SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY Môn: Địa lí 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động thường dùng để
A. thể hiện các đối tượng phân bố phân tán, lẻ tẻ.
B . thể hiện các đối tượng có khả năng di chuyển.
C. thể hiện các đối tượng phân bố theo những điểm cụ thể.
D. thể hiện giá trị tổng cộng của 1 đối tượng trên một đơn vị lãnh thổ.
Câu 2. Cấu trúc của Trái Đất gồm các lớp nào sau đây?
A. Vỏ lục địa, lớp Manti, nhân Trái Đất.
B. Vỏ đại dương, Manti trên, nhân Trái Đất.
C. Vỏ đại dương, lớp Manti, nhân Trái Đất.
D. Vỏ Trái Đất, lớp Manti, nhân Trái Đất. Câu 3. Về mùa hè, ở các địa điểm trên bán cầu Bắc luôn có A. Đêm dài hơn ngày. B. Ngày dài hơn đêm. C. Toàn ngày hoặc đêm. D. Ngày đêm bằng nhau.
Câu 4. Vỏ Trái Đất và phần trên của lớp Manti được cấu tạo bởi các loại đá khác nhau,
còn được gọi là
A. sinh quyển.
B. khí quyển.
C. thủy quyển.
D. thạch quyển. Câu 5. Ngoại lực là lực diễn ra A. trong lòngTrái Đất. B. trên bề mặt Trái Đất. C. quá trình phá hủy đá và khoáng vật. D. các vận động kiến tạo theo phương nằm ngang ở khu vực đá cứng. Câu 6. Vận động của vỏ Trái Đất theo phương thẳng đứng còn gọi là
A. hiện tượng uốn nếp.
B. hiện tượng đứt gãy.
C. hiện tượng động đất, núi lửa.
D . vận động nâng lên và hạ xuống.
Câu 7. Hang Sơn Đoòng (Quảng Bình) là kết quả của phong hóa nào sau đây? A. Phong hóa vật lí.
B. Phong hóa sinh học
C . Phong hóa hóa học.
D. Không xác định được.
Câu 8. Khối khí chí tuyến (nhiệt đới) có tính chất
A. lạnh.
B. rất lạnh.
C. rất nóng.
D. nóng ẩm.
Câu 9. Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho mặt đất là
A. bức xạ Mặt Trời.
B. nhiệt bên trong lòng đất.
C. từ các vụ phun trào của núi lửa.
D. năng lượng từ sự phân hủy các chất phóng xạ trong lòng đất.
Câu 10. Các vành đai nào sau đây là áp cao?
A. Ôn đới, cực.
B. Cực, chí tuyến.
C. Chí tuyến, ôn đới
D. Xích đạo, chí tuyến. Câu 11. Nước trên lục địa không bao gồm
A. hồ.
B. suối.
C. nước ngầm.
D. biển và đại dương.
Câu 12. Ở vùng ven biển, hiện tượng nước biển dâng cao và hạ thấp theo quy luật hằng
ngày gọi là gì?
A. Sóng thần.
B. Sóng biển.
C. Thủy triều.
D. Dòng biển.
Câu 13. Hoạt động kinh tế - xã hội thường diễn ra ở biển và đại dương là loại hình giao
thông vận tải
A. đường bộ.
B. đường sắt.
C. đường thủy
D. đường biển.
Câu 14. Thổ nhưỡng là
A. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa.
B. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa và đại dương.
C. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa - nơi con người sinh sống.
D. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì.
Câu 15. Nhân tố khởi đầu của quá trình hình thành đất?
A. Đá mẹ.
B. Khí hậu.
C. Sinh vật.
D. Địa hình.
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1(2 điểm): a, Tại sao cần bảo vệ nguồn nước ngọt? b, Giải pháp bảo vệ các nguồn nước của bản thân? Câu 2 (3 điểm): Cho bảng số liệu
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Đơn vị: (0C)
Địa điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Hạ Long 17 18 19 24 27 29 29 27 27 27 24 29
Vũng Tàu 26 27 28 30 29 29 28 28 28 28 28 27
(Nguồn số liệu theo niên giám Thống kê Việt Nam 2016) a, Để thể hiện diễn biến nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của Hạ Long và Vũng Tàu, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? b, So sánh biên độ nhiệt năm giữa 2 địa điểm trên? Giải thích lí do có sự chênh lệch?
------ HẾT ------