1
Trường THCS Lê Văn Tám
Họ và tên:………………………… Lớp 9
KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 9
Đề gồm có 03 trang; thời gian làm bài:45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM:
Nhận xét của thầy/cô:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B,C,D) đứng đầu ý trả lời đúng trong các câu sau.
Câu 1. Theo em, nghề nghiệp là tập hợp:
A. Các việc làm theo sở thích cá nhân.
B. Các việc làm, nhiệm vụ mà mình thực hiện.
C. Các công việc được xã hội công nhận.
D. Các nhu cầu xã hội, mong cầu đáp ứng việc làm.
Câu 2 . Yêu cầu chung về ng lực của các ngành nghề trong lĩnh vực thuật, công
nghệ là:
A. Có kh năng t hc, t nghiên cu, đi mi sáng to; có kh năng hc tp ngoi ng, tin hc.
B. Chống chỉ định y học với những người bị có tật khúc xạ về mt.
C. tính kỉ luật, ý thức tuân thủ các quy định, quy tắc trong quá trình làm việc; ý
thức bảo vệ môi trường, đảm bảo an toàn lao động.
D. Cần cù, chăm chỉ, chịu được áp lực công việc và nhiệm vụ được giao.
Câu 3. Việc lựa chọn đúng nghề nghiệp có ý nghĩa gì đối với xã hội?
A. Xây dựng được kế hoạch tương lai một cách chắc chắn.
B. Giảm thiểu tình trạng thất nghiệp, làm trái ngành, trái nghề.
C. Tạo ra thu nhập đảm bảo cho cuộc sống của cá nhân và gia đình.
D. Giúp mỗi cá nhân tránh xa được tất cả các tệ nạn xã hội.
Câu 4. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của việc phân luồng
trong hệ thống giáo dục quốc dân?
A. Góp phần đào tạo nhân lực lao động làm việc, là tiền đề phát triển kinh tế đất nước.
B. Tham gia lao đng phù hp vi năng lc, điu kin c th ca cá nhân và nhu cu xã hi.
C. ng nghip, to điu kin cho hc sinh tt nghip trung hc cơ s, trung hc ph thông.
D. Góp phần điều tiết cơ cấu ngành nghề của lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu phát
triển của đất nước.
Câu 5. Giáo dục phổ thông có bao nhiêu thời điểm phân luồng?
A. Một thời điểm: Sau tốt nghiệp trung học cơ sở.
B. Một thời điểm: Sau tốt nghiệp trung học phổ thông.
C. Hai thời điểm: Sau tốt nghiệp trung học cơ sở; Sau tốt nghiệp trung học phổ thông.
D. Hai thời điểm: Sau tốt nghiệp trung học phổ thông; Sau tốt nghiệp đại học.
Câu 6. Khung cơ cấu hệ thống giáo dục Việt Nam bao gồm hệ thống giáo dục nào?
A. Giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên.
B. Giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông.
C. Giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học.
D. Giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên.
2
Câu 7. Thị trường lao động là thị trường trao đổi:
A. Hàng hóa, sức lao động giữa người sử dụng lao động và người lao động.
B. Sức lao động giữa người sử dụng lao động và người lao động.
C. Hàng hóa giữa người mua và người bán.
D. Hàng hóa, sức lao động giữa người mua và người bán.
Câu 8. Yếu tố nào sau đây sẽ ảnh hưởng đến thị trường lao động?
A. Sự phát triển của thị trường kinh tế.
B. Sự phát triển của thông tin văn hóa.
C. Sự phát triển của trình độ học vấn, giáo dục.
D. Sự phát triển của khoa học, công nghệ.
Câu 9. Sự phát triển nhanh chóng của khoa học, công nghệ có tác động như thế nào
đối với thị trường lao động?
A. Tác động đến sự phát triển kinh tế của từng địa phương.
B. Tác động đến các thành phần kinh tế và các vùng lãnh thổ.
C. Tác động đến các ngành nghề trong nền kinh tế cũng như các nhóm người lao động.
D. Tác động đến sự phát triển xã hội của đất nước.
Câu 10. Xu hướng tuyển dụng trình độ đại học:
A. 50,0% B. 19,6% C. 73,4% D. 67,7%
Câu 11. Vì sao nguồn cung lao động lại ảnh hưởng đến thị trường lao động?
A. Vì nhu cầu thu hút nhân lực của người sử dụng lao động khác nhau.
B. Vì số việc làm và khả năng tạo việc làm luôn ổn định.
C. Vì ngun cung lao đng luôn thay đi theo thi gian và theo không gian gia các vùng, ngành.
D. Vì làm thay đổi cơ cấu nhu cầu lao lao động gia các ngành, nghề.
Câu 12. Để tìm được các thông tin vthtrường lao động trong lĩnh vực kỹ thuật
công nghệ cần thực hiện theo mấy bước?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là chưa đúng khi nói về lựa chọn nghề nghiêp?
A. Chọn được nghề phù hợp với tính cách của mình dễ đem lại thành công.
B. Mỗi người chỉ có duy nhất một thiên hướng nghề nghiệp do sở thích quy định.
C. Người làm nghề nghiệp thuộc nhóm xã hội thường thích giúp đỡ người khác.
D. Cơ s đ đnh hưng chn ngh nghip là phi nhn thc rõ đc đim tính cách ca bn thân.
Câu 14. thuyết cây nghề nghiệp một trong những thuyết bản nhất dùng
trong công tác hướng nghiệp.Vậy cây nghề nghiệp phản ánh nội dung nào sau đây?
A. Chọn nghề cần quan tâm tới “gốc rễ” của mô hình cây nghề nghiệp.
B. Chọn nghề phi theo nghề nghiệp của gia đình.
C. Chọn nghề cần quan tâm tới mức lương.
D. Chọn nghề cần quan tâm tới cơ hội và môi trường làm việc tốt.
Câu 15. Những người trầm tính, ít nói, tính độc lập cao phù hợp với những công
việc nào trong lĩnh vực công nghệ?
A. Điện- đin tử, lập trình viên. B. Lập trình viên, an ninh mng.
C. Kiến trúc sư, an ninh mạng. D. Cơ khí, điện điện tử.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 đim)
Câu 16 (1,0 điểm). Dựa vào quy trình chọn nghề, em hãy giải thích tại sao mình phải
thực hiện theo thứ tự các bước đó ?
3
Câu 17 (1,0 điểm). Quan t
Hình 3.1, em hãy cho biết:
Nhu cầu tuyển dụng của các
ngành nghề giống nhau
không? Người lao động
th tìm thông tin này đâu
để sở lựa chọn ngành
nghề phù hợp với nhu cầu
hội?
Câu 18 (2,0 điểm). Theo em, một người khi lựa chọn nghề nghiệp thường dựa trên
những yếu tố nào để có sự lựa chọn đúng đắn?
Câu 19 (1,0 điểm). Một người bạn của em cho rằng, khi chọn nghề cứ chọn nghề dễ xin
việc kiếm được nhiều tiền, không quan tâm tới mình thích nghề nghiệp đó hay
không. Em hãy đưa ra những lời khuyên giúp bạn có những bước chọn nghề đúng đắn.
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
4
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………