I.TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) (Gồm 15 câu mỗi câu 0,25 điểm)
+ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Ưu điểm của phương pháp Giâm cành là gì?
A. Tăng sức chống chịu với điều kiện ngoại cảnh ; B. Cây mau già cỗi
C. Cần n giâm ; D. Hệ số nhân giống cao
Câu 2: . Đặc điểm của hoa lưỡng tính là:
A. Nhị phát triển, nhụy không phát triển ; B. Nhụy phát triển, nhị không phát triển
C. Có nhị nhụy cùng phát triển ; D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Sau khi đào hố, bón phân lót. Thời gian trồng cây thích hợp là?
A. Khoảng 5 đến 10 ngày. B. Khoảng 10 đến 15 ngày.
C. Khoảng 15 đến 20 ngày. D. Khoảng 15 đến 30 ngày.
Câu 4: Cây làm gốc ghép được nhân giống theo phương pháp?
A. Giâm cành từ cây mẹ là giống ở địa phương.
B.Trồng bằng hạt của cây mẹ là giống ở địa phương.
C.Chiết cành từ cây mẹ là giống ở địa phương.
D.Ghép cành từ cây mẹ giống ở địa phương.
Câu 5: Nên bón phân vào vị trí nào của cây?
A. Hình chiếu của tán cây. ; B. Gốc cây.
C. Cả gốc cây và hình chiếu của tán cây ; D. Phía ngoài hình chiếu tán cây.
Câu 6: Hoa nhãn có các loại?
A. Hoa đực, hoa cái, hoa đơn tính ; B. Hoa đực, hoa lưỡng tính
C. Hoa đực, hoa cái, hoa lưỡng tính ; D. Hoa cái, hoa lưỡng tính, hoa đơn tính
Câu 7: Cam sành là giống lai giữa cam và ..?
A. Chanh. ; B. Quýt.; C.Bưởi.; D.Quất
Câu 8: Ưu điểm của phương pháp chiết cành là gì?
A. Hệ số nhân giống cao ; B. Cây mau già cỗi
C. Đơn giản dễ làm, chi phí ít ; D. Ra hoa, quả sớm
Câu 9.Phương pháp nhân giống hữu tính là phương pháp nhân giông bằng cách?
A. Chiết cành.; C. Gieo hạt. ; B. Giâm cành. ; D. Ghép cành .
Câu 10: Xoài là loại cây ăn quả?
A. nhiệt đới ; B. á nhiệt đới ; C. ôn đới ; D. hàn đới
Câu 11: Tạo hình, sửa cành cho cây vào thời kì cây non gọi là?
A. đốn phục hồi ; B. đốn tạo quả
C. đốn tạo cành ; D. đốn tạo hình
Câu 12: Khu cây giống trong vườm ươm cây ăn quả dùng để?
A. lấy cây giống đem trồng và làm gốc ghép
B. trồng các cây mẹ lấy hạt gieo thành cây con
C. ra ngôi cây gốc ghép, cành chiết, cành giâm; D. trồng các cây rau, cây họ đậu
Câu 13. Câu nào sau đây không chỉ vai trò của nghề trồng cây ăn quả?
A. Cung cấp quả để ăn ; C. Cung cấp quả cho chế biến
Trường TH và THCS ĐẠI CHÁNH
Họ và tên: ............................................
Lớp: 9/
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2023 - 2024
MÔN : CÔNG NGHỆ _ Lớp 9
Thời gian làm bài : 45 phút
Số
phách
Số thứ
tự
Điểm:
Chữ ký của giám
khảo
Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 Số
phách
Số thứ
tự
Học sinh không làm bài trong ô này
B. Cung cấp quả cho xuất khẩu ; D. Cung cấp quả làm thuốc chữa bệnh
Câu 14: Nhiệt độ thích hợp đối với cây Nhãn là?
A. 160C-210C. ; B. 210C-270C ; C. 270C-300C; D. 300C-450C
Câu 15: Quy trình giâm cành gồm 4 bước sau:
A. Cắt cành giâm; Xử lí cành giâm ; Cắm cành giâm ; Chăm sóc cành giâm
B. Xử lí cành giâm ; Cắt cành giâm; Cắm cành giâm ; Chăm sóc cành giâm
C. Cắt cành giâm; Chăm sóc cành giâm ; Xử lí cành giâm ; Cắm cành giâm
D. Cắm cành giâm ; Chăm sóc cành giâm ; Cắt cành giâm ; Xử lí cành giâm
Câu 16: Người ta nhân giống cây có múi bằng phương pháp chủ yếu nào?
A. Chiết cành ; B. Giâm cành ; C. Ghép ; D. Bằng hạt
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Nhân giống cây ăn quả múi bằng phương pháp nào là phổ biến?
Trình bày biện pháp kĩ thuật của phương pháp đó? Ktên các loại cây được dùng làm
cây gốc ghép?
Câu 2. (2 điểm) Nghề trồng cây ăn quả có vai trò đối với đời sống kinh tế? Ngoài
các giá trị về kinh tế cây ăn quả còn có tác dụng như thế nào đối với môi trường?
Câu 3. (2 điểm) Em hãy nêu ưu, nhược điểm của các phương pháp nhân giống cây ăn
quả bằng hạt?
BÀI LÀM
I. Trắc nghiệm: ( 4 điểm) (Gồm 16 câu mỗi câu 0,25 điểm)
II. Tự luận:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp
án
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG TH & THCS ĐẠI CHÁNH
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: CÔNG NGHỆ 9
I. Trắc nghiệm: ( 4 điểm) (Gồm 15 câu mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp
án D C D B A C B D C A D B D B A A
II. TỰ LUẬN : (6 điểm )
Câu Đáp án Điểm
Câu: 1
(2 điểm)
- Nhân giống cây ăn quả có múi bằng phương pháp nào là phổ
biến? Trình bày biện pháp kĩ thuật của phương pháp đó? Kể tên
các loại cây được dùng làm cây gốc ghép?
- Nhân giống cây ăn quả có múi phổ biến là chiết cành và ghép
cành .
- Chiết cành: có thể áp dụng cho hầu hết các giống cam, chanh,
quýt, bưởi. Chọn cành chiết có đường kích thước nhỏ, mọc ở
giữa tầng tán cây vươn ra ánh sáng. Cành chiết phải được ra
ngôi ở vườn ươm 2 đến 3 tháng mới đem ra trồng
- Ghép đối với cam, chanh, quýt nên ghép theo kiểu chữ T
ghép mắt nhỏ có gỗ. Đối với bưởi còn áp dụng kiểu ghép cửa sổ.
- Các cây được chọn làm gốc ghép là bưởi chua, cam chua,
chanh Eureca, quýt clopat, cam mật, chanh yên, chấp...
1 điểm
1 điểm
Câu: 2
(2 điểm)
- Nghề trồng cây ăn quả có vai trò gì đối với đời sống và kinh tế?
Ngoài các gtrị về kinh tế cây ăn quả còn có tác dụng như thế
nào đối với môi trường?
* Vai trò gì đối với đời sống và kinh tế:
- Cung cấp cho người tiêu dùng.
- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến đồ hộp,
nước giải khát
- Xuất khẩu.
* Tác dụng đối với môi trường: Ngoài các giá trị về kinh tế cây
ăn quả còn có tác dụng lớn đến việc bảo vệ môi trường sinh thái
như : Làm sạch không khí, giảm tiếng ồn, làm rừng phòng hộ,
hàng rào chắn gió, làm đẹp cảnh quan, bảo vệ đất.
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
Câu: 3
(2 điểm)
* Ưu điểm: - Phương pháp này dễ làm và ít tốn kinh phí; Nhanh
tạo ra cây con.
- Cây tạo ra đồng loạt, cùng kích cỡ, độ tuổi.
- Nhân giống nhanh, đơn giản. Cây thích nghi tốt, bộ rễ
khỏe, nhanh ra hoa, quả.
1 điểm
- Cây giữ được đặc tính của cây mẹ.
* Nhược điểm: - Dễ thoái hóa giống đặc biệt là các giống lai.
- Khó kiểm soát được các phẩm chất của cây con do có thể
hiện tượng biến dị di truyền. - Cây chậm ra hoa, quả.
1 điểm