UBND THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
TRƯỜNG THCS MINH ĐỨC
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ, HƯỚNG
DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2024 - 2025
MÔN: Công nghệ 7
(Thời gian: 45 phút)
Cấu trúc: Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận
dụng cao.
Hình thức: Trắc nghiệm và tự luận.
+Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 16
câu), mỗi câu 0,25 điểm;
+Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
A.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN CÔNG NGHỆ – LỚP 7
TT
(1)
Chươ
ng
Chủ
đề
(2)
Nội
dung/
đơn vị
kiến
thức
(3)
MưPc
đôQ
đánh
giá
(4-11)
TôSng % điểm
(12)
NhâQn
biêPt
Thông
hiêSu
VâQn
duQng
VâQn
duQng
cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1 TRỒN
G
TRỌT
Giới
thiệu
về
trồng
trọt
2
0,5đ
2
0,5đ
10%
Làm
đất
trồng
cây
2
0,5đ
2
0,5đ
10%
Gieo
trồng
chăm
sóc
4
10%
Thu
hoạch
sản
phẩm
trồng
trọt
4
10%
Nhân
giống
vô tính
cây
trồng
4
10%
2
LÂM
NGHI
ỆP
Giới
thiệu
về
rừng
4
2
0,5đ
1
2,5đ
25%
Trồng,
chăm
sóc và
bảo vệ
rừng
2
0,5đ
1
25%
Tổng
số câu
Tổng
số
điểm
12
16
2 đ
1
30
10đ
Tỉ lệ
%30% 40% 20% 10% 100
Tỉ lệ chung 70% 30% 100
B.BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I - MÔN CÔNG NGHỆ 7
TT Chủ đề
Nội
dung/Đơn
vị kiến
thức
MưPc đôQ
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biêt Thông
hiểu
Vận dụng Vận dụng
cao
1
TRỒNG
TRỌT
Giới thiệu
về trồng
trọt
Nhận
biết: Biết
được các
phương
thức và
các ngành
nghề trồng
trọt
Thông
hiểu: Hiểu
được
TN 2
TN4
TN1
TN3
trồng trọt
ra đời khi
nào, ưu
điểm của
các
phương
pháp trồng
trọt.
Làm đất
trồng cây
Nhận
biết: Biết
được các
thành
phần
vai trò của
đất trồng
Thông
hiểu:
Cách bón
các loại
phân dùng
để bón lót
TN 5
TN6
TN 7
TN8
Gieo trồng
chăm sóc
Thông
hiểu: Hiểu
được các
gieo trồng,
chăm sóc
phòng
trừ sâu
bệnh cho
cây trồng.
TN 9
TN10
TN 11
TN12
Thu hoạch
sản phẩm
trồng trọt
Nhận
biết: Biết
được cách
thu hoạch
và quản
các sản
phẩm
trồng trọt
TN 13
TN14
TN 15
TN16
Nhân
giống vô
tính cây
troòng
Thông
hiểu: Hiểu
được các
phương
TN 17
TN18
TN 19
TN20
thuật
nhân
giống cây
trồng
tính
2
LÂM
NGHIỆP
Giới thiệu
về rừng
Nhận
biết: Biết
được vai
trò của
rừng.
Thông
hiểu:
Phân loại
được các
loại rừng.
Vận dụng
cao: Vận
dụng được
vai trò của
rừng để
hiểu được
vai trò
quan trọng
của rừng
đối với
con người
môi
trường.
TN21-
TN24
TN 25
TN26
(TL30)
Trồng,
chăm sóc
và bảo vệ
rừng
Thông
hiểu: Xác
định được
thời vụ
trồng
rừng, cách
chăm sóc.
Vận
dụng:
Vận dụng
được kiến
thức đã
học nêu
được các
bước
trồng rừng
bằng cây
TN 27
TN28
TL29
con có bầu
cây con
rễ trần.
Tổng 12 16 1 1
Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30%
C.ĐỀ BÀI
I.TRẮC NGHIỆM (7điểm)
Câu 1: Trồng trọt ra đời từ khi nào:
A. Thời nguyên thủy B. Thời phong kiến.
C. Thời kỳ quân chủ. D. Thời kì hiện đại.
Câu 2: Ở Việt Nam có mấy phương thức trồng trọt phổ biến?
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 3: Ưu điểm của trồng trọt trong nhà có mái che là:
A. Ít bị sâu bệnh B. Chủ động trong chăm sóc
C. Sản xuất rau, quả trái vụ D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4:Có mấy ngành nghề trong trồng trọt?
A.3 B.2 C.1 D.4
Câu 5: Đất trồng có thành phần nào sau đây?
A. Phần rắn B. Phần lỏng C. Phần khí D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Phần khí của đất có vai trò gì?
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây, giúp cây đứng vững.
B. Cung cấp nước cho cây, hòa tan chất dinh dưỡng.
C. Cung cấp oxygen cho cây, làm đất tơi xốp.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7 . Có cách bón lót nào sau đây?
A. Rắc đều trên mặt ruộng C. Theo hốc
B. Theo hàng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Loại phân sau đây dùng để bón lót:
A. Phân Kali B. Phân chuồng ủ hoai
C. Phân đạm D. Phân bón lá
Câu 9. Chăm sóc cây trồng gồm mấy công việc?
A.2 B.5 C.4 D.7
Câu 10: Hạt giống đem gieo trồng phải đạt các tiêu chí: