Mã đề 111 Trang 1/5
S GIO DC ĐO TO BNH ĐNH
TRƯỜNG THPT NGUYN TRÂN
--------------------
Mã đ: 111
PHIU LM BI KIM TRA CUI HKI
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: ĐA L 11
Thi gian làm bài: 45 phút (không k thi gian
phát đề)
PHN T LUN:
Mã đề 111 Trang 2/5
Mã đề 111 Trang 3/5
S GD&ĐT BÌNH ĐNH
TRƯNG THPT NGUYN TRÂN
ĐỀ KIM TRA CUI HKI NĂM HC 2023-2024
Môn: ĐA LÍ, Lp 11
Thi gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:…………………………………… Lớp:……… SBD:……………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Các nước Đông Nam  xuất khu gạo đứng vào hàng đầu thế gii là
A. Thái Lan, Việt Nam. B. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan. D. Việt Nam, Cam-pu-chia.
Câu 2. Cơ cấu GDP khu vực Mỹ La-tinh có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Chuyển sang nền kinh tế thị trường. B. Tăng tỉ trọng ngành dịch vụ.
C. Giảm nhanh tỉ trọng nông nghiệp. D. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp.
Câu 3. Vùng phía Tây Hoa Kì có đặc điểm nào dưới đây?
A. Các dãy núi trẻ cao, xen giữa là cao nguyên và thung lũng.
B. Có đồng bằng phù sa màu mỡ và vùng đồi thấp, cao nguyên.
C. Khu vực gò đồi thấp, các đồng cỏ rộng thích hợp chăn nuôi.
D. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương, dãy núi A-pa-lat.
Câu 4. Nhận định nào sau đây đúng khi nói v s tăng trưởng kinh tế ca các nước Tây Nam Á?
A. Tốc độ tăng trưởng luôn âm. B. Biến động và thiếu ổn định.
C. Tăng chậm và ổn định. D. Tăng nhanh và liên tục.
Câu 5. Quc gia có quy mô dân s đứng đầu M La tinh là
A. -hi-cô. B. -vít. C. Đô-mi-ni-ca. D. Bra-xin.
Câu 6. Cơ quan quyền lc cao nht ca EU là
A. Ủy ban liên minh Châu Âu. B. Nghị viện Châu Âu.
C. Hội đồng bộ trưởng EU. D. Hội đồng Châu Âu.
Câu 7. Vùng phía Tây Hoa K ch yếu có khí hu
A. Cận nhiệt đới và bán hoang mạc B. Cận nhiệt đới và ôn đới hải dương
C. Cận nhiệt đới và hoang mạc. D. Hoang mạc và bán hoang mạc
Câu 8. Hu hết các nước Đông Nam  đều quan tâm đến phát trin giao thông vn tải đường bin,
do
A. vận tải đường bộ yếu. B. có nhiều vũng, vịnh.
C. phát triên nội thưomg. D. có vị trí giáp biển.
Câu 9. Các nước có nn kinh tế phát trin Tây Nam , đẩy mnh phát trin nông nghip theo
hướng
A. liên kết. B. công nghệ cao. C. chuyên môn hóa. D. đa canh.
Câu 10. Tình trạng đói nghèo khu vc Tây Nam Á ch yếu là do
A. Thiên tai xảy tai thường xuyên B. Sự khắc nghiệt của tự nhiên
C. Chiến tranh, xung đột tôn giáo D. Thiếu hụt nguồn lao động
Câu 11. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam  là
A. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự.
C. Vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng (trừ Lào).
D. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu.
Câu 12. Ha-oai là quần đảo nằm giữa Thái Bình Dương có tiềm năng lớn về
A. kim cương, đồng. B. muối mỏ, hải sản.
C. du lịch, than đá. D. hải sản, du lịch.
Câu 13. Trong thế k XX, nhiu quc gia Tây Nam Á chuyn dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. sản xuất nông nghiệp và hàng thủ công.
Mã đề 111 Trang 4/5
B. công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. phát triển công nghiệp dầu khí.
D. phát triển nền kinh tế tri thức.
Câu 14. Nhập cư tạo động lc cho s phát trin kinh tế ca Hoa Kì nh li thế ln nhất nào dưới
đây?
A. Bổ sung nguồn lao động lớn, không mất chi phí đào tạo.
B. Tạo một nền văn hóa đa dạng phong phú.
C. Tích lũy nhiều kinh nghiệm sản xuất.
D. Tiếp thu nền văn minh thế giới.
Câu 15. Ngành dch v mi phát trin mnh khu vc Tây Nam Á là
A. nội thương. B. chăn nuôi. C. du lịch. D. trồng trọt
Câu 16. Các bộ phận chính hợp thành lãnh thổ Hoa Kỳ
A. phần trung tâm lục địa Bắc Mĩ và bán đảo A-la-xca.
B. lục địa Bắc Mỹ, quần đảo Haoai và bán đảo A-la-xca.
C. lục địa Bắc Mỹ và quần đảo Hai-i-ti.
D. phần trung tâm lục địa Bắc Mỹ, bán đảo Alaxca và quần đảo Ha-oai.
Câu 17. Xã hi ca khu vực Tây Nam  có đặc điểm ni bật nào sau đây?
A. Dầu mỏ ở nhiều nơi và có nhiều ở vùng vịnh Péc-xích.
B. Dân số đông, phân bố không đều, tuổi thọ tăng nhanh.
C. Phần lớn dân cư theo đạo phật, nền văn minh lúa nước.
D. Có nền văn minh cổ đại, phần lớn dân cư theo đạo hồi.
Câu 18. Nhận định nào đúng với đặc điểm v trí ca khu vc Tây Nam Á?
A. Tiếp giáp 3 châu lục, 2 đại dương. B. Tiếp giáp với biển Đông, biển Đỏ.
C. Nằm trong vùng ngoại chí tuyến. D. Phần lớn lãnh thổ ở Nam bán cầu.
Câu 19. Nền nông nghiệp Đông Nam  là nền nông nghiệp
A. cận nhiệt. B. hàn đới. C. ôn đới. D. nhiệt đới.
Câu 20. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm khu vc Tây Nam Á?
A. Tự nhiên thuận lợi phát triển nông nghiệp.
B. Giàu có về khoáng sản, đặc biệt là dầu khí.
C. Có vị trí địa lí mang tính chiến lược.
D. Còn nhiều bất ổn, xung đột biên giới.
Câu 21. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư Hoa Kì?
A. Dân số Hoa Kì tăng nhanh.
B. Dân số Hoa Kì đông.
C. Dân nhập cư chủ yếu có nguồn gốc Châu Phi.
D. Dân số tăng chủ yếu do nhập cư.
Câu 22. Miền Đông Bắc Hoa Kì sm tr thành cái nôi ca ngành công nghip, ch yếu do
A. nguồn dầu mỏ phong phú. B. có nhiều kim loại quý hiếm.
C. đồng bằng diện tích rộng lớn. D. giàu than, sắt và thủy năng.
Câu 23. Các t chc liên kết kinh tế khu vực thường có những nét tương đồng v
A. Lịch sử dựng ớc, giữ nước B. Thành phần chủng tộc
C. Trình độ văn hóa, giáo dục D. Mục tiêu và lợi ích phát triển
Câu 24. Thách thức nào sau đây của ASEAN không phi do phát trin kinh tế đem lại?
A. Phân hoá giàu nghèo. B. Khủng hoảng tài chính.
C. Ô nhiễm môi trường. D. Vấn đề tôn giáo.
Câu 25. S đa dạng bn sắc văn hoá ở các nước Đông Nam  tạo thun lợi để phát trin ngành
kinh tế nào sau đây?
A. Thương mại. B. Tài chính. C. Du lịch. D. Giao thông.
Câu 26. Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam  đang có sự thay đổi theo xu hướng nào dưới đây?
A. Giảm tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III.
Mã đề 111 Trang 5/5
B. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
C. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I và III.
D. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực III và II.
Câu 27. Cây lúa nước được trng nhiu Đông Nam  vì nơi đây có
A. diện tích đất bazan màu mỡ. B. cảnh quan thiên nhiên trù phú.
C. khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều. D. địa hình chủ yếu là đồi núi.
Câu 28. Lãnh th Hoa Kì không tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương.
II. PHẦN T LUN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)Cho bng s liu:S T KHÁCH DU LCH QUC T VÀ DOANH THU
DU LCH KHU VỰC ĐÔNG NAM  GIAI ĐON 2005 2019
Năm
2005
2010
2015
2019
S t khách du lịch đến (Triệu lượt người)
49.3
70.4
104.2
138.5
Doanh thu du lch (T USD)
33.8
68.5
108.5
147.6
(Ngun: T chc du lch thế gii, 2022)
a) Hãy v biểu đồ th hin s t khách du lch quc tế và doanh thu du lch khu vực Đông Nam
 giai đoạn 2005 2019.
b) Nhn xét v tình hình du lch ca khu vực Đông Nam  từ bng s liu trên.
Câu 2: (1,0 điểm)
Ti sao ngành công nghip du khí là ngành quan trng ca nn kinh tế nhiu quc gia khu vc
Tây Nam Á ?
------ HẾT ------