SỞ GDĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 -2025
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN C Môn: Địa Lớp 11
(Đề này gồm 2 trang) Thời gian:45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 702
Họ và tên học sinh…………………………………………………..Lớp……..
Số báo danh………………………………………………………….
A/ TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cây trồng truyền thống và quan trọng ở các nước Đông Nam Á là
A. cao su.
B. hồ tiêu.
C. lúa gạo.
D. cà phê.
Câu 2. Phần lớn lãnh thổ Mỹ La Tinh khí hậu có tính chất
A. nóng, ẩm.
B. lạnh, khô.
C. lạnh, ẩm.
D. nóng, khô.
Câu 3. Đông Nam Á biển đảo có kiểu khí hậu
A. ôn đới lục địa.
B. ôn đới hải dương.
C. xích đạo và cận xích đạo.
D. hoang mạc, bán hoang mạc.
Câu 4. Cơ quan làm luật của EU, đại diện cho công dân EU?
A. Hội đồng bộ trưởng EU. B. Nghị viện châu Âu. C. Tòa án châu Âu. D. Cơ quan kiểm toán.
Câu 5. Phía Đông của khu vực Mỹ latinh giáp với
A. Bắc Băng Dương.
B. Ấn Độ Dương.
C. Thái Bình Dương.
D. Đại Tây Dương.
Câu 6. Thế mạnh trong nông nghiệp của Mỹ La tinh là
A. cây ăn quả.
B. cây công nghiệp.
C. chăn nuôi.
D. cây lương thực.
Câu 7. Mục tiêu chủ yếu của Liên minh châu Âu (EU) là
A. bảo vệ an ninh, phòng chống nguy cơ biến đổi khí hậu.
B. xây dựng EU thành khu vực tự do và liên kết chặt chẽ.
C. cùng nhau hạn chế các dòng nhập cư trái phép xảy ra.
D. ngăn chặn nguy cơ xung đột giữa các dân tộc, tôn giáo.
Câu 8. Ngành nào sau đây ở Đông Nam Á có vai trò điều tiết, thúc đẩy các ngành sản xuất phát triển?
A. Thương mại.
B. Du lịch.
C. Giao thông.
D. Ngân hàng.
Câu 9. Dân số Đông Nam Á hiện nay có đặc điểm là
A. tỉ suất gia tăng tự nhiên ngày càng tăng. B. dân số đông, người già trong dân số nhiều.
C. tỉ lệ người di cư đến hàng năm rất lớn. D. quy mô lớn, tốc độ gia tăng dân số giảm.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng với dân số Mỹ La tinh?
A. Quy mô dân số giảm. B. Phân bố đồng đều. C. Quy mô dân số nhỏ. D. Tỉ lệ tăng dân số giảm.
Câu 11. Hiệp ước Li-xbon xác định mục tiêu của Liên minh châu Âu (EU) chính thức có hiệu lực vào năm nào
sau đây?
A. 2019.
B. 1989
C. 2009.
D. 1999.
Câu 12. Cảnh quan điển hình ở Tây Nam Á là
A. hoang mạc và bán hoang mạc.
B. cây bụi lá cứng và thảo nguyên.
C. đồng cỏ và các xavan cây bụi.
D. rừng thưa rụng lá và rừng rậm.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ CHỈ SỐ KINH TẾ THEO GIÁ HIỆN HÀNH CỦA CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ LỚN TRÊN
THẾ GIỚI NĂM 2021 (Đơn vị: Tỉ USD)
Khu vực kinh tế
EU
Trung Quốc
Nhật Bản
Thế giới
GDP
17177,4
17734,1
4940,9
96513,1
Đầu tư ra nước ngoài
687,1
128,0
149,9
2120,2
Trị giá xuất khẩu hàng hóa
và dịch vụ
8670,6
3553,5
910,5
27876,8
a) EU có GDP cao nhất thế giới.
b) EU có đầu tư ra nước ngoài cao nhất thế giới.
c) GDP của EU gấp đôi GDP của Hoa Kì.
d) Tỉ trọng giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ lớn nhất thế giới.
