SỞ GD&ĐT AN GIANG
TRƯỜNG THCS VÀ THPT
VĨNH NHUẬN
ĐỀ KIM TRA CUI K I
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn : Địa lí 10
Thời gian làm bài : 45 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ:
PHN I. TRC NGHIM (7,0 đim)
Câu 1. Ý kiến nào sau đây đúng khi lựa chn nhóm ngh nghip phù hp với chuyên môn lĩnh
vực Địa lí t nhiên?
A. Đối với lĩnh vực Địa t nhiên, chúng ta th la chn nhóm ngh nghiệp liên quan đến đa
các ngành kinh tế (nông nghip, du lch,...).
B. Đối với lĩnh vực Địa t nhiên, chúng ta th la chn nhóm ngh nghiệp liên quan đến địa
dân cư (dân số học, đô thị hc,...).
C. Đối với lĩnh vực Địa t nhiên, chúng ta th la chn nhóm ngh nghiệp liên quan đến địa
tng hp (quy hoch, GIS,...).
D. Đối với lĩnh vực Địa lí t nhiên, chúng ta th la chn nhóm ngh nghiệp liên quan đến thành
phn t nhiên (khí hu hc, th nhưỡng hc,...).
Câu 2. Nhóm ngh nghiệp liên quan đến địa lí tng hp là
A. nông nghip, du lch.
B. khí hu học, địa cht.
C. dân số, đô thị hc.
D. quy hoch, GIS.
Câu 3. GPS và bản đồ s khôngng dụng nào sau đây?
A. Định vị, xác định v trí chính xác của các đối tượng địa lí.
B. Dẫn đường, quản lí và điều hành di chuyển đối tượng địa lí.
C. Giám sát l trình, tốc độ di chuyn của phương tiện giao thông.
D. Biu hin v trí của đối tượng địa lí phân b theo điểm c th.
Câu 4. Nơi tiếp xúc gi a các mảng kiến tạo thường xuất hiện
A. động đất, núi l a.
. o.
C. ngập lụt.
D. thủy triều dâng.
Câu 5. Khu vc nào bắt đầu xut hin hiện tượng đêm trắng?
A. Xích đạo.
B. Chí tuyến.
C. Vòng cc.
D. Cc.
Câu 6. Nguồn năng lượng sinh ra ni lc ch yếu là
A. năng lượng t Vũ Trụ.
B. nguồn năng lượng Mt Tri.
C. sc gió, sức nước và năng lượng thy triu.
D. nguồn năng lượng trong lòng đất.
Câu 7. Ngoi lc là nh ng lc sinh ra
A. trong lp nhân của Trái Đất.
B. bên ngoài, trên b mặt Trái Đất.
C. t tng badan ca lp v Trái Đất.
D. t tng trm tích ca lp v Trái Đất.
Câu 8. iên độ nhiệt trong năm theo vĩ độ có đặc điểm
A. tăng dần từ xích đạo về cực.
. giảm dần từ chí tuyến về hai phía.
C. giảm dần từ xích đạo về cực.
D. không có sự thay đổi nhiều.
Câu 9. Gió nào sau đây thay đổi hướng theo ngày đêm?
A. Gió Tây ôn đới.
B. Gió Mu dch.
C. Gió đất, gió bin.
D. Gió fơn.
Câu 10. Gió Mu dch n a cu Bc thổi theo hướng
A. Đông ắc.
. Đông Nam.
C. Tây Bc.
D. Tây Nam.
[<br>]
Câu 11. Cùng một d y núi sườn đón gió thường có
A. mưa nhiều.
B. mưa ít.
C. không còn mưa.
D. không khí khô ráo.
Câu 12. Gió phơn có đặc điểm
A. tính cht nóng ẩm, mưa lớn.
B. gió thi liên tục quanh năm.
C. tính cht nóng và khô.
D. loi gió thi theo mùa.
Câu 13. Gió Tây ôn đới thổi từ áp cao
A. chí tuyến về áp thấp ôn đới.
B. cực về áp thấp ôn đới.
C. chí tuyến về áp thấp xích đạo.
D. cực về áp thấp xích đạo.
Câu 14. Đặc điểm hoạt động của gió Tây ôn đới là
A. ch thi vào mùa xuân mùa h, thường đem theo a.
B. thổi quanh năm, thường đem theo mưa, độ m cao sut bn mùa.
C. thổi quanh năm, thường đem theo rất ít hơi nước, ch vào mùa xuân.
D. thổi quanh năm, thường đem theo mưa, độ m cao sut mùa xuân.
Câu 15. Các khu khí áp thấp có nhiều mưa là do
A. luôn có gió từ trung tâm thổi đi.
B. luôn có gió quanh rìa thổi ra ngoài.
C. không khí ẩm được đẩy lên cao.
D. không khí ẩm không được ốc lên.
Câu 16. Cho biểu đồ:
Cho biết tổng lượng mưa trung ình năm của Hà Ni, Vit Nam là bao nhiêu?
A. 1694 mm/năm.
. 11694 mm/năm.
C. 2000 mm/năm.
D. 5000 mm/năm.
Câu 17. Cho biểu đồ:
Cho biết mc chênh lch gi a tháng có lượng mưa lớn nhất và lượng mưa nhỏ nht ca Gia--na,
Sat là bao nhiêu?
A. Tương đương 320 mm.
B. Tương đương 230 mm.
C. Tương đương 130 mm.
D. Tương đương 310 mm.
Câu 18. Thy quyn là gì?
