PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM
TRƯỜNG THCS KIM LAN
ĐỀ SỐ 1
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
Thời gian làm bài: 45'
(không kể thời gian phát đề)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điê9m)
Câu 1. Em hãy cho biết, kiến trúc sau là kiến trúc nhà ở nào?
A. Nhà ở khu vực đặc thù
B. Nhà chung cư
C. Nhà mặt phố
D. Nhà ở nông thôn
Câu 2. Em hãy cho biết có mấy nhóm thực phẩm chính?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3. Phương pháp nào sau đây là phương pháp chế biến thực phẩm?
A. Làm lạnh và đông lạnh. B. Làm khô
C. Ướp. D. Nướng và muối chua
Câu 4. Vai trò của chất béo đối với cơ thể là:
A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể. B. Tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể
C. Giúp chuyển hóa một số loại vitamin. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 5. Trong các bữa ăn, bữa ăn nào quan trọng nhất.
A. Bữa trưa B. Bữa sáng C. Bữa tối D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trò nào của nhà ở?
A. Bảo vệ con người trước tác động xấu
của thiên nhiên
B. Là nơi nghỉ ngơi
C. Là nơi cả gia đình quây quần bên nhau
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 7. Trong các thực phẩm cho trong các câu A, B, C, D dưới đây, các thực phẩm nào
thuộc nhóm thực phẩm giàu vitamin A?
A. Thịt nạc, cá, tôm, trứng, sữa. C. ƠSt chuông, caT rôSt, câTn tây, bơ, dâTu caS
B. Các loại nâSm, bơ, trưSng, dâTu caS. D. DâTu thưUc vâUt, haUt hoU đâUu naVy mâTm.
Câu 8. Bảo quản thực phẩm có vai trò gì?
A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng.
B. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng.
C. Đảm bào chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong quá trình dài.
D. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn được đảm bảo
chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm.
1 | T r a n g Đ 1
Câu 9. Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?
A. Ăn khoai tây mọc mầm. C. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng.
B. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng. D. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố.
Câu 10. Đối với phương pháp la`m lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào?
A. Từ 1oC đến 7oC B. – 1oC C. Trên 7oC D. Dưới 0oC
Câu 11. Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản trong ngăn đông?
A. hải sản B. Các loại rau C. đồ hộp D. Thịt, cá
Câu 12. Quan sát hình ảnh và cho biết cá tươi được bảo quản bằng phương pháp nào?
A. Làm lạnh. B. Đông lạnh. C. Làm khô. D. Ướp
Câu 13. Bữa ăn hợp lí là bữa ăn:
A. có nhiều món rau, thịt B. chỉ có thịt
C. chỉ có rau và thịt D. kết hợp đa dạng các loại thức phẩm cần thiết
Câu 14. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào giuSp cho sưU phaSt triêVn cuVa xương, hoaUt đôUng cuVa cơ
băSp, câSu taUo hôTng câTu….
A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. B. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.
Câu 15. Em hãy cho biết hệ thống nào được thể hiện trong hình dưới đây:
A. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ B. Hệ thống chiếu sáng thông minh
C. Hệ thống an ninh, an toàn D. Hệ thống giải trí thông minh
Câu 16. Em hãy cho biết ứng dụng của gạch, ngói trong xây dựng nhà ở:
A. làm tường, mái nhà B. làm móng nhà C. làm cửa sổ D. làm vữa xây dựng
Phần II. Câu hỏi tự luận (6 điê9m)
Câu 1: (2,5 điểm) Em hãy nêu các biện pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt? Trình bày chi
tiết về phương pháp luộc và nướng. (định nghĩa, ưu điểm, nhược điểm)
Câu 2: (1 điểm) Em hãy cho biết thực phẩm được chia thành mấy nhóm, là những nhóm nào? Kể
tên 4 loại thực phẩm thuộc nhóm giàu chất khoáng.
Câu 3: (1 điểm) Thói quen ăn uống khoa học là gì? Vì sao phải có thói quen ăn uống khoa học?
2 | T r a n g Đ 1
Câu 4: (1,5 điểm) Bữa ăn hợp lí là gì? Theo em gia đình em đã có các bữa ăn hợp lí chưa? Nêu
một ví dụ về một bữa ăn hợp lí (bao gồm các món ăn gì).
------ HẾT ------
3 | T r a n g Đ 1