Câu 2. Cho thông tin sau: Đông Nam Á bao gồm 11 quốc gia, diện tích khoảng 4,5 triệu km2, bao gồm 2
bộ phận: Đông Nam Á lục địa Đông Nam Á hải đảo. Các quốc gia thuộc Đông Nam Á lục địa: Mi-an-ma,
Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan, Việt Nam. Các quốc gia thuộc Đông Nam Á biển đảo: Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a,
Bru-nây, Đông-ti-mo, Phi-lip-pin, Ma-lai-xi-a.
a) Đông Nam Á lục địa gồm 5 quốc gia.
b) Đông Nam Á hải đảo gồm 6 quốc gia.
c) Đông Nam Á có diện tích lớn hơn Mĩ La-tinh.
d) Việt Nam thuộc khu vực Đông Nam Á hải đảo.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8
Câu 1. Cho bảng số liệu: GDP CỦA EU GIAI ĐOẠN 1957 – 2021 (Đơn vị: Nghìn tỉ USD)
Năm
1957
1995
2007
2013
2021
GDP
1,1
8,3
14,7
15,3
17,2
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy tính tốc độ tăng trưởng GDP của EU năm 2021 so với năm 1957 là bao
nhiêu %, lấy năm 1957 = 100%? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị )
Câu 2. Tính GDP bình quân trên người của EU năm 2021, biết số dân là 447,1 triệu người và GDP 17177 tỉ
USD? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của nghìn USD/người)
Câu 3. Tính cán cân xuất nhập khẩu của EU năm 2021, biết giá trị xuất khẩu là 8670,6 tỉ USD, giá trị nhập
khẩu là 8016,6 tỉ USD? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ USD).
Câu 4. Cho dân số Đông Nam Á năm 2020 668,4 triệu người, diện tích của Đông Nam Á 4,5 triệu km2.
Tính mật độ dân số Đông Nam Á năm 2020 là bao nhiêu người/km2 ?(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị )
Câu 5. Cho tổng GDP Đông Nam Á năm 2020 3083,3 tỉ USD, tỉ trọng khu vực dịch vụ 49,7%. Tính giá
trị sản xuất ngành dịch vụ năm 2020 là bao nhiêu tỉ USD? (làm tròn kết qủa đến hàng đơn vị)
Câu 6. Cho tổng giá trị xuất, nhập khẩu của Đông Nam Á năm 2020 3202,9 tỉ USD, cán cân xuất, nhập khẩu
149,7 tỉ USD. Tính giá trị xuất khẩu của Đông Nam Á năm 2020 là bao nhiêu tỉ USD? (làm tròn kết quả đến
hàng đơn vị)
Câu 7: Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020 (Đơn vị: ‰)
Quốc gia
Bru-nây
Cam-pu-chia
In-đô--xi-a
Lào
Tỉ lệ sinh
14
22
18
23
Tỉ lệ tử
4
6
7
7
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Căn cứ bảng số liệu trên, hãy tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của In-đô-nê-xi-a bao nhiêu % ? (làm
tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất của %).
Câu 8. Năm 2022, có 381,82 triệu người dân Tây Nam Á là tín đồ Hồi giáo, tổng số dân của toàn khu vực Tây
Nam Á trong năm là 424,24 triệu người. Tính tỉ lệ dân số theo đạo Hồi ở khu vực Tây Nam Á? (làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị).
B/ TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI
GIAI ĐOẠN 2000 – 2020 (Đơn vị: triệu tấn)
Năm
Cao su
2000
2010
2020
Đông Nam Á
5,3
8,0
10,7
Thế giới
7,1
10,8
14,0
a) Nêu nhận xét sản lượng và tỉ trọng cao su của khu vực Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 2000 – 2020?
b) Giải thích vì sao cây cao su được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Á?
Câu 2: (1 điểm) Trình bày đặc điểm v khí hu ca Tây Nam Á?
----------------------------------- HẾT -----------------------------