A. Toàn b lớp nước bao quanh Trái Đất.
B. Toàn b nước các con sông.
C. Toàn b nước đại dương.
D. Toàn b nước trong khí quyn.
Câu 19. Ở đồng ằng, lòng sông mở rộng hơn ở miền núi chủ yếu là do
A. ề mặt địa hình ằng phẳng.
B. lớp phủ thổ nhưỡng mềm.
C. tốc độ nước chảy nhanh.
D. tổng lưu lượng nước lớn.
Câu 20. Nguyên nhân ch yếu làm cho sông I-ê-nit-xây thường có lũ lớn vào mùa xuân là do
A. ăng ở h lưu tan trước, ăng ở thượng lưu chưa tan.
. gió mùa gây mưa rất ln vào mùa xuân.
C. các hợp lưu tiếp nước rt nhiu vào mùa xuân.
D. ăng ở thượng lưu tan trước, ăng ở h chưa tan.
Câu 21. Giải pháp nào sau đây không nhằm ảo vệ nguồn nước ngọt?
A. Chống ô nhiễm và gi sạch nguồn nước.
B. S dụng l ng phí, gây ô nhiễm nguồn nước.
C. Tuyên truyền, nâng cao ý thức s dụng và ảo vệ.
D. Đẩy mạnh trồng rừng và ảo vệ tốt rừng đầu nguồn.
Câu 22. Độ muối trung ình cua nước iển là
A. 33 %o.
B. 34 %o.
C. 35%o.
D. 36%o.
Câu 23. Độ muối nước iển lớn nhất ở vùng
A. xích đạo.
B. chí tuyến.
C. cực.
D. ôn đới.
Câu 24. Nhiệt độ trung ình của đại dương thế giới là
A. 15,5°C.
B. 16,5°C.
C. 17,5°C.
D. 18,5°C.
Câu 25. Vào ngày trăng tròn thủy triu s có đặc điểm nào sau đây?
A. Dao động ln nht.
. Dao động nh nht.
C. Dao động trung bình.
D. Dao động nh.
Câu 26. Sinh quyển là một quyển của Trái Đất có
A. toàn ộ sinh vật sinh sống.
B. tất cả sinh vật và thổ nhưỡng.
C. toàn ộ động vật và vi sinh vật.
D. toàn ộ thực vật và vi sinh vật.
Câu 27. Gii hạn dưới ca sinh quyn là
A. độ sâu 11km đáy đại dương.
B. gii hạn dưới ca lp v Trái Đất.
C. gii hạn dưới ca v lục địa.
D. đáy đại dương và đáy của lp v phong hoá.
Câu 28. Trâu được nuôi nhiu min Bắc nước ta là do
A. thi tiết lnh.
B. nhiu núi.
C. nhu cu của người dân cao.
D. có nhiều đồi núi.
PHẦN II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
Phân tích nhân t đất ảnh hưởng đến s phát trin, phân b ca sinh vt. Nêu ví d.
Câu 2. (1,0 điểm)
Em cần làm gì để ảo vệ nguồn nước?
---------- HẾT---------
Lưu ý: Đề kiểm tra có.… trang, ….
SỞ GD&ĐT AN GIANG
TRƯỜNG THCS VÀ THPT
VĨNH NHUẬN
ĐỀ KIM TRA CUI K I
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn : Địa lí 10
Thời gian làm bài : 45 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ:
PHN I. TRC NGHIM: (7,0 điểm)
Câu 1. Nhóm ngh nghip liên quan đến thành phn t nhiên là
A. nông nghip, du lch.
. môi trường, tài nguyên.
C. khí hu học, địa cht.
D. dân s học, đô thị hc.
Câu 2. Môn Địa lí không định hướng ngh nghiệp nào sau đây?
A. Dân s hc.
B. Đô thị hc.
C. Khí hu hc.
D. Vt lí hc.
Câu 3. GPS và bản đồ s không s dụng trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Giao thông vn ti.
B. Khí tượng và giám sát Trái Đất.
C. Đo đạc kho sát công trình.
D. Nghiên cu cấu trúc Trái Đất.
Câu 4. Các mảng kiến tạo có thể di chuyển là do
A. các dòng đối lưu vật chất quánh d o của manti trên.
. sứt hút mạnh mẽ từ các thiên thể mà nhiều nhất là Mặt Trời.
C. do Trái Đất luôn tự quay quanh trục của chính nó.
D. do trục Trái Đất ị nghiêng và quay quanh mặt trời.
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây đúng với hiện tượng ngày đêm ở Bc bán cu vào mùa xuân?
A. Ngày ngắn hơn đêm.
B. Ngày dài nhất, đêm ngắn nht.
C. Ngày càng ngắn, đêm càng dài.
D. Cc Bc xut hin hiện tượng ngày địa cc.
Câu 6. Nội lực là lực phát sinh từ
A. ên trong Trái Đất.
B. ên ngoài Trái Đất.
C. ức xạ của Mặt Trời.
D. nhân của Trái Đất.
Câu 7. Nguồn năng lượng sinh ra ngoại lực chủ yếu là của
A. sự phân huỷ các chất phóng xạ.
B. sự dịch chuyển các dòng vật chất.
C. các phản ứng hoá học khác nhau.
D. ức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất.
Câu 8. Nhiệt độ trung ình năm theo vĩ độ có đặc điểm
A. tăng dần từ xích đạo về cực.
. giảm dần từ chí tuyến về xích đạo.