PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN
TRƯỜNG THCS PHAN THÚC DUYỆN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Công nghệ - LỚP 9
Thời gian: 45 phút
1. Phạm vi kiến thức: Từ bài 1 đến hết bài 6 theo sgk
2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ và TL
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng điểm
TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
Vật liệu,dụng
cụ dùng trong
lắp đặt mạch
điện trong nhà
Biết được một
số vật liệu
điện thường
dùng trong
lắp đặt mạch
điện.
Biết được một
số dụng c
điện, chức
năng công
dụng của
chúng.
Số câu hỏi 3
Số điểm
Tỉ lệ % 10%
Sử dụng đồng
hồ đo điện
Biết công
dụng cách
sử dụng một
số đồng hồ đo
điện thông
dụng
Số câu hỏi 9
Số điểm
Tỉ lệ % 30,3 %
-Nối dây dẫn điện
Cách nối dây dẫn
-Yêu cầu của mối nối trong qui
trình nối dây dẫn điện
Yêu cầu mối nối
Số câu hỏi 1 1
Số điểm 2 1.0
Tỉ lệ % 20% 10 %
-Mạch điện
bảng điện
-
-Kiểm tra dây
dẫn.
Vẽ sơ đồ
nguyên lý ,sơ
đồ lắp đặt.
Số câu hỏi 312
Số điểm 2.5đ
Tỉ lệ % 10 % 20% 20 %
TS câu hỏi 12 3 1 1 18
TS điểm 4 2.0đ 1.0đ 10.đ
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 100%
TRƯNG THCS
PHAN THÚC DUYN
(Đề gồm 02 trang)
KIM TRA CUI K I - NĂM HC 2023-2024
Môn: Công nghệ - Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề)
(Học sinh làm bài vào tờ giấy riêng)
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất :
Câu 1. Đồng hồ dùng để đo cường độ dòng điện là :
A. Ampe kế B. Ôm kế C. Oát kế D. Vôn kế
Câu 2. Các bước vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm:
Vẽ đường dây nguồn Xác định vị trí bảng điện, bóng đèn Xác định vị trí thiết bị điện
trên bảng điện ..................................
A. Kiểm tra. B. Vẽ đường dây điện theo sơ đồ nguyên lí.
C. Cách điện mối nối. D. Lắp thiết bị vào bảng điện.
Câu 3. Vôn kế có thang đo là 220V, cấp chính xác là 2,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là:
A. 4.5V B. 5.5V C. 1.5V D. 3.5V
Câu 4. Trên mặt đồng hồ đo điện có ghi: 0.1 ; 0.5 ; … các con số này cho biết :
A. Phương đặt dụng cụ đo. B. Số thập phân của dụng cụ đo.
C. Cấp chính xác của dụng cụ đo. D. Điện áp thử cách điện của dụng cụ đo.
Câu 5. Công tơ điện là thiết bị dùng để đo:
A. Công suất của các đồ dùng điện. B. Điện áp của các đồ dùng điện.
C. Dòng điện trên các đồ dùng điện. D. Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện.
Câu 6. Những đại lượng đo của đồng hồ đo điện:
A. Cường độ dòng điện, đường kính dây dẫn điện, điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện
B. Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện, cường độ ánh sáng, công suất tiêu thụ của mạch
điện.
C. Công suất tiêu thụ của mạch điện, cường độ ánh sáng, đường kính dây dẫn điện.
D. Cường độ dòng điện, điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện, công suất tiêu thụ của mạch điện.
Câu 7. Vật liệu nào sau đây không phải là vật liệu cách điện:
A.Nhựa. B. Than chì. C. Pu li sứ. D. Cao su.
Câu 8. Dụng cụ cơ khí dùng để tạo lỗ trên gỗ, bê tông,...để lắp đặt dây dẫn, thiết bị điện là:
A. Máy khoan. B. Tua vít. C. Búa. D. Cưa.
Câu 9. Dụng cụ dùng để đo đường kính và chiều sâu lỗ là:
A. Thước dài B. . Thước dây. C. Thước góc D. Thước cặp.
Câu 10. Khi nối mối nối thắng dây dẫn 1 sợi, mỗi bên ta phải quấn bao nhiêu vòng?
A. 1 đến 2 vòng B. 2 đến 3 vòng C. 4 đến 6 vòng D. 6 đến 8 vòng
Câu 11. Chọn phát biểu đúng:
A. Đồng hồ vạn năng dùng để đo điện áp. B. Đồng hồ vạn năng dùng để đo điện trở.
C. Cả A và B đều đúng. D. Đồng hồ vạn năng chỉ đo điện áp, không đo
điện trở.
Câu 12. Trình tự lắp mạch điện bảng điện
A. Vch dấu, khoan lỗ, nối dây thiết bị, lắp thiết bị, kiểm tra.
B. Vạch dấu, nối dây thiết bị, lắp thiết bị, khoan lổ, kiểm tra.
C. Khoan lổ, Vạch dấu, nối dây thiết bị, lắp thiết bị, kiểm tra.
D. Vch dấu, khoan lổ, kiểm tra, nối dây thiết bị, lắp thiết bị.
Câu 13. Mối nối dây dẫn điện gồm có
A. mối nối thẳng, mối nối nối tiếp, mối nối phân nhánh.
B. mối nối phân nhánh, mối mối rẻ, mối nối dùng phụ kiện.
C. mối nối thẳng, mối nối phân nhánh, mối nối dùng phụ kiện.
D. mối nối nối tiếp, mối nối thẳng, mối nối rẻ.
Câu 14. Sơ đồ lắp đặt có công dụng
A. cho biết điện năng tiêu thụ của các thiết bị điện trong gia đình.
B. cho biết công suất tiêu thụ của các thiết bị điện trong gia đình.
C. biểu thị vị trí lắp đặt, cách lắp ráp giữa các phần tử của mạng điện.
D. nói lên mối liên hệ điện giữa các phần tử của mạng điện.
Câu 15. Bảng điện của mạng điện trong nhà gồm
A. bảng điện chính và cầu dao. B. bảng điện nhánh và cầu chì.
C. bảng điện chính và bảng điện lớn. D. bảng điện chính và bảng điện nhánh
II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 16 (2 điểm):Mối nối dây dẫn điện có những yêu cầu gì? Những yêu cầu đó thể hiện
trong các bước của qui trình nối dây như thể nào ?
Câu 17 ( 1điểm): Tại sao lại dùng giấy ráp mà không nên dùng lưỡi dao nhỏ để làm sạch lõi
dây ?
Câu 18 (2 điểm): Vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt mạch điện chiếu sáng trong nhà gồm:
1 cầu chì, 1 ổ điện, 1 công tắc điều khiển một bóng đèn sợi đốt ?
== Hết ==
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Công nghệ - LỚP 9
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 Đ):
MỖI CÂU ĐÚNG 1/3 ĐIỂM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án A B B C D D B A D C D A B C D
II/ TỰ LUẬN: 5 ĐIỂM
ĐÁP ÁN: ĐIỂM:
Câu 16. * Yêu cầu mối nối dây dẫn
điện.
- Dẫn điện tốt: Điện trở của mối nối
nhỏ để dòng điện truyền qua dễ dàng.
Muốn vậy, c mặt tiếp xúc phải
sạch,diện tích tiếp xúc đủ lớn mối
nối phải chặt
- Có độ bền cơ học cao:phải chịu được
sức kéo,sự rung chuyển…
0,25ĐIỂM
0,25ĐIỂM
0,25ĐIỂM
0,25ĐIỂM
1 ĐIỂM