PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐÔNG GIANG
TRƯỜNG THCS MẸ THỨ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
NĂM HỌC 2022 – 2023
Nội
Mức độ
Tổng
% tổng điểm
Nhận bi
Thông
Vận d
Vận dụ
Số CH
Thời
gian
(phút)
Thời
Thời
Thời
Thời
1 Nhà ở
Khái
1
1,5
1
3
2
4,5
6,7
Xây
4
6
1
7
4
1
16
33,3
2 Đồ
dùng
điện
trong
Khái
3
4,5
2
9
4
1
13,5
33,3
Đèn
3
4,5
1
3
4
7,5
13,3
Nồi
1
1,5
1
1,5
3,3
Bếp
1
5
1
5
10
Tổng
12
18
4
15
1
7
1
5
15
3
45
100
Tỉ lệ (%
40%
30%
20%
10%
50%
50%
100
Tỉ lệ chung (%)
70%
30%
Bảng đặc tả đề kiểm tra cuối học I môn Công ngh 6
TT
Nội dung kiến
thức Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến
thức, năng
cần kiểm tra,
đánh giá
Số câu hỏi
theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1 Nhà ở 1. Khái quát
v n
Nhận biết:
-Nêu được vai trò của nhà ở.
-Biết được một số kiến trúc nhà
ở đặc trưng của Việt Nam
1 1 0 0
2. Xây dng
nhà
Nhận biết:
- Kể tên được một số vật liệu
được sử dụng trong xây dựng
nhà ở.
- tả một số bước chính
trong xây dựng nhà ở
4 0 1 0
2 Chương
đồ dùng
điện
1.Khái quát
về đồ dùng
điện trong
gia đình
Nhận biết:
- Biết được công dụng một số đồ dùng điện trong gia
đình.
- Biết được các lựa chọn yêu khi sử dụng đồ điện trong
2 0 0
trong gia
đình
2.Đèn điện Nhận biết:
-Nhận diện được các bộ phận chính của một số loại bóng
đèn
- Biết được công dụng của đèn điện.
1 0 0
3. Nồi cơm
điện
Nhận biết:
-Nhận diện được các bộ phận chính của nồi cơm điện. 0 0 0
4. Bếp
hồng ngoại
Vận dụng:
- Lựa chọn và sử dụng được bếp hồng ngoại đúng cách,
tiết kiệm, an toàn
0 0 1
Tổng: 4 1 1
PHÒNG GD& ĐT H ĐÔNG GIANG
TRƯỜNG THCS MẸ THỨ
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: CÔNG NGHỆ 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ câu 1 chọn đáp án C thì
ghi là 1C.
Câu 1: Phòng khách của ngôi nhà có chức năng gì ?
A. Là nơi vệ sinh cá nhân.
B. Là nơi nấu ăn của gia đình.
C. Là nơi ngủ nghỉ của các thành viên.
D. Là nơi tiếp khách, xem truyền hình, nghe nhạc, giải trí của các thành viên.
Câu 2: Vì sao nhà ở mặt phố thường được thiết kế nhiều tầng ?
A. Diện tích đất rộng.
B. Vì nhiều người thích ở trên cao.
C. Vì nhà nhiều tầng có giá trị thẩm mĩ, sang trọng hơn.
D. Mật độ dân cư cao nên chú trọng tiết kiệm đất, tận dụng không gian theo.
Câu 3. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có sẵn trong thiên nhiên ?
A. Gạch nung. B. Cát.
C. Kính. D. Thạch cao.
Câu 4. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu nhân tạo ?
A. Đất. B. Tre.
C. Thép. D. Gỗ.
Câu 5. Công việc nào sau đây không thuộc bước thi công thô ?
A. Làm móng nhà. B. Làm mái.
C. Sơn tường. D. Xây tường.
Câu 6. Công việc nào sau đây không thuộc bước hoàn thiện của ngôi nhà ?
A. Trát tường. B. Lắp đặt quạt trần.
C. Lắp đặt bình nóng lạnh. D. Dự trù kinh phí.
Câu 7: Máy hút bụi có chức năng gì ?
A. Giúp tạo ra nhiệt để hút bụi.
B. Giúp làm tươi mới và lưu thông không khí mát mẻ.
C. Giúp làm sạch bụi bẩn ở nhiều bề mặt như sàn nhà, cầu thang, rèm cửa.
D. Giúp chế biến thực phẩm thành dạng lỏng hoặc tạo ra một hỗn hợp đặc.
Câu 8: Khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình ta cần đảm bảo bao nhiêu yêu cầu ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 9: “Giúp tạo ra ánh sáng dịu, có tác dụng thư giãn, thoải mái và dễ đi vào giấc ngủ” là công dụng của
A. Bếp hồng ngoại. B. Đèn huỳnh quang.
C. Đèn ngủ. D. Ấm đun nước.
Câu 10: Sải cánh là thông số kĩ thuật của
A. Máy sấy tóc. B. Quạt điện.
C. Điều hòa không khí. D. Máy hút bụi.
Câu 11. Đèn điện là gì ?
A. Đèn điện là để làm sạch bụi bẩn.
B. Đèn điện là để chiếu sang.
C. Đèn điện là để chế biến thực phẩm.
D. Đèn điện là để bảo quản thực phẩm.
Câu 12. Bóng đèn sợi đốt cấu tạo gồm mấy bộ phận chính ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13. Hình dạng của bóng đèn Compact là ?
A. Hình chữ U. B. Hình dạng ống xoắn. C. Hình chữ U hoặc dạng ống xoắn.
D. Hình tròn.
Câu 14. Bộ phận nào của nồi cơm có dạng hình trụ ?
A. Thân nồi. B. Nồi nấu.
C. Thân nồi hoặc nồi nấu. D. Thân nồi và nồi nấu.
Câu 15. Những việc làm nào gây lãng phí điện năng ?
A. Tắt đèn khi không sử dụng. B. Mở tivi nhưng không xem.
C. Bật máy lạnh ở nhiệt độ vừa phải. D. Mở loa âm lượng đủ nghe.
II. TỰ LUẬN:(5 điểm)