UBND HUYỆN PHÚ LƯƠNG
TRƯỜNG THCS PHẤN MỄ I
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Công nghệ 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ tên:................................................................................
Lớp:.............
I. Trắc nghiệm (7 điểm): Khoanh tròn một đáp án đúng nhất
Câu 1: Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí thấp nhất?
A. Mái nhà. B. Khung nhà C. Móng nhà D. Sàn nhà
Câu 2: Em hiểu thế nào là sử dụng năng lượng điện tiết kiệm và hiệu quả?
A. Sử dụng đúng lúc. B. Sử dụng đúng chỗ.
C. Sử dụng ít năng lượng mà vẫn đảm vảo nhu cầu.
D. S dng đúng lúc, đúng chỗ, s dụng ít năng lượng vẫn đm bo được nhu cầu.
Câu 3: Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt
động của cơ thể?
A. Nhóm thc phm gu cht tinh bt, chất đưng. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đm.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây thể hiện bề ngoài của trang phục, thể hiện tính thẩm mĩ,
tính đa dạng của trang phục?
A. Chất liệu B. Kiểu dáng C. Màu sắc D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Hãy cho biết đâu là trang phục?
A. Giày B. Thắt lưng C. Quần áo D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Trang phục có vai trò nào sau đây?
A. Che chở cho con người. B. Bảo vcơ th con người khỏi tác hại ca thi tiết.
C. Góp phần tôn lên vẻ đẹp của con người. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Có mấy cách phân loại trang phục?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Quy trình xây dựng nhà ở gồm các bước là:
A. Hoàn thiện Chuẩn bị Thi công B. Thi công Hoàn thiện Chuẩn bị
C. Chuẩn bị Thi công Hoàn thiện D. Chuẩn bị Hoàn thiện Thi công
Câu 9: Kể tên một số phương pháp bảo quản thực phẩm:
A. Kho, nướng B. Chiên, xào C. Phơi khô, Ướp. D. Luộc, rang.
Câu 10: Vai trò của việc bảo quản thực phẩm?
A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật.
B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư
hỏng của thực phẩm.
C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại.
D. Nn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá tnh hỏng của thực phẩm.
Câu 11: Vai trò của việc chế biến thực phẩm?
A. Giúp thực phẩm chín mềm. B. Giúp thực phẩm dễ tiêu hóa.
C. Tăng tính đa dạng của món ăn.
D. Giúp thực phẩm chín mềm, dễ tiêu hóa, đảm bảo vệ sinh và an toàn thực phẩm.
Câu 12: Món ăn nào dưới đây áp dụng phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng
trực tiếp của nguồn nhiệt?
A. Chả giò. B. Sườn nướng. C. Gà rán. D. Canh chua.
Câu 13: Sấy khô là phương pháp để thực phẩm:
A. Ở trong nước. B. Bị mất nước. C. Ở trong tủ lạnh. D. Ở trong túi.
Câu 14: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây không sử dụng nhiệt?
A. Hấp B. Muối chua C. Nướng D. Kho
II. Tự luận: (3 điểm)
Câu 15: Cho bảng nhu cầu dinh dưỡng của người Việt Nam trong một ngày để đảm bảo hoạt
động ở mức độ trung bình, được tính bằng đơn vị kcal như sau:
Lứa tuổi Nam Nữ
13 – 15 tuổi 2650 2205
16 – 18 tuổi 2980 2240
19 – 30 tuổi 2934 2154
31 – 60 tuổi 2634 2212
1. Cho biết gia đình bạn Nam 4 người gồm: Bố 38 tuổi, mẹ 35 tuổi, chị gái 16 tuổi, bạn
Nam 11 tuổi. Em hãy giúp bạn Nam tính tổng nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia
đình bạn Nam cho một bữa ăn (giả định bằng 1/3 nhu cầu dinh dưỡng cả ngày).
2. Bạn Nam xây dựng bữa ăn trưa cho gia đình mình gồm 4 người ăn, bạn ấy cần chuẩn bsố
lượng các loại thực phẩm như sau:
Tên thực phẩm Gạo Cá lóc Rau củ Thịt heo
Số lượng (kg) 0,5 0,5 1 0,5
Giá tiền cho 1 kg (đồng) 15 000 60 000 30 000 130 000
Em hãy giúp bạn Nam nh tổng chi p đmua các loi thực phẩm cho ba ăn trưa?
Câu 16: Để làm được một món nộm đu đủ em cần chuẩn bị những loại nguyên liệu nào?
BÀI LÀM
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 6
NĂM HỌC 2024 – 2025
CẤU TRÚC
18 tiết
04T ôn tập, kiểm tra
+ Mức độ đề:
40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng;
+Thời gian làm bài: 45 phút
+ Phần trắc nghiệm:
7,0 điểm (gồm 14 câu hỏi: nhận biết: 8 câu nhận biết, thông hiểu: 6 câu), mỗi câu 0,5
điểm.
+ Phần tự luận: 3,0 điểm.
+ Nội dung nửa đầu học kì 1: 100% (10 điểm). (8T)
TT Nômi dung kiênn thưnc Đơn vim kiênn
thưnc
Mưn
c
đôm
nhâm
n
thưn
c
Tôon
g
%
Tổng
điểm
Nhâmn
biênt
Thông
hiêou
Vâmn
dumng Số CH
Số câu
hỏi TN
Số câu
hỏi TL
Số câu
hỏi TN
Số câu
hỏi TL
Số câu
hỏi TN
Số câu
hỏi TL TN TL
1Nhà ở
(6 tiết)
1.
Khái
quát
về nhà
1 1 0,5đ
(2T)
2. Xây
dựng
nhà ở
(2T)
1 1 0,5đ
3.
Ngôi
nhà
thông
minh
(2T)
1 1 0,5đ
2
Bảo
quản
và chế
biến
thực
phẩm
(6T)
1.
Thực
phẩm
dinh
dưỡng
(2T)
1 1 0,5đ
2.
Phươn
g pháp
bảo
quản
chế
biến
thực
phẩm
(3T)
3 3 1 6 1
3. Dự
án bữa
ăn kết
nối
yêu
thương
(1T)
1 1
3
Trang
phục
(6T)
Trang
phục
trong
đời
sống
(2T)
3 1 4
Tông
số câu 8 6 2 14 2 (100%)
Điểm 4,0đ 3,0đ 10đ
số
% điểm số (%) 70% 30% 100%
1. Bản đặc tả
Nội
dung
kiến
thức
Đơn vị
kiến
thức
Mức
độ
kiến
thức,
năng
cần
kiểm
tra,
đánh
giá
Số câu
hỏi
theo
mức
độ
nhận
thức
Câu hỏi
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
TN TL
1. Nội dung 1: Nhà ở (6 tiết)
1. Khái
quất
nhà ở
2. Xây
dựng
nhà ở
3. Ngôi
nhà
thông
minh
Nhận
biết
- Tnh bày
được cấu tạo
ngôi nhà và cấu
trúc không gian
bên trong.
- Một số kiến
trúc nhà đặc
trưng Việt
Nam.
- Các bước xây
dựng nhà ở
1 C8
- Nêu được đặc
điểm của ngôi
nhà thông minh
Thông
hiểu - Mô tả, nhận
diện được
những đặc
điểm của ngôi
nhà thông
minh.
- Nêu nguyên
tắc hoạt động
của hệ thống
trong ngôi nhà
thông minh
- Hiểu được
các bước và
các công việc
chính trong
1
1
C2
C1