SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS và THPT QUYẾT TIẾN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC
2022 - 2023
MÔN ĐỊA LÝ- LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 101
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc đã mang lại cho khí hậu nước ta đặc
điểm nào dưới đây?
A. Lượng mưa trong năm lớn.
B. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió mùa.
C. Có nền nhiệt độ cao.
D. Có bốn mùa rõ rệt.
Câu 2: Ngập lụt ở đồng bằng sông Hồng là do
A. lũ nguồn dồn về nhiều. B. a trái mùa gia tăng.
C. không có hệ thống đê. D. dân cư ít kinh nghiệm.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây?
A. Bi Doup. B. Ngọc Linh. C. Vọng Phu. D. Ngọc Krinh.
Câu 4: Thiên tai nào ở nước ta mang tính bất thường và khó phòng tránh?
A. Bão. B. Động đất. C. Ngập lụt. D. Hạn hán.
Câu 5: Đường biên giới dài nhất trên đất liền nước ta là với
A. Lào B. Thái Lan C. Trung Quốc D. Campuchia
Câu 6: Đồng bằng châu thổ và đồng bằng duyên hải khác nhau chủ yếu ở
A. độ cao. B. đất đai. C. diện tích. D. nguồn gốc hình thành.
Câu 7: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết giới hạn của miền Tây Bắc và Bắc Trung
Bộ là
A. từ hữu ngạn sông Hồng đến sông Cả.
B. phía đông thung lũng sông Hồng đến dãy Bạch Mã.
C. từ tả ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã.
D. từ hữu ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã.
Câu 8: Dư`a vaao Atlat Đi`a lib Viê`t Nam trang 13, cho biết nhâ`n xebt naao sau đây đubng nhâbt vêa đă`c
điêdm đi`a hianh miêan Băbc vaa Đông Băbc Băbc Bô`?
A. Nhiêau cao nguyên đab vôi xen lẫn núi thấp, đôang băang he`p, bơa biêdn khubc khuydu.
B. Chud yêbu laa đôai nubi thâbp, hươbng voang cung, đôang băang rô`ng, bơa biêdn khubc khuydu.
C. Đi`a hianh nubi đôa sô` nhâbt nươbc ta, hươbng voang cung, bơa biêdn khubc khuydu.
D. Chud yêbu laa đôai nubi thâbp, hươbng voang cung, bơa biêdn phădng và kéo dài.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đèo Ngang nằm ở dãy núi nào sau đây?
A. Giăng Màn. B. Con Voi. C. Hoành Sơn. D. Bạch Mã.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết quần đảo nào sau đây của nước ta có
diện tích lớn nhất?
A. Côn Sơn. B. Thổ Chu. C. Trường Sa. D. Hoàng Sa.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Phia Booc. B. Pu Tha Ca. C. Mẫu Sơn. D. Pu Hoạt.
Câu 12: Để chống xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi, về mặt kĩ thuật canh tác cần thực hiện biện
pháp
Trang 1/4 - Mã đề 101
A. cải tạo đất hoang, đồi núi trọc.
B. trồng cây theo băng, làm ruộng bậc thang.
C. bảo vệ rừng và đất rừng.
D. ngăn chặn nạn du canh, du cư.
Câu 13: Vùng đất ngoài đê Đồng bằng sông Hồng là nơi
A. không được bồi tụ phù sa hàng năm.
B. thường xuyên được bồi tụ phù sa.
C. có nhiều ô trũng ngập nước.
D. có bậc ruộng cao bạc màu.
Câu 14: Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất vùng biển nước ta là
A. Dầu khí. B. Cát. C. Sa khoáng. D. Muối.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết các vịnh biển Vân Phong, Cam Ranh
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Quảng Ngãi. C. Khánh Hoà. D. Quảng Ninh.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào không thuộc Đồng
bằng sông Hồng?
A. Ba Vì. B. Ba Bể. C. Xuân Thủy. D. Tam Đảo.
Câu 17: Nhiệt độ trung bình năm của nước ta thay đổi như thế nào từ Bắc vào Nam?
A. Nhiệt độ trung bình giảm dần.
B. Nhiệt độ trung bình tăng dần.
C. Nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
D. Nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông
Thái Bình?
A. Sông Mã. B. Sông Chu. C. Sông Cầu. D. Sông Cả.
Câu 19: Vùng núi nào sau đây nằm giữa sông Hồng và sông Cả?
A. Đông Bắc. B. Trường Sơn Nam. C. Trường Sơn Bắc. D. Tây Bắc.
Câu 20: Theo mục đích sử dụng, rừng nước ta được chia thành
A. rừng sản xuất, rừng tre nứa, rừng cây gỗ.
B. rừng phòng hồ, rừng rậm, rừng thưa.
C. rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng rậm.
D. rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng.
Câu 21: Gió mùa Đông Bắc làm cho thời tiết của miền Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Nửa đầu mùa đông lạnh khô, nửa sau mùa đông lạnh ẩm.
B. Mùa đông lạnh mưa nhiều, mùa hạ nóng và ít mưa.
C. Nửa đầu mùa đông nóng khô, nửa sau mùa đông lạnh ẩm.
D. Nửa đầu mùa đông mát mẻ, nửa sau mùa đông lạnh.
Câu 22: Vào đầu mùa hạ, gió mùa mùa hạ đến nước ta xuất phát từ đâu?
A. Cao áp Xi bia.
B. Biển Đông.
C. Áp cao bắc Ấn Độ Dương.
D. Áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam.
Câu 23: Vùng tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở là
A. Vùng tiếp giáp lãnh hải
B. Nội thủy
C. Vùng đặc quyền về kinh tế
D. Lãnh hải
Trang 2/4 - Mã đề 101
Câu 24: Để phòng chống khô hạn lâu dài, cần
A. tăng cường trồng và bảo vệ rừng.
B. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
C. xây dựng các công trình thủy lợi hợp lý.
D. bố trí nhiều trạm bơm nước.
Câu 25: Cho biểu đồ sau:
SẢN LƯỢNG ĐIỆN VÀ DẦU THÔ CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng điện và dầu thô của Trung Quốc, giai đoạn
2010 - 2015?
A. Điện tăng, dầu thô giảm.
B. Dầu thô tăng, điện giảm.
C. Điện và dầu thô tăng không liên tục.
D. Điện tăng nhanh hơn dầu thô.
Câu 26: Loài có số lượng suy giảm nhanh chóng nhất ở nước ta hiện nay là loài nào?
A. Cá. B. Bò sát lưỡng cư.
C. Thú. D. Chim.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết nhận định nào sau đây đúng nhất về
đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Gồm các khối núi và cao nguyên.
B. Địa hình cao nhất cả nước.
C. Gồm các các cánh cung song song với nhau.
D. Nhiều dãy núi theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
Câu 28: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÁT RA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: triệu kwh)
Năm 2010 2014 2015 2017
Nhà nước 67 678 123 291 133 081 165 548
Ngoài Nhà nước 1 721 5 941 7 333 12 622
Đầu tư nước ngoài 22 323 12 018 17 535 13 423
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng điện phân theo thành phần kinh tế của
nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột. B. Đường.
C. Miền. D. Tròn.
Trang 3/4 - Mã đề 101
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, em hãy trình bày phạm vi, đặc điểm địa
hình của vùng núi Đông Bắc?
Câu 2 (2 điểm): Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ và lượng mưa của trạm khí tượng Hà Nội
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nhiệt
độ (*c) 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,
418,2
Lượng
mưa
(mm)
18,6 26,2 43,8 90,1 188,
5
239,
9288,2 318,
0265,4 130,
7
43,
423,4
a, Tính biên độ nhiệt năm của Hà Nội.
b, Nhận xét chế độ nhiệt và chế độ mưa của trạm khí tượng Hà Nội.
.....................Hết......................
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm!
Trang 4/4 - Mã đề 101