Mã đề thi 601 - Trang 1/ 3
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ề có 3 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Địa lí 11
Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: ……………..
Mã đề thi 601
A. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
PHẦN I (6.0 điêm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. T sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn mt phương án đúng nhất.
Câu 1: Cho biểu đồ sau:
CHO BIỂU ĐỒ XUẤT, NHẬP KHẨU BRU-NÂY GIAI ĐOẠN 2015 2021
(Nguồn: Niên giám thống kê 2022)
Dựa vào biểu đồ, em hãy lựa chọn nhận xét đúng nhất:
A. Giá tr xuất khẩu giảm; các năm luôn cao hơn giá trị nhập khẩu.
B. Giá tr xuất khẩu tăng; các năm luôn cao hơn giá trị nhập khẩu.
C. Giá tr xuất khẩu giảm; các năm luôn thấp hơn giá trị nhập khẩu.
D. Giá tr xuất khẩu tăng; các năm luôn thấp hơn giá trị nhập khẩu.
Câu 2: Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ VÀ KHÍ TỰ NHN Ở VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
Năm
2010
2015
2020
Dầu t
(triệu tấn)
15
18.7
11,4
Khí tự nhiên
(t m3)
9.4
10,6
9,1
Nguồn: Niên giám thống kê 2022
Dựa vào bảng số liệu, em hãy lựa chọn biểu đồ sao cho phù hợp nhất:
A. Cột. B. Kết hợp. C. Tròn. D. Đường.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với nnh dịch vở Đông Nam Á hin nay?
A. Hệ thống ngân hàng, tín dụng được hiện đại. B. Hệ thng viễn thông còn rất chậm phát triển.
C. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp. D. Hệ thống giao thông mở rộng và tăng thêm.
Câu 4: Nhiều nước Đông Nam Á phát triển mạnh đánh bắt hải sản, chyếu do
A. nhu cầu thực phm lớn. B. nhiều ngư trường ln.
C. vùng biển xung quanh. D. dân nhiều kinh nghiệm
Câu 5: Số tnh viên ban đầu của Liên minh châu Âu (EU) là
A. 7. B. 8. C. 6. D. 5.
Câu 6: Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là
A. Nhiều đảo và hàng vn đảo lớn nhỏ.
B. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
C. nhiều dãy núi hướng Tây bắc – Đông Nam.
Mã đề thi 601 - Trang 2/ 3
D. nhiều đối núi; núi và núi lửa; ít đồng bằng.
Câu 7: Tên gọi Liên minh châu Âu (EU) có từ năm nào?
A. 1963. B. 1993 C. 1983. D. 1973.
Câu 8: Khó khăn lớn nhất về t nhiên cho Tây Nam Á không phải
A. sự hoang mạc hóa nyng mở rộng. B. tình trạng thiếu nguồn nước trong năm.
C. địa hình phổ biến là núi và cao nguyên. D. đồng bằng ven biển bị xâm nhập mn.
Câu 9: Cơ cấu nền kinh tế các nước Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng gì?
A. kinh tế nông nghiệp ny càng thu hẹp.
B. dịch vụ đóng góp cho GDP là chyếu.
C. kinh tế nông nghiệp chuyn sang kinh tế công nghiệp.
D. kinh tế công nghiệp chuyển sang nền kinh tế tri thức.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng về đồng tin chung châu Âu (đồng ơ-rô)?
A. Tt cả thành viên EU đã dùng chung. B. Có vị t cao trong giao dịch quốc tế.
C. Tác động đến tin tệ các nước khác. D. Đồng tiền dự trữ chính thức quốc tế.
Câu 11: Quốc gia nào sau đây sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất ở Tây Nam Á?
A. A-rập Xê-út. B. Các Tiểu vương quốc A-rập Thống nhất.
C. -oét. D. I-rắc.
Câu 12: Tây Nam Á là nơi ra đời của
A. Hồi giáo, Ấn Độ giáo, Do Thái. B. Phật giáo, Ấn Độ giáo, Do Thái.
C. Phật giáo, Cơ đc giáo, Do Thái. D. Hi giáo, Ki giáo, Do Thái.
Câu 13: Mục tiêu tổng quát của ASEAN là
A. đoàn kết và hợp tác vì mt ASEAN hóa nh, ổn định và cùng phát triển.
B. thúc đẩy phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục, tiến bộ xã hội của các nước.
C. xây dựng khu vực hòa bình, ổn định, có kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển.
D. giải quyết những quan hệ giữa ASEAN với các nước, tổ chức quốc tế khác.
Câu 14: Năm 2021, quy mô nền kinh tế của EU
A. Lớn hơn Hoa Kỳ, lớn hơn Trung Quốc. B. Nhỏ hơn Hoa Kỳ, nhỏ hơn Trung Quốc.
C. Lớn hơn Hoa Kỳ, nhỏ hơn Trung Quốc. D. Nhỏ hơn Hoa Kỳ, lớn hơn Trung Quốc.
Câu 15: Khu vực Đông Nam Á có vị t là cầu nối giữa lục đa Á Âu với lục địa
A. Ô-xtrây-li-a. B. Nam Mỹ. C. Phi. D. Bắc M.
Câu 16: Đông Nam Á có nền nông nghiệp
A. cận nhiệt đới. B. ôn đới. C. nhiệt đới. D. Nhiệt đới và ôn đới.
Câu 17: Khu vực Tây Nam Á không tiếp giáp với châu lục nào sau đây?
A. Châu Úc. B. Châu Âu. C. Châu Á. D. Châu Phi.
Câu 18: Cho bảng số liệu sau:
N SỐ VIỆT NAM THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Đơn vị: Triệu người)
Năm
2015
2017
2019
2021
Việt Nam
92,2
94,3
96,5
98,5
Thái Lan
67,2
67,7
65,6
65,2
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Dựa vào bảng số liệu, em hãy lựa chọn nhận xét o sau đây là đúng nhất:
A. Dân số Việt Nam tăng; các năm luôn lớn hơn dân số Thái Lan.
B. Dân số Việt Nam giảm; dân số Thái Lan giảm.
C. Dân số Việt Nam gim; các năm luôn lớn hơn dân số Thái Lan.
D. Dân số Việt Nam tăng;n số Thái Lan tăng.
PHẦN II (1.0 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi câu, t sinh
chn đúng hoặc sai.
Câu 1: Du lịch vai tngày càng quan trọng ở khu vực Đông Nam Á. Số lượng khách du lịch
doanh thu du lịch ngày càng tăng.m 2021, nnh du lịch đóng góp hơn 393 t USD vào GDP của
khu vực. Đông Nam Á mt trong nhng đim đến phổ biến của khách du lịch quốc tế và thu hút
khoảng 10% tổng lượng khách du lịch toàn cầu.
a) Du lịch Đông Nam Á đóng góp không đáng kể vào GDP ngành dịch vcủa khu vực.
Mã đề thi 601 - Trang 3/ 3
b) Đông Nam Á phát triển cả du lịch tự nhiên và du lịch văn hóa.
c) Đông Nam Á có nhiều di sản được UNESCO ghi danh như: Vịnh Hạ Long, quần thể di tích
đền Ăng-co… để thu hút khách du lịch.
d) Các quốc gia phát trin du lịch biển của khu vực Đông Nam Á như: Cam-pu-chia, Thái Lan,
Việt Nam.
B. TỰ LUẬN (3.0 điểm):
Câu 1 (1.0 đim): Nêu đặc điểm về sông, hồ khu vựcy Nam Á.
Câu 2 (2.0 đim): Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ ỚC TA, NĂM 2020.
(Đơn vị: Nghìn t đồng)
Năm
2020
Tổng số
53609,6
Kinh tế Nhà nước
4098,4
Kinh tế ngoài Nhà nước
44777,4
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
4733,8
(Nguồn: Niên giám thống kê 2020)
a. Tính t trng lao động của từng thành phần kinh tế của nước ta năm 2020. (1.0 điểm)
b. Dựa vào bảng số liệu đã tính, em hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỷ trng lao động của từng thành
phần kinh tế ớc ta năm 2020. (1.0 điểm)
-------------- HẾT ---------------
- T sinh không được s dng tài liu;
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.