. Chỉ áp dụng được trong ngành nông nghiệp.
Câu 4: (0,5 điểm) : Để trở thành nhà sáng chế, điều quan trọng nhất là gì?
A. Chăm chỉ quan sát, tìm tòi và sáng tạo.
B. Phải học giỏi tất cả các môn học.
C. Cần biết cách sửa chữa đồ dùng.
D. Chỉ cần sử dụng các phát minh có sẵn.
Câu 5: (0,5 điểm): Vai trò của nhà sáng chế công nghệ là gì? M1
A. Chỉ sản xuất các sản phẩm công nghệ cũ.
B. Tạo ra những sản phẩm công nghệ giúp ích cho con người và xã hội.
C. Sử dụng công nghệ để học tập.
D. Không có vai trò quan trọng.
Câu 6: (0,5 điểm): Nhà sáng chế Các Ben được biết đến với phát minh nào?
A. Động cơ hơi nước. B. Bóng đèn sợi đốt.
C. Chiếc điện thoại. D. Chiếc ô tô.
Câu 7: (0,5 điểm): Để thiết kế một sản phẩm, bước đầu tiên là gì?
A. Tìm hiểu nhu cầu và xác định mục tiêu.
B. Tạo ra sản phẩm ngay lập tức.
C. Hoàn thiện sản phẩm mà không cần sửa chữa.
D. Bắt chước sản phẩm của người khác.
Câu 8: (0,5 điểm): Khi thiết kế mt sn phẩm, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất?
A. Sản phẩm có màu sắc sặc sỡ.
B. Sản phẩm đáp ứng nhu cầu sử dụng và phù hợp với mục đích.
C. Sản phẩm phải giống với những gì đã có trên thị trường.
D. Sản phẩm càng đơn giản càng tốt, không cần chức năng.
Câu 9: (0,5 điểm): Bước đầu tiên khi thiết kế một sản phẩm là gì?
A. Sửa chữa sản phẩm cũ.
B. Xác định mục tiêu và nhu cầu sử dụng.
C. Thử nghiệm sản phẩm.
D. Hoàn thiện sản phẩm.
Câu 10: (0,5 điểm): Khi thiết kế một sản phẩm, vì sao cần phác thảo ý tưởng
trước?
A. Để dễ dàng trình bày ý tưởng và dự tính hình dạng, kích thước sản phẩm.
B. Để giảm chi phí sản xuất sản phẩm.
C. Để không cần chỉnh sửa trong quá trình sản xuất.
D. Để đảm bảo sản phẩm sẽ giống với các sản phẩm khác.
Câu 11: (0,5 điểm) : Khi sử dụng điện thoại, chúng ta cần lưu ý điều gì?
A. Sử dụng điện thoại liên tục trong nhiều giờ.
B. Bảo quản cẩn thận và sử dụng đúng mục đích.
C. Không cần quan tâm đến việc tiết kiệm pin.
D. Không cần tắt máy khi không sử dụng.
Câu 12: (0,5 điểm) : Tại sao không nên sử dụng điện thoại khi đang sạc?
A. Vì sẽ làm điện thoại hết pin nhanh hơn.
B. Vì có thể gây nóng máy và nguy hiểm cho người sử dụng.
C. Vì làm điện thoại bị chậm hơn.
D. Vì không ảnh hưởng gì.
Câu 13: (1 điểm) : Điều gì xảy ra nếu chúng ta sử dụng điện thoại quá nhiều?
A. Cải thiện sức khỏe mắt.
B. Tăng hiệu quả trong học tập và làm việc.
C. Gây mỏi mắt, căng thẳng và ảnh hưởng đến sức khỏe.
D. Giảm nguy cơ mắc các bệnh về mắt.
II. Tự luận: (3 điểm)
Câu 14: (1 điểm): Theo em, người thiết kế cần có những phẩm chất gì để tạo ra
sản phẩm tốt.
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
Câu 15: (2 điểm) : Em hãy giải thích vì sao cần hạn chế sử dụng điện thoại vào
ban đêm?
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
------------Hết-----------
UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TH&THCS XÃ NA Ư
Mã đề 2 (1 trang)
HƯỚNG DÂN CHẤM BÀI KIỂM TRA
CHẤT ƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn Công ngh - Lp 5
A. Hướng dẫn đánh giá, cho điểm
- Bài kiểm tra được giáo viên sửa lỗi, nhận xét và cho điểm theo thang điểm
10, không cho điểm 0 (không). Điểm của bài kiểm tra phần trắc nghiệm và tự luận
nếu là điểm thập phân thì không làm tròn.
- Sau khi cộng điểm thành điểm chung của môn Tin học thì được làm tròn và
là số nguyên. (Thí dụ: 9,25 làm tròn là 9; 7,5 làm tròn là 8.)
B. Đáp án, biểu điểm
I. Trắc nghiệm: (7 điểm)
Câu h i1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Đáp án C B B A B D A B B A B B C
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 14. (1 điểm)
- Sáng tạo
- Kiên trì
- Kỹ năng giải quyết vấn đề
- Tư duy logic
Câu 15. (2 điểm)
- Ảnh hưởng đến sức khỏe: Ánh sáng xanh từ điện thoại thể làm rối
loạn giấc ngủ, gây mất ngủ hoặc ngủ không sâu.
- Gây căng thẳng: Việc sử dụng điện thoại trước khi ngủ thể khiến não
bộ căng thẳng, khó thư giãn.
- Cách khắc phục: Hạn chế sử dụng điện thoại trước giờ ngủ ít nhất 1 tiếng,
có thể thay thế bằng việc đọc sách hoặc nghe nhạc nhẹ nhàng