SỞ GD& ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ
--------------------
(Đề thi có 2 trang)
KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: ĐỊA LÍ 11
Thời gian làm bài: 45 PHÚT
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ..................................................................... Số báo danh: ....... Mã đề 101
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Dân cư thành thị của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở các thành phố có quy mô
A. lớn và cực lớn. B. lớn và vừa. C. vừa và nhỏ. D. vừa và cực lớn.
Câu 2. Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định ở Tây Nam Á và Trung Á?
A. Nhiều tổ chức tôn giáo, cực đoan tăng cường hoạt động.
B. Sự can thiệp của thế lực bên ngoài và lực lượng khủng bố.
C. Xung đột dai dẳng giữa người Ả Rập và người Do Thái.
D. Nguồn dầu mỏ và vị trí địa- chính trị quan trọng.
Câu 3. Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là?
A. Tây Nam Á. B. Châu Phi. C. Mĩ Latinh. D. Trung Á.
Câu 4. Đâu là biểu hiện của khu vực hóa kinh tế?
A. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời.
B. Các công ty xuyên quc gia có vai trò ngày càng ln.
C. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
Câu 5: Tỉ lệ dân thành thị Mĩ La tinh cao là do
A. việc quy hoạch đô thị của các nước. B. công nghiệp hóa diễn ra mạnh mẽ.
C. đô thị hóa chủ yếu mang tính tự phát. D. nhiều chính sách thu hút dân cư đô thị.
Câu 6. Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH NGOẠI THƯƠNG CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm 1995 2000 2007 2010
Giá trị nhập khẩu 770,8 1259,2 2017 2329,7
Cán cân xuất nhập khẩu – 186,1 –478,1 – 854,0 – 497,8
Nhận xét nào dưới đây phản ánh đúng về ngoại thương Hoa Kỳ?
A. Giá trị nhập khẩu năm 2010 gấp 2 lần năm 1995.
B. Giá trị xuất khẩu năm 2010 đạt 1831,9 tỉ USD.
C. Giá trị nhập khẩu từ 1995 đến 2010 liên tục giảm.
D. Hoa Kì xuất siêu liên tục qua giai đoạn 1995 - 2010.
Câu 7. Nhiều vấn đề quan trọng về kinh tế, chính trị của EU được quyết định bởi
A. tòa án Châu Âu. B. các cơ quan của EU.
C. cơ quan kiểm toán. D. các quốc gia thành viên.
Câu 8. Cho bảng số liệu: Dân số, GDP của Hoa Kì và thế giới năm 2012.
Tiêu chí Hoa Kì Thế giới
Dân số (triệu người) 313,8 7 046,0
GDP (tỉ USD) 16 048 71 670
Thể hiện tốt nhất tỉ lệ về dân số và GDP của Hoa Kì trong thế giới là
A. biểu đồ cột. B. biểu đồ kết hợp. C. biểu đồ tròn. D. biểu đồ đường.
Câu 9. Địa hình nào sau đây thuộc vùng phía Tây Hoa Kỳ ?
A. Núi già A- pa- lat. B. Đồng bằng ven Đại Tây Dương.
C. Đồng bằng ven vịnh Mê- hi- cô. D. Hệ thống núi trẻ Cooc- đi- e.
Câu 10. Các ngành nào sau đây là công nghiệp hiện đại của Hoa Kì?
A. Luyện kim, đóng tàu. B. Luyện kim, hóa chất.
C. Luyện kim, dệt may. D. Hàng không - vũ trụ.
Câu 11. Khu vực Tây Nam Á chủ yếu có khí hậu
A. lạnh ẩm. B. khô nóng. C. lạnh khô. D. nóng ẩm.
Câu 12. Ở các nước đang phát triển, có cơ cấu dân số trẻ không gây nên hậu quả
A. gây sức ép đến tài nguyên. B. chi phí lớn cho đào tạo nghề.
C. thiếu hụt nguồn lao động. D. thất nghiệp, thiếu việc làm.
Câu 13. Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì phân bố tập trung ở
A. vùng phía Tây. B. vùng Trung tâm. C. vùng Đông Bắc. D. vùng phía Nam.
Câu 14. Với hiệp ước Ma – xtrich, năm 1993 Cộng đồng châu Âu đổi tên thành
A. Cộng đồng nguyên tử châu Âu. B. Cộng đồng than, thép châu Âu.
C. Liên minh châu Âu (EU). D. Cộng đồng kinh tế châu Âu.
Câu 15. Để khắc phục khô hạn trong sản xuất nông nghiệp, châu Phi cần thực hiện giải pháp
nào sau đây?
A. Tiến hành thâm canh, tăng vụ. B. Xây dựng công trình thủy lợi.
C. Chống ô nhiễm nguồn nước. D. Mở rộng diện tích đất trồng.
II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã tác động như thế nào
đến nền kinh tế thế giới?
Câu 2. (2,5 điểm) Biểu hiện chứng tỏ EU là trung tâm kinh tế và là tổ chức thương mại
hàng đầu thế giới? Giải thích nguyên nhân?
Câu 3. (1 điểm): Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: triệu người)
Năm 1960 2005 2015 2020
Số dân 179,0 296,5 321,8 329,5
(Nguồn: danso.org)
a. Tính tốc độ tăng trưởng dân số Hoa Kì qua các năm trên. (Lấy năm 1960 = 100%).
b. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số Hoa Kỳ giai đoạn 1960-2020, dạng biểu đồ nào
thích hợp nhất?
------ HẾT ------
SỞ GD& ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ
--------------------
(Đề thi có 2 trang)
KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: ĐỊA LÍ 11
Thời gian làm bài: 45 PHÚT
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ..................................................................... Số báo danh: ....... Mã đề 102
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Phần lớn dân cư Hoa Kỳ có nguồn gốc từ
A. Mĩ La tinh. B. châu Á. C. châu Phi. D. châu Âu.
Câu 2. Hiện nay, các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kỳ mở rộng phân bố xuống vùng
nào sau đây?
A. Phía Nam và phía Tây. B. Phía Đông và phía Tây .
C. Phía Nam và phía Đông. D. Phía Tây và phía Bắc.
Câu 3. Ở các nước phát triển, cơ cấu dân số già sẽ gây nên hậu quả
A. tăng áp lực lên tài nguyên. B. thiếu hụt nguồn lao động.
C. chi phí ít cho phúc lợi xã hội. D. thất nghiệp, thiếu việc làm.
Câu 4. Năm 1951 Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan, Luc-xăm-bua thành lập
A. Cộng đồng nguyên tử châu Âu. B. Cộng đồng kinh tế châu Âu.
C. Cộng đồng than, thép châu Âu. D. Liên minh châu Âu (EU).
Câu 5: Những thách thức lớn về xã hội đối với châu Phi hiện nay là
A. trình độ dân trí cao nhưng thiếu việc làm.
B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên còn thấp.
C. quá trình công nghiệp hóa diễn ra mạnh.
D. xung đột sắc tộc, đói nghèo, bệnh tật.
Câu 6. Dân cư Tây Nam Á chủ yếu theo đạo
A. Hồi. B. Thiên Chúa .C. Phật. D. Tin lành.
Câu 7. Nhiều vấn đề quan trọng về kinh tế, chính trị của EU được quyết định bởi
A. các cơ quan của EU. B. tòa án Châu Âu.
C. cơ quan kiểm toán. D. các quốc gia thành viên.
Câu 8. Cho bảng số liệu: Dân số, GDP của Hoa Kì và thế giới năm 2012.
Tiêu chí Hoa Kì Thê giới
Dân số (triệu người) 313,8 7 046,0
GDP (tỉ USD) 16 048 71 670
Thể hiện tốt nhất tỉ lệ về dân số và GDP của Hoa Kì trong thế giới là
A. Biểu đồ cột. B. biểu đồ kết hợp. C. Biểu đồ tròn. D. biểu đồ đường.
Câu 9. Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì gồm có
A. luyện kim, điện tử, đóng tàu.
B. luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu.
C. hóa dầu, chế tạo ô tô, đóng tàu.
D. luyện kim, chế tạo ô tô, viễn thông.
Câu 10. Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH NGOẠI THƯƠNG CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm 1995 2000 2007 2010
Giá trị nhập khẩu 770,8 1259,2 2017 2329,7
Cán cân xuất nhập khẩu – 186,1 –478,1 – 854,0 – 497,8
Nhận xét nào dưới đây phản ánh đúng về ngoại thương Hoa Kỳ?
A. Giá trị nhập khẩu từ 1995 đến 2010 liên tục giảm.
B. Giá trị nhập khẩu năm 2010 gấp 2 lần năm 1995.
C. Hoa Kì xuất siêu liên tục qua giai đoạn 1995 - 2010.
D. Giá trị xuất khẩu năm 2010 đạt 1831,9 tỉ USD.
Câu 11. Biểu hiện nào sau đây không thuộc toàn cầu hóa kinh tế?
A. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
B. Công ty xuyên quốc gia ngừng hoạt động.
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
D. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
Câu 12. Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định ở Tây Nam Á và Trung Á?
A. Nhiều tổ chức tôn giáo, cực đoan tăng cường hoạt động.
B. Xung đột dai dẳng giữa người Ả Rập và người Do Thái.
C. Sự can thiệp của thế lực bên ngoài và lực lượng khủng bố.
D. Nguồn dầu mỏ và vị trí địa- chính trị quan trọng.
Câu 13. Địa hình nào sau đây thuộc vùng phía Đông Hoa Kỳ ?
A. Đồng bằng ven vịnh Mê- hi- cô.B. Đồng bằng ven Thái Bình Dương.
C. Hệ thống núi trẻ Cooc- đi- e.D. Núi già A- pa- lat.
Câu 14. Tài nguyên đất và khí hậu của Mĩ La tinh thuận lợi cho phát triển
A. hoạt động du lịch biển, đảo .B. ngành công nghiệp điện lực.
C. cây công nghiệp nhiệt đới.D. ngành giao thông vận tải.
Câu 15. Tài nguyên nào sau đây giàu có nhất của Tây Nam Á?
A. Quặng sắt. B. Dầu mỏ.C. Than đá.D. Kim cương.
II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã tác động như thế nào
đến nền kinh tế thế giới?
Câu 2. (2,5 điểm) Biểu hiện chứng tỏ EU là trung tâm kinh tế và là tổ chức thương mại
hàng đầu thế giới? Giải thích nguyên nhân?
Câu 3. (1 điểm): Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: triệu người)
Năm 1960 2005 2015 2020
Số dân 179,0 296,5 321,8 329,5
(Nguồn: danso.org)
a. Tính tốc độ tăng trưởng dân số Hoa Kì qua các năm trên. (Lấy năm 1960 = 100%).
b. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số Hoa Kỳ giai đoạn 1960-2020, dạng biểu đồ nào
thích hợp nhất?
------ HẾT ------
SỞ GD& ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ
--------------------
(Đề thi có 2 trang)
Họ và tên: .................................................................. Số báo danh: .......
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Địa hình nào sau đây thuộc vùng phía Tây Hoa Kỳ ?
A. Hệ thống núi trẻ Cooc- đi- e.B. Đồng bằng ven vịnh Mê- hi- cô.
C. Đồng bằng ven Đại Tây Dương.D. Núi già A- pa- lat.
Câu 2: Tỉ lệ dân thành thị Mĩ La tinh cao là do
A. việc quy hoạch đô thị của các nước.B. công nghiệp hóa diễn ra mạnh mẽ.
C. đô thị hóa chủ yếu mang tính tự phát. D. nhiều chính sách thu hút dân cư đô thị.
Câu 3. Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì phân bố tập trung ở
A. vùng Trung tâm. B. vùng Đông Bắc. C. vùng phía Nam. D. vùng phía Tây.
Câu 4. Với hiệp ước Ma – xtrich, năm 1993 Cộng đồng châu Âu đổi tên thành
A. Cộng đồng than, thép châu Âu.B. Cộng đồng nguyên tử châu Âu.
C. Liên minh châu Âu (EU).D. Cộng đồng kinh tế châu Âu.
Câu 5. Để khắc phục khô hạn trong sản xuất nông nghiệp, châu Phi cần thực hiện giải pháp
nào sau đây?
A. Chống ô nhiễm nguồn nước.B. Xây dựng công trình thủy lợi.
C. Mở rộng diện tích đất trồng.D. Tiến hành thâm canh, tăng vụ.
Câu 6. Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là?
A. Trung Á. B. Mĩ Latinh.C. Châu Phi. D. Tây Nam Á.
Câu 7. Cho bảng số liệu: Dân số, GDP của Hoa Kì và thế giới năm 2012.
Tiêu chí Hoa Kì Thế giới
Dân số (triệu người) 313,8 7 046,0
GDP (tỉ USD) 16 048 71 670
Thể hiện tốt nhất tỉ lệ về dân số và GDP của Hoa Kì trong thế giới là
A. Biểu đồ cột. B. biểu đồ đường. C. biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ tròn.
Câu 8. Ở các nước đang phát triển, có cơ cấu dân số trẻ không gây nên hậu quả
A. thiếu hụt nguồn lao động.B. chi phí lớn cho đào tạo nghề.
C. thất nghiệp, thiếu việc làm.D. gây sức ép đến tài nguyên.
Câu 9. Các ngành nào sau đây là công nghiệp hiện đại của Hoa Kì?
A. Luyện kim, dệt may. B. Hàng không - vũ trụ.
C. Luyện kim, hóa chất. D. Luyện kim, đóng tàu.
Câu 10. Dân cư thành thị của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở các thành phố có quy mô
A. lớn và vừa. B. vừa và cực lớn. C. vừa và nhỏ. D. lớn và cực lớn.
Câu 11. Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định ở Tây Nam Á và Trung Á?
A. Sự can thiệp của thế lực bên ngoài và lực lượng khủng bố.
B. Nguồn dầu mỏ và vị trí địa- chính trị quan trọng.
C. Nhiều tổ chức tôn giáo, cực đoan tăng cường hoạt